NN _ZSCvT (_ẽfu , P)
' . . . . . 170/400
o Otsukơ Otsukơ Phormoceuhcơl Induo Prwote lelted '
Artwork Code : 2050000853 Anwork Roq. No: 341²
Qusllty ot Papor/Board : Chrome Size of Artwork (ln mm) : 54x78
Qulllty ot Gum. ~ 19 Hot Mon GSM of Papor/Board : 80 GSM
Colon Code = sucx P s7s Pnntofm Puniano .
Bnrcodn Information:
Barcode Scan Roport: ] z (nì , . Í Ế
Packan: 500 ml PLB Plant Locatlon : MF 01 I MF 0² " '
Country: V1ctnam Language : English. Vlctnaml L l; L IJI Ă N 1. Y DI ỢC
Rct. Code CrntlonlBlockagc Noto:
Artwork Control Koy No.: ~
"Controllcd Copy" Holdcr (1)
12)
(3) (4)
K
- ọOtsukơ
DCYỆT
|.lnrư… ..
B( Prescription Medicine
SODIUM CHLORIDE INTRAVENOUS INFUSION BP (0
NS
For I.V. use only
Composition :
Each 100 ml Contains:
Sodium Chloride BP 0.9g
Water for Injectíons BP q.s.
Dosage and Administration: As
directed by the physician.
Indlcation, Contraindlcation.
Precautlon. Side effect and other
Information:
Referto enclosed package insert.
Storage:
Store at temperature below 30°C.
Protect from lìght and moisture.
Package: 500ml Bottle
Keep out of reach of children.
Carefully read the package ỉnsert
before use.
M.L.Z Gl28DlLVP/S
Reg. No. (Sô ĐK):
Doanh nghiệp nhặp khấu (DNNK):
ọOtsukơ
Thuốc bán theo đơn.
11ẻm truyền tĩnh mạch
Dạng bảo chế:
Dung dịch tiêm truyền
Thảnh phấn:
Mỗi chai 100mI có chứa:
Natri Clorid BP
Nước cảt pha tiêm BP
Liều lượng & cách dùng :
Theo chỉ dản của thầy thuốc.
0.9g
vừa đủ
Chỉ định, chống chỉ đinh, thận trọng,
tác dụng không mong muốn vả các
thông tin khác:
Xin xem tờ hướng dẩn trong hộp.
Bảo quản:
Bảo quản ở nhiệt dộ dưởi 30°C. Tránh
ảnh sảng và độ ẩm.
Đóng gòi: Chai SOOmI
Đế thuóc xa tầm tay trẻ em.
Đọc kỹ hưởng dẩn sử dụng trước
khi dùng.
Ngảy hẻt han lả ngáy cuối cùng của
tháng hêt hạn
Batch No.
(Số iô SX):
Mfg. Date
(Ngảy SX):
Exp. Date
(Hạn dùng):
4
Manufactured in India bylSản xuất tại An Độ bới“
Otsuka Pharma eutical India Private Limit
Survey No. 199 to 201 & 208 to 210.
Village-Vasana-Chacharwadi. Ta! — Sanand,
Dist: Ahmedabad - 382 213, India.
Mfg. Date
(Ngảy SX)I WYY-mm
Exp. Date
(Hạn dùng): yyyy-mm
d ' 2050000853
]
HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC DÀNH CHO CÁN BỘ Y TẾ
1. TÊN THUỐC: NS
z. THÀNH PHẦN CÁU TẠO CÙA THUỐC:
Mỗi 100 ml chứa
Dược chất: Natri clorid 0,9 g
Tá dược: Nước cất pha tiêm vừa đủ 100 ml
3. DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch tiếm truyền tĩnh mạch 01
4. CÁC ĐẶC TỈNH DƯỢC LỰC HỌC, DƯỢC ĐỘNG HỌC: “
Dược lực học:
Nhóm dược lý: Dung dịch điều chinh nước điện giải và cân bằng acid-base
Mã ATC cùa thuốc: BOSCBOI
Khi tiêm tĩnh mạch, dung dịch natri clorid là nguồn cung cấp bổ sung nước và chất điện giải.
Dung dịch natri clorid 0,9% có áp suất thẩm thấu xấp xỉ với dịch trong cơ thề. Natri lả cation
chính trong dịch ngoại bảo và có chức năng chủ yếu trong diều hòa sự phân bố nước, cân bằng
nước, điện giải và áp suất thấm thấu cùa dịch cơ thể. Natri kết hợp với clorid vả bicarbonat trong
điều hòa cân bắng kiềm — toan, được thể hiện bằng sự thay đồi nồng độ clorid trong dịch huyết
thanh. Clorid chinh lả anion chính trong dịch ngoại bảo.
Dược động học:
Natri clorid được hấp thu rất nhanh qua đường truyền tĩnh mạch. Thuốc được phân bố rộng rãi
trong cơ thề. Được thải trừ chủ yếu qua đường nước tiếu, nhưng cũng được thải trừ qua đường
mồ hôi, nước mắt và nước bọt.
s. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Chai nhựa 500 ml
6. CHỈ ĐỊNH, LIỀU DÙNG, CÁCH DÙNG, CHỐNG CHỈ ĐỊNH
CHỈ ĐỊNH
Thay thể dịch huyết thanh đẳng trương, bổ sung natri và clorid trong trường hợp mất nước: ía
chảy, sốt cao, sau phẫu thuật, mất máu. Dùng thay thể dịch ngoại bảo và trong xử lý nhiễm kiềm
chuyến hóa có mất dịch và giảm natri nhẹ, lả dịch dùng trong thầm tảch mảu, dùng khi bắt đầu
và kết thủc truyến máu.
LIÊU LƯỢNG
Líếu dùng tùy thuộc vảo độ tuối, cân nặng, tình trạng mất nước, cân bằng kiềm toan và diện giải
cùa người bệnh và phải được chỉ định bời bác sĩ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Tăng nước, tăng natri huyết, tăng kali huyết, nhiễm acid huyết, tăng huyết ảp.
x²
7. THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC
Thận trọng khi truyền dung dịch natri clorid cho người tăng huyết áp, suy tim xung huyết, phù
phối và phù ngoại vi, suy giảm chức năng thận, tiền kinh giặt, người giả và trẻ em. Cảc trường
hợp tương kị với dung dịch tiêm truyền phải được kiềm tra cẩn thận.
Sử dụng cho người lái xe và vận hânh máy móc
Không dùng thuốc khi đang lải xe và vận hảnh máy móc.
Thời kỳ mang thai
Thuốc an toản cho người mang thai. (Dj
Thời kỳ cho con bú
Thuốc không ảnh hưởng đến người cho con bủ.
8. TU'O'NG TÁC VÓ1 CÁC THUỐC KHÁC vÀ cÁc LOẠI TƯO'NG TÁC KHÁC
Thừa natri lảm tăng bải tiết lithi, thiếu_natri có thề thủc đấy lithi bị giữ lại và tăng nguy cơ gây
độc, người bệnh dùng lithi không được ăn nhạt.
9. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Hầu hết các phản ứng bất lợi có thể xảy ra sau khi tiêm do dung dịch nhiễm khuấn hoặc do kỹ
thuật tỉêm. Khi dùng các chế phẩm không tinh khiết có thể gây sốt, nhiễm khuấn ở chỗ tiêm vả
« ~...,-,_ .
thoát mạch. Tăng thể tích mảu hoặc triệu chứng do quá thừa hoặc thiếu hụt 1 hoặc nhiều ion
trong dung dịch có thể xảy ra. Dùng quả nhiều natri clorid có thế lảm tăng natri huyết và lượng 2
ion nhiều có thể gây mất bicarbonat kèm theo tảc dụng toan hóa.
Thông báo cho bảc sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
10. QUÁ LIỀU VÀ CÁCH XỬ TRÍ
Tn'ệu chứng: Buồn nôn, nôn, ia chảy, co cứng bụng, khát, giảm nước mắt và nước bọt, hạ kali
huyết, vã mồ hôi, sốt cao, tim nhanh, tăng huyết ảp. suy thận, phù ngoại biên và phù phổi, ngừng
thờ, nhức đầu, hoa mắt, co giật, hôn mê và từ vong.
Điều trị: Nếu thừa natri huyết nặng có thể chỉ định thấm phân.
11. CÁC DẦU HIỆU CÀN LƯU Ý VÀ KHUYẾN CÁO /ỆỈ ' .’
T huốc nảy chỉ dùng !heo đơn của bác sĩ. -'ẢN pHÒpi
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thóng tin, xỉn hòi ý kiến bác °Ại P'Ệ,h
, , _ .n.ruùcnw
sJ hoạc dược sz. _
Ù
T hóng báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. ỹ{_g ,, `0<
Đế thuốc xa tầm tay trẻ em.
Khóng dùng thuốc quá hạn in trên bao bì.
12. ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN, HẠN DÙNG CỦA THUỐC
ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN: Bảo quản ở nhỉệt độ dưới 30°C. Tránh ánh sảng và độ ấm
HẠN DÙNG: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất
13. TÊN VÀ ĐỊA CHỈ CỦA cơ sở SẢN XUẤT
OTSUKA PHARMACEUTICAL lNDIA PRIVATE LIMITED
Địa chi: Survey No. 199 to 201 & 208 to 210, Village: Vasana - Chacharwadi, Tal: Sanand, Dist
- Ahmedabad … 382 213, Ấn Độ.
14. NGÀY XEM XÉT SỬA ĐỎI, CẬP NHẬT LẠI NỘI DUNG HƯỚNG DẨN sử DỤNG
THUỐC:
`riiẩL.
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC CHO NGƯỜI BỆNH
1. TÊN THUỐC: NS
2. KHUYẾN CÁO
T huốc nòy chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thém thỏng tin, xin hói ý kiến bác
sĩ hoặc dược sĩ.
Thóng báo cho bác sĩ những !ảc dụng không mong muốn gặp phúi khi sử dụng Ihuốc.
Để !huốc xa tầm Iay trẻ em. _
Không dùng thuốc quá hạn in !rén bao bì.
3. THÀNH PHÀN, HÀM LƯỢNG CỦA THUỐC: ỂD1
Mỗi 100 ml chứa '
Dược chất: Natri clorid 0,9 g
Tá dược: Nước cất pha tiêm vừa đủ 100 ml
4. MÔ TẢ SẢN PHẨM
DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch
MÔ TẢ: Dung dịch không mảu trong suốt không chứa cảc tiều phân nhìn thấy được. ỉ
s. QUY CÁCH ĐỎNG GÓI: Chai nhựa 500 ml
6. THUỐC DÙNG cno BỆNH GÌ Ĩẵ
Thay thể dịch huyết thanh đẳng trương, bổ sung natri và clorid trong trường hợp mất nước: ỉa f<
chảy, sốt cao, sau phẫu thuật, mất mảu. Dùng thay thể dịch ngoại bảo và trong xử lý nhiễm kiềm
và kết thủc truyền máu
7. NÊN DÙNG THUỐC NÀY NHƯ THẾ NÀO VÀ LIÊU LƯỢNG
Liêu dùng tùy thuộc vảo độ tuôi, cân nặng, tình trạng mât nước, cân băng kiêm toan và điện
cùa người bệnh và phải được chỉ định bời bảc sĩ.
8. KHI NÀO KHÔNG NÊN DÙNG THUỐC NÀY
Tăng nước, tăng natri huyết, tăng kali huyết, nhiễm acid huyết, tăng huyết áp.
9. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Hầu hết các phản ứng bất lợi có thể xảy ra sau khi tiêm do dung dịch nhiễm khuần hoặc do kỹ
thuật tiêm. Khi dùng cảc chế phấm không tinh khiết có thể gây sốt, nhiễm khuấn ở chỗ tiếm và
thoát mạch. Tăng thể tích mảu hoặc triệu chứng do quá thừa hoặc thiếu hụt ] hoặc nhiều ion
trong dung dịch có thể xảy ra. Dùng quả nhiều natri clorid có thề lâm tăng natri huyết và lượng
ion nhiến có thể gây mất bicarbonat kèm theo tác dụng toan hóa.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
10. NÊN TRÁNH DÙNG NHỮNG THUỐC HOẶC THỰC PHẨM GÌ KHI ĐANG SỬ
DỤNG THUỐC NÀY
Thừa natri lảm tăng bải tiết lithi, thiếu natri có thể thúc đầy lithi bị giữ lại và tăng nguy cơ gây
độc, người bệnh dùng lithi không được ăn nhạt.
n. CÀN LÀM GÌ KHI MỌT LÀN QUÊN KHÔNG DÙNG THUỐC
Uống ngay liều khi nhớ ra, và tiếp tục dùng thuốc như binh thường. Nếu ngay gần liều tiếp theo
thì có thể bỏ qua liều đã quên. Không dùng liều gấp đôi để bù lại liều đã quên. Hòi bác sĩ, dược
sĩ nếu cần thiết.
12. CẨN BẢO QUẢN THUỐC NÀY NHƯ THẾ NÀO ỔJÍ
Bảo quản ớ nhiệt độ dưới 30°C. Tránh ảnh sảng và độ ẩm.
13. NHỮNG DẨU HIỆU VÀ TRIỆU CHỨNG KHI DÙNG THUỐC QUÁ LIÊU
T riệu chứng: Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, co cứng bụng, khát, giảm nước mắt và nước bọt, hạ kali
huyết, vã mồ hôi, sốt cao, tim nhanh, tăng huyết áp, suy thận, phù ngoại biên và phù phổi, ngừng
thở, nhức đầu, hoa mắt, co giật, hôn mê và tử vong.
14. CÀN PHẢI LÀM GÌ KHI DÙNG THUỐC QUÁ LIÊU
Thông bảo ngay cho bảo sĩ khi sử dụng thuốc quá liều.
Điều trị: Nếu thừa natri huyết nặng có thể chỉ định thẩm phân.
15. NHỮNG ĐIÊU CÀN THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC NÀY
Thận trọng khi truyền dung dịch natri clorid cho người tăng huyết áp, suy tim xung huyết, phù
phối và phù ngoại vi, suy giảm chức năng thận, tiền kinh giật, người giả và trẻ em. Cảc trư`
hợp tương kị với dung dịch tiêm truyền phải được kiểm tra cẩn thận.
Sử dụng cho người lái xe và vận hănh máy móc
Không dùng thuốc khi đang lải xe và vận hảnh
Thời kỳ mang thai
Thuốc an toản cho người mang thai.
Thời kỳ cho con bú
Thuốc không ảnh hưởng đến người cho con bú. TUQ.CỤC TRUỜNG
16. KHI NÀO CÀN THAM VẤN BÁC sí, DƯỢC sĩ P-TRUỞNG PHÒNG
Nếu cằn thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ. lỹ)ổam %ẫ? Z/ầ” ’ìll’Ễ’ n.:f
Thông báo cho bảc sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
17. HẠN DÙNG CỦA THUỐC: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất
18. TÊN, ĐỊA cni, BIÊU TƯỢNG (NÊU CÓ) CỦA cơ sở SẢN XUẤT THUỐC
OT.SUKA PHARMACEUTICAL INDIA PRIVATE LIMITED
Địa chi: Survey No. 199 to 201 & 208 to 210, Village: Vasana — Chacharwadi, Tal: Sanand, Dist
- Ahmedabad - 382 213, Ấn Độ.
19. NGÀY XEM XÉT SỬA ĐÔI, CẬP NHẬT LẠI NỘI DUNG HƯỚNG DÃN sử DỤNG
THUỐC
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng