~o` ,
`_²"v
\\
7 N
, vl..A C
G H 0
N P Ư
.OnO D
xmc C
,. .…/f
.,Ễ *
NẬTURE
Ể'
CỤCQUẢNLÝDUỢC
BỘYT
A
A
ĐA PH
E DUYỆT
Lân đẳuz,lỉJ…ỉ…iẵẩllặ
. llsIlle ,.F J
lldaã- ỂS: w…amĩ
ỒU->5th Ở
.....iliBlĩễẵli...
ỈỄ!ẢIIỈII llellIifÌâ
Ii—1JÌỈÍIIIJÌSSIỔ
OU->S.ỀZ @
ỈIỉuI—Ilẵtỉ
IẵniẢlllll. llnlỈi—ặllo
ỈB—Ỉsfĩìlllllsziu
_
Qu.>:ãz …… r
!ữlỉs:Ĩs:lăil
lã.illlllcllulllitlỗ
Ỉl—Ỉìtĩìllllllsza
OU->3.ỀZ @
B.ịlỀlỉbẵ
ÉỄslĩlllllullnl JBQẵIO
ỈỂÌÌ..ĨIỈIIIIIẤIisÌẸ
OU->5.ỂZ @
TỜ HƯỚNG DĂN sử DỤNG
NPLUVICO
(Cao ta Gỉnkgo biloba, Cao khô rễ Đinh lăng)
THÀNH PHẨN
Mỗi viên nang mếm chứa:
Hoat chảt: Cao khô lề Bạch quá (Ciccus Extractum F olium Ginkgo biloba) ............. 100 mg
Cao khô rê Đình lãng (Ciccus Extractum Radix Polt'sciasfiutt'cosa) ........ 300 mg
Tá dược: Dầu đậu nânh, Lecithin, Palm oil, Beeswax, Gelatin, Glycerin, Sorbitol, Nipagin, Nìpasol, Ethyl vanilin, Brilliant blue, Tamazin,
Allura red, Oxyd săt đò, Titan dioxyd, Ethanol 96%, Nước tinh khiết vừa đủ 1 viên nang mềm.
DƯỢC LỰC HỌC '
NPLUVICO chứa cao chiêt từ lá bạch quả (Folium Ginlcgo biloba) được cô đặc sắy khô và tiêu chuẩn hóa với thảnh phần chinh lả
Ginkgo heterosides, Gínkgolide - bilobalide vả cao rễ Đình lăng (Radix Poliscias 1`ruticosa) thể hiện các đậc tính dược lý đáng chủ ý
như sau:
Cao khô lá Giano biloba:
- Trên tuần hoản động mach: Lâm gia tăng tuần hoân ngoại vi hoặc tuần hoản năo được xảc đinh qua phương pháp chụp lưu biến, chụp
tuần hoản phóng xa hoặc qua hiện tượng xung huyết cảm ứng.
— Trên tuần hoân mao mạch: Giúp tính thấm của mao mach trở về binh thường và tãng sức đề kháng mao mạch trong chửng phù tự phát
có chu kỳ.
— Hoạt hỏa chuyển hỏa năng lượng tế bảo: Bằng cảch gia tăng tiếu thụ glucose ở não bộ vả gần như lâm cho sự tiêu thụ oxy trở về bình
thường
- Giâ'm nguy cơ huyết khổỉ vỉ tuần hoản: Giâm rõ rệt hỉện tượng ké: tặp tiếu cầu ở người khi được sử dụng Ginkgo biloba.
— Chông oxy hóa do đối kháng với sự hinh thảnh các gốc tự do và sự peroxyd hóa lipide của mảng tế bảo.
Cao khô rễ Đinh lăng: .
- Theo Những cây lhuôc và vị thuốc Việt Nam Đinh lăng dược coi là nhân sâm cùa Việt Nam. Trong Cao rễ đinh lăng có một số thânh
phân giông như thảnh phân trong nhân sâm : cảc alcaloit, glucozit, saponin, flavonoit, tanìn, vitamin BI, các axit amin: lyzin, xystei,
methionin lả những axit amin không thể thay thể.
— Cao khô rễ Đinh lâng có tác dụng tảng sức dẻo dai, tảng sức đề kháng của cơ thế, chữa mệt mỏi, biếng hoạt động, giúp cơ thể chỏng hồi
phục sau khi mố, ốm nặng.
Sự kểt hợp giữa cao khô rễ Đinh lăng và cao lả Bạch quả lả một sự kết hợp tốt về dược lực. Đinh lăng có tác dụng tăng cường khả năng
hoạt huyết của cao Bạch quả, đồng thời có tảc dụng bồi bổ cơ thể, điểu trị suy nhược thần kinh và cơ thề.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
— Các ginkgolide A, B và bilobalide có sinh khả dụng dường uống khoảng 80 - 90% , nổng độ tối da đạt được sau khoảng 1- 2 giờ.
— Thời gian bán thải kéo dải khoảng 4 giờ (bilobalide, ginkgolide A) dến I0 giờ (ginkgoljde B).
— Cảc hợp chất nảy không bị phân giải trong cơ thể và dược thải trừ chủ yếu qua nước tiêu. một lượng nhỏ được thải trừ qua phân.
cni ĐỊNH ,
— Suy tuần hoản não và các biều hiện chức năng: chóng mặt, nhức đầu giảm trí nhớ, giảm nhận thức, rối loạn vận động, rổi loạn cảm _
— Rối loạn tuần hoản ngoại biên: bệnh dộng mẹch chi dưới, hội chứng Raynaud, tê lạnh vả tím tải đẩu chi. '
- Rối ioạn thần kinh cảm giảc, rối loạn thị giác (bệnh võng mạc), bệnh về tai mũi họng(chóng mặt, ủ tai, gỉảm thính lực).
— Di chứng tai biến mạch máu năo vả chẩn thưong sọ não.
- Phòng ngừa và Iảm chậm quá trính tiến triền cùa bệnh Alzheimer ở người Iớn tuối.
mầu LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Cách dùng: Thuốc được dùng bằng đường uống, uống sau bữa ân. Ùf
Liều lượng: _ ` }] / ;:uwva—
- Người lớn: Uông 1 - 2 viẽn/lân x 2 lầnlngảy. - .
- Trẻ em trên 12 tuổi: Uống ! viênllần/ngảy. _
- cạ ihiện_iuần hoân não và toản thân: mỗi đợt dùng từ 1 —_4 tuần.
— Hô trợ điêu trị di chứng do tai biên mạch máu não: có thẻ dùng lâu dải,
CHỐNG cui ĐỊNH _
— Trẻ em dưới 12 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bủ. _ '—
— Người có rối loạn chảy mảu, đang xuất huyết _ »… _
… Quá mẫn với bất kỳ thảnh phần nảo của thuôc. » ~“. …
THẬN TRỌNG ' ' . _ ' . '
- NPLUVICO không phải là thuôc chông tăng huyêt áP nên không thế dùng đê thay thế cho các thuốc chông tảng huyêt áp chuyên biệt.
— Với bệnh nhân bị rối Ioạn đôn mảu. đang dùng thuoc chống đỏng máu.
— Sau khi dùng thuốc ] tháng, neu cảc triệu chứng không được cai thiện nên ngừng thuốc và tham khảo ý kiến bác sĩ.
— Thông báo cho bác sĩ tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
TẢC ĐỌNG CỦA muóc KHI LÁ! xr. VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Chưa có báo cáo.
PHỤ NỮ TRONG THỜI KỸ MANG THẠI HOẶC cao CON 80
Do chưa có dữ liệu lâm sảng phù hợp, khuyên các không sử dụng NPLUVICO cho phụ nữ có thai và cho con bủ.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỌN , _ ,
Các tảo dụng phụ đă được báo cáo hiêm gặp: rôi loạn tiêu hóa, nhức đâu, choáng vậng, phản ứng da man cảm, dịÃứng da.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muôn gặp phăi khi sử dụng thuoc
TƯỜNG TAC THUOC
Qiititỉsbủ Ổ°
QUÁ LIẾU VÀ xử TRÍ
Trường hợp lạm dụng thuốc quá độ (20 viên một lằn] 50kg) cẩn theo dõi huyểt áp vù nhịp tim tai benh vien
BAO QUAN: Nơi khô, thoáng mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
N DÙNG: 36 tháng kể từ ngây sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn sử dụng,
Đ NG GÓI : Hộp 6 vi x 10 viên nang mềm.
TIÊU CHUẨN: Tỉêu chuẩn nhà sản xuất.
nt xa TẨM T_AY cùa TRẺ EM /
nọc KỸ uưởuc DĂN sư DỤNG mước … DÙNG
NẾUCJLNMMTHONGẸHNBoIÝKIẸNBJKcsl
Sin tụi:
00… TV co … nươc NA'I'URE vwr NAM
sỏ mmư,xna.nuacmhonammucm
m: 08. monoz1 . Fax: 08 — ozmssv
PHÓ cục TRUỎNG
O/VMễnỔVỔJỔỔV
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng