BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
… ơi…AeấJ…é…JưJậ
…… _5íỹạư ,,
NATRAPYL `
tg Piracetam ,
-XX
VISA] SĐK: XX - XXXX
lniectublo sdeon LM. | I.V. [ I.V. Infuslon
Boxof l2ơnpoulosof5 ml
® ////Jl,
JTAM illli Il ll1n
@ ……………
……11J
NATRAPYL
lg Piracetam
BGMGXILnI:
l
1
1
i
OơAPOSITION Em lmpoute 01 6 ml cumnim
Pm 1 g \
WCATIMS. OONTRAINDICATIWS. DOSAGE.
Aoumustmnon- … tho … … i
STWGE- ln nay … plm(bdoư aơc›
Pm… Im ligm
BPECIFICATION- ln-hwu
Fffl FULL PHESCRIBING lNquATION.
SEE PACKAGE INSERT
KEEP 011” $ REACH ư CHILDREN
RFAD THE LEAFLET CAREFULLY BEFOHE USlNO
Dung d1ch mm báp, Hẻm Jinh nnd1,tiôm truyòn th mọch
Hộp 12 6ng iiôm 5rnl
//||/I*
Fl YL mPHẮNAMỎIỜIQSIIJỚẶÙBI ị
cnlemw. cuóue CMỈĐINH LIỂU oùue.
cAcu DONG x.… whwụdh niduug
sAoouAu leùo maJdimaơq tmhahm
nêucnutu tccs.
_ CAC THÔNG TIN KHẢC
xem 10 nuône olnsủouus l
mcomnm ĐỂXATẤMTAVT EM ,
'“"°WW'TWỞ'WYWW aocxỹnuơueo NSủouuembcmoùne
/HUYNH TẨN NAM
“ Ĩlsf TỐNG GIÁM ĐỐC
, HIIHIIĨIIÌÌÌÍ J
² 'dXBIOH
AÀWWOO
1101/XS 01
AAWWEV
NATRAPYI.
1g/5ml Plracetam
Dung dlch tiêm báp, %… ưnh mach,
tiếm truyén tĩnh mẹch.
Injectable solution I.II. | I.V. [ I.V. Infuolon.
CTY CP PVHEPHARCO
TỐNGGMMĐỐC
HƯỚNG DẨN sử DỤNG THUỐC
Thuốc bán theo đơn. Nếu cần thêm lhông tin, xịin hòi ý kiến bác sỹ,
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng. Đê xa tăm !ay trẻ em.
NAATRAPYL lg
(Piracetam lg)
THÀNH PHÀN: Mỗi ốngdungdịch 5 ml chứa
Piracetam 18
Tá dượczNatri acetat, dinatri edetat, acid cetic băng và nước cất pha tiêm.
DƯỢC LỰC HỌC
Piracetam (dẫn xuất vòng của acid gamma aminobutyric, GABA) được coi là một chất có tác dụng hưng trí (cải thiện
chuyến hóa cùa tế bảo thần kinh), tăng khả năng học tập và trí nhớ. Ở người bình thường và người bị suy giảm chức
năng, piracetam tảc dụng trực tiểp đến năo đề lảm tảng hoạt động của vùng đoan não (vùng tham gỉa vảo cơ chế nhận
thức. học tập, trí nhở, sự tinh táo và y' thức). Piracetam tác động lên một số chắt dẫn truyền thần kinh như
acetylcholin, noradrenalin, dopamin...Thuốc có thề lảm thay đổi dẫn truyền thần kỉnh và góp phần cải thiện môi
truờng chuyến hóa để các tế bâo thần kinh hoạt động tốt.
nu'ợc ĐỌNG nọc
Piracetam được hấp thu nhanh chóng và hầu như hoản toản ở ống tiêu hóa, sinh khả dụng gần 100%. Nồng độ đinh
(40 - 60 microgram/ml) trong huyết tương xuất hiện 30 phủt sau khi uống một liều 2 g. Nồng độ đinh trong dich não
tủy đạt được sau khi uổngthuốc 2 - 8 giờ. Hắp thu thuốc không thay đối khi dìều ưi dải ngảy. Thể tich phân bố khoảng
0,6 lit/kg. Piracetam ngấm vảo tất cả cảc mô và có thể qua hảng rảo máu não, nhau thai và cả cảc mảng dùng trong
thẩm tich thận. Thuốc có nồng độ cao ở vò nâo, thùy trân, thùy đinh vả thùy chấm, tiểu não và các nhân vùng đáy.
Nửa đời trong huyết tương lả 4 - 5 giờ, nứa đời trong dịch não tùy khoảng 6 - 8 giờ. Piracetam không gắn vảo các
protein huyết tương và được đảo thái qua thận dưới dạng nguyên vẹn. Hệ số thanh thải piracetam của thận ở người
bình thường 2 86 mllphủt. 30 giờ sau khi uống, hơn 95% thuốc được thải theo nước tiếu. Nếu bị suy thận thi nữa đời
thải trừ tăng lên. Ở người bị bệnh suy thận hoản toản và không hổi phục thì thời gian nảy lả48 - 50 giờ.
cni ĐỊNH
Piracetam dạng tiêm được chỉ định trong trường hợp
- Di chứng của tai biển mạch máu não khỉ liệu pháp đường uống không phù hợp.
- Nghiện rượu mạn tính.
- Bệnh nhân bị hôn mê và suy giảm chức nảng nhặn thức vảlhoặc nhức đầu, chóng mặt có liên quan đến chấn thương
sọ năo.
- Điều trị đơn độc hoặc phổi hợp trong chứng rung gìật cơ.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG ffl/
Tiêm tĩnh mạch, tiêm bắp hoặc tiêm truyền.
- Chứng nghiện rượu: liều khời đầu có thể lên dến 12 g/ngảy trong giai đoạn thải độc, sau đó liều duy tri là uống 2,4
glngặv-
- Điêu trị hỏn mê hoặc suy giám chức năng nhận lhức vả/hoặc nhức đấu. chóng mặt có Iiên quan đểu chấn Ihuưng sọ
não: liều khời đầu 9 g - 12 g/ngảy, liều duy tri có thể lên đến 2,4 g/ngảy, dùng đường uống ỉt nhất trong 3 tuần.
~ Di chứng của mi biến mạch máu não ( giai đoạn bán cấp, cấp, bệnh khời phảt it nhẫt 15 ngảy): 4,8 g - 6 glngảy.
- Chứngrunggiậlcơ: liền khới đầu 7,2 g/ngảy và được tăngthêm 4.8 g cho mỗi 3 - 4 ngảy, chia lảm 2-3 lần. Tối đa 24
g/ngây. Đối với bệnh nhân ở giai đoạn cấp, bệnh sẽ tiến triển 161 sau J thời gian điều trị. Vì vậy cứ mỗi 6 tháng nên
giảm Iiều hoặc ngưng điểu trị bằng cách giảm 1 - 2 g piracetam cho mỗi 2 ngảy nhằm để ngăn ngừa tái phảt đột ngột
và các cơn động kinh do ngưng thuốc đột ngột.
Bệnh nhân su y thận:
Khi hệ số thanh thái cùa creatinin dưới 60 mllphủt hay khi creatinin huyết thanh trên 1,25 mg/ 100 ml thì cần phải
điều chinh liều:
Hệ số thanh thải creatinin là 60 - 40 mllphủt, creatinin huyết thanh là 1,25 - 1,7 mg/ 100 ml (nửa đời của piracetam dải
hơn gắp đôi): Chỉ nên dùng 1/211ều binh thường.
Hệ số thanh thải creatinin là 40 — 20 mllphủt, creatinin huyết thanh là 1,7 - 3,0 mgllOO ml (nửa đời của piracetam lả
25 -42 giờ): Dùng ll4 liều bình thường.
, ` THẶNTRỌNG
Cần thặn trọng sử dụng thuốc ở bệnh nhân suy thận vả theo dõi chức năng thặn ở bệnh nhân nảy và bệnh nhân lớn
tuổi.
CHỐNG cni ĐỊNH
N gười bệnh suy thận nặng (hệ số thanh thải creatinin dưới 20 mllphút).
Người mắc bệnh Huntington.
Người bệnh suy gan.
TƯO'NG TÁC TH uoc
Có thể tiếp tục phương pháp điều trị kinh điền nghiện rượu (vitamin vảthuốc an thẳn) trong trường hợp nguời bệnh
bị thiếu vitamin hoặc bị kích động mạnh.
Dùng đồngthờỉ với chiết xuất tuyến gỉảp T3 vả T4 có thể gây lù lẫn, bị kích thỉch, rối loạn giấc ngủ.
Ở người bệnh thời gian prothrombin đã được ốn định bằng warfarin, lại tâng lên khi dùng piracetam.
PHỤ NỮCÓ THAI vÀ CHO CON BỦ
Không sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bủ.
TÁC ĐỌNG CỦATHUỎC LÊN KHẢ NĂNG LÁ! xe VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Thận trọng khi dùng thuốc cho người cỏý định Iải xe hoặc vận hảnh máy móc.
TẤC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Thường gặp: Mệt mòi, buồn nôn, nôn, ia chảy, đau bụng, trướng bụng, bồn chổn, dễ bị kích động, nhức đầu, mất
ngù, ngủ gâ.
Ít gặp: Chóng mặt. run, kích thích tình dục.
Thông bảo cho thầy thuốc tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUẢ uEu VÀ XỦ'Tri
Piracetam không độc ngay cả khi dùng liều rất cao, không cần thiết phải có những biện pháp đặc biệt khi nhỏ dùng
quá liều.
HẠN DÙNG: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất
BẢO QUẢN: Nơi khô, mảt (dưới 300c1. Tránh ánh sảng.
TIÊU CHUẨN: Tiêuchuẩncơsờ. Ủf
TRÌNH BÀY: Hộp Jzống.
CTY CP PYMEPHARCO
166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoả, Phú Yên
GMP - WHO
PHÓ cục muờnc
ƠVW’tơẩấớfflq
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng