Mừ
GMP-WHO
HỌp 10le ]0vlèn nén bco phlm
NABRO
Ambroxol hydrocloơid 30 mg
Buu oc ouopooAu loxmqu
CONGTYCPDUỢCVTYTTHAMHÓA °OÉG “ v
SốOd-Quongĩnng—ÌRMHÓO ỒRO
ĐT:037.3852ó91-F0x:0373724853 P .
Compofflom ẸMGO “AMÝDP
Ambroxol hvdoclor1d…………….……..............…mmg «.»ỉỂẫổ“
Excbientsq.s……… . … .1 mom ợ ơ°`
BỘ Y TẾ …… ………… °°“G
Ron- … …
CỤC QUẢN LÝ nươc “ẩẵặf’ủWenm … bẵ
ĐÃ PHÊ DUYỆT pẵtỉctỂZĩẵỉ emW°nofeuc…o . cp*ì
KEEP OUT OF PFACH ơ CH1LDEN
Lén dâuzÁẳ…l…Ẻ./M.
0
n
n
ễ
ma
Ambmxolhyctodorỉdâũmg 'Ệ
<ẺỆ
ễgẺả
n `ỂQ
2 ẳ ẳ`e
aễe
…mwnccumtemwmmnc
NoOdũsmghm-lhưùìlondy
Tet m1.…1 ›Focffl7JTMũ'!
NABRO Ẩ'ẵãíĩả…… ........................................ …`g
suc: CNOh.ehửlgchldihlludùnclcủchúìnc
›onoọckỷtomongdansùdụngtmơc.
Dủocpũn:
Nlemệtdókh0nquúỨCửrómóthsótu.
ĐỂ XA #… mv CỦA mẻ EM
eoc xv mch DĂN SỬ DỤNG muơc … DÙNG
g MẦU NHÃN x… ĐÃNG KÝ THUỐC
s…… NABRO
HỌp: (85 x 55 x 40)…
KICH THƯỚC Vi: (80 x 35) mm
1 7.“ CS C~0
M ` ILSG mm
MẦU SẮC I ~ I vo v wo
< m xo
M)
TỜ HƯỚNG DẨN sử DỤNG THUỐC
N A B RO
CỐNỔTÍĨỬCỂ Cìỉo ] vỉên:
Ambroxol hydroclorid 30 mg
Tả dược vừa đủ 1 viên
(T á dược gồm: Microcryslalline cellulose, tính bội mỉ, ]aclose, povidon K30, nmgnesi slearat,
colloidal anhydrous silico, hypromellose, bột talc` tilrm dioxyd, macrogol 6000)
QUY CẢCH ĐÓNG GÓI: Hộp 10 vì x 10 viên.
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén bao phim.
ĐẶC TỈNH DƯỢC LỰC HỌC:
Ambroxol là một chất chuyến hóa của bromhcxin, có tác dụng vả công dụng như bromhexỉn.
Ambroxoi được coi như có tác dụng Iong đờm vả iảm tiêu chất nhầy nhưng chưa dược chửng
minh đầy đủ. Thực nghiệm 1rên lâm sảng cho kết quả tác dụng thay đổi. Một vải tâi liệu có
nêu ambroxol cải thiện được triệu chứng vả lảm giảm số đợt cấp tinh trong viêm phế quản.
Cảc tải liệu mới đây cho thấy, thuốc có tảo dụng khả đối vởi người bệnh có tắc nghẽn phổi
nhẹ và trung bình, nhung không có lợi ích rõ rệt cho những người bị bệnh phối tắc nghẽn
nặng Khí dung ambroxo] cũng có tảo dụng tốt đối vởi người bệnh ứ protein phế nang, mả
không chịu rửa phế quản.
ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỌNG uọc
Ambroxol hắp thu nhanh và gần như hoản toản vởi Iỉều đìều trị. Nồng độ tối đa trong huyết
tuong đạt được 1rOng vòng 0,5 - 3 giờ sau khi dùng thuốc.
Thuốc lỉên kết với protein huyết tưong xắp xỉ 90%.
Ambroxo] khuếch tán nhanh từ mảu dến mô với nồng độ thuốc cao nhất lrong phổi. Nửa đời
trong huyết tương tử 7 — 12 giờ.
Khoảng 30% liều uống đuợc thải qua vòng hắp thu đầu tiên. Ambroxol được chuyến hóa chủ
yếu ở gan. Tổng lượng bải tiết qua thận xắp xỉ 90%.
cnỉ ĐỊNH.
Thuốc tiêu chắt nhầy đường hô hắp, dùng trong các truờng hợp:
— Các bệnh cấp và mạn tính ở đường hô hắp có kèm tăng tiết dịch phế quản không bình
thuòng.
- Đặc biệt trong đọt cắp của viêm phế quản mạn, hen phế quản, viêm phế quản dạng hen.
— Các bệnh nhân sau mổ và câp cứu đê phòng cảc biên chủng ở phôi
uỀu DÙNG VÀ CÁCH DÙNG: W
Uống với nước sau khi ăn.
Nguời lớn vả trẻ cm trên 10 …ôi: lviên (30111g)/1ầ11,3 lần/ngảy. Sau đó ngảy 2 lẩn nếu dùng
kéo dải.
Trẻ em 5 — 10 tuổi: 15 mgllần, ngảy 3 lần. Sau đó ngảy 2 lần nếu dùng kéo dải.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH.
Nguời bệnh đã biết quá mẫn vởi ambroxol.
Loét dạ dảy tá trảng tiến tríền.
THẶN TRỌNG KHI DÙNG.
Cần chú ý với ngưòi bị loét đường tiêu hóa vả các trường hợp 110 ra mảu, vì ambroxol có thể
lảm tan cảc cục đông fìbrin vả ]ảm xuất huyết trở lại.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cẩn thêm thông riu xin hỏiý kíển bác sỹ
TƯỢNG TÁC THUỐC.
Dùng ambroxol với kháng sinh (amoxicilin, cefuroxỉm, erythromycin, doxycyclin) ]ảm tăng
nồng độ kháng sinh trong nhu mô phổi. Chưa có bảo cảo về tương tảc bất lợi với các lhuốc
khảc trên lâm sảng.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI vÀ CHO CON BÚ.
+ T lzò'i kỳ mang thai.
Chưa có lhông tin, vì vậy nên thận trọng khi dùng thuốc nảy trong 3 thảng đầu của thai kỳ
+ Thời kỳ cho con bú
Chưa có thòng tin về nồng độ cùa bromhexỉn cũng như ambroxol trong sữa.
TẢC ĐỌNG LÊN NGƯỜI VẬN HÀNH MÁY Móc, TÀU XE: Dùng được
SỬ DỤNG QUÁ LIÊU VÀ XỬ TRÍ: Chưa có triệu chứng quả lỉều lrên người. Nếu xảy ra,
cần điều 111'_ triệu chứng.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
— Thường gặp: ADR > 1/100
Tiêu hóa: Tai bìến nhẹ` chủ yếu sau khi tìêm nhu ọ~ nóng, khó tiêu, đôi khi buồn nôn, nôn.
- Ít gặp mooo < ADR <1/100
Dị ủng, chủ yếu phát ban.
- Hiếm gặp, ADR <… 000
Phán ứng kiểu phản vệ cắp tính, nặng, nhưng chưa chắc chắn lá có liên quan đến ambroxol,
miệng khô, vả lãng tmnsaminase.
, - - , … : … … . , . ,_ .:
“Thông báo cho bac sy nhưng tac dụng khong mong muon gạp phat AIM su đụng rhuoc”
J’”®
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
BẢO QUẢN: Nơi khô, nhìệt độ không quá 30°C, lrảnh ảnh sảng.
ý Để xa tầm tay cùa trẻ em.
TIÊU CHUẨN: chs
Nhã săn xuất vả phân phổi
CÔNG TY CP DƯỢC — VẶT TƯ Y TẾ THANH HOÁ
Vãn phòng: 232 Trẩn Phú - Phường Lam Sơn - T P. Tlmnh Hóa
C ở sở săn xuốl: Số 04 - Quang T rung - TP. T Imnh Hóa
Đìên thoại: (037) 3852.691 — Fax: (037) 3724.853
.\'ơ ² ~..tháng..fflnăm 2015
' ’IÁM ĐÓC
TUQ cuc TRUỜNG
P.TRIÙNG PHÒNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng