ẨÌL-
Ỹĩ/
N"CObalủI 0.5mg
film-ooated tablet
llũoùnl
Wtâný
m…uum
mnnnu-nn lu unnvn Mu:amm
oaoqmm uu uu any.
u:u nao… … w—~ u-unnd mvúvlmrnnmmvuuu—c
gumbawrc Muwm wnmụup
. u… Inn-
wwnleụẢuc
uu-nmpnuuủ uug—umuq nnnn-plnnn- h,n
IIucỤIvh
IA~Ir-ơml nncuw I mmugutnh
ftmumna mmom IMu-cu
N-cobal' 0.5mg
mm—coated tablet
_›
BO Y TE
"›
(` QL'AN LÝ DƯỢC
cx;
A
ĐAFHEDUYÊT
Ặ.J.ÁE.…
›…
Lản đảu
ẹ:aủ
@
N-cobal" 0.5mg
tìIm-ooated tablet
Deuon une nmnon,
ua pucluqn lnan
' Kun nm ul ruđl ul mIdmn.
Juuhknn ut… u:ri lunduunuk
Slow bulnw Jn'c
'S mpln di hnwnh whu 30'C'
mm in . v-llght mnta nur
F'mluc1 hum Iughi nnd movslum.
Jsuh: dan umyu dur~ hnicmhnuu
MlMochưod by
AV ủnuhcmrlng lún. lhdoumn v)
Loi 1MZ* IPT 167117]. M P…m L
… MIhylun Iudully’nl ›…
11N0 Nlhl. Nogul Slnùnhn Mllnyn'L
ớ4, Au…… srox
0
i
(
t
ỒỊ
gồ
Wp-S—s-u
l__ _-_
N-cobal'" 0.5mg
film-coated tablet
N-cobal" 0.5mg
tĩlm-ooated tablet
Pluu m… enclcnod hulol br umor
ptuuibưv nlcvmul M
. lillli
lulch Mu
mg Dlll
FJp. Dan
N-cobal 0.5 mg
(Mecobalamin)
tĩlm-coated tablet
MALO7OG1 578X
AV Manufacturing SIB
N-cobal 0.5 mg
(Mecobalamin)
film—coated tablet
MALO7061578X
AV Manufactun'ng 818
| BatchlExp l
N'cỘbalm 0.5mg
fìIm—coated tablet
N "COball O Smg
45111m :Ể ate<ịĩ Iabio.1<
N-cobal'" 0.5mg
film-coated tablets
Conọocltủn:
Eudi umt ountaìns
mnmbllanin n 5mg
Dnsaqe and indicatím.
… puckngc insm.
Kuu ml of rudì d đlim.
Jsuhkan ubut dan kanak-kmk,
Store heimt JC'C
“Sưan di oawah sum 30“C'
Kaep in air-hgh1 cuniaiwer.
Prolnnt fmm I gh1 anti rrn mure.
.lauh dan mhaya dan keelemhapar
Manufactured by-
AV Manuíudur'ng Sdn. Bhd mmnva
Lol1DB²HPT1e7OOLJIn P…ta 2.
Amb Mdaysinn lnduffld Park.
NALWOGIEÌOX
11800 Niai. Negui Sembim. Malaysia.
N—cobal “ o 5…g
451:|nncoaled tablets
N-Cobal
…meũ …Ể'ẳồxù'wửm
Hopmiusiủon
mm… Ủuíng ứcẻnqdclửm: Xhũoctmqù
so:oẵx.u usxao x…1au w ”Em m
heohi
ăgảytủMịngùyffln'sơúụhùtm hmhmhuti
«J.!nùrđlìũ'ìngũủỏcimnblclikhnhi
TmnhMùsángvi
Đluúmuyuùsm Dựkỷhưmduabdmg
uvủckNdùnq
mm… AvMutamnngsmsm
L…oempnamm.uuum z
NabMahysen l_.nuathmTfflmffla
Smùhn .Mda
…
Mnhbllhủ VINEDNEX BÌNH WONG
SôllL1-2VSPI ương…
Singapơo2 Thùòĩu lmBinhDum
cn mun un…aè iùhuùrgdẽ
sứmngkủmheo nợirumvmg n
[ \.__.
N"'CObẫlm 0.5mg
film—coated tablets
BN:
Exp:
g[ll llliliil
55263 500114
40MM
ADVO2~OOT
N'CObỒI [1.5n1g
4511|m—cmatedtablets
12OMM
Cenipmũon
MM by '
inumhmrlq Sdn EM
HM Nili.
Em um wma… w… u 5mq
DOSAGE AND 1NDICATiON SEE PACKÁGE IN SEHT
K… M 01 … ul ai…
Jlihlnn M dln Wvlilnli
ml 1munns1om.m PM E.
W %… lMudlal Pa.
Neon' 5unulun
Illllylil
MALW'N1 5 TIN
S… bulcu 30 C
mmanợưmnưm
Frobd lvơntợwmnnnùn
andmwnyaemkm
BN
Wu
Exp:
I
N-cobal
Viên nén bao phim Mecobalamin 0,5mg
Thânh phần
Mỗi viên nén bao phim chứa:
Mecobalamin 0,5 mg
Tá dược: Bột mannitol, tinh bột bắp, hydroxypropyl methyicelulose, acid stearic,
talcum, aerosil, microcrystalline cellulose, opadry white Y-1-7000, opadry white
MAB
Dạng bảo chế: Viên nén bao phim
Chỉ định
Thường dùng để điểu trị bệnh thần kinh ngoại biên cung cẩp cho tồng hợp heme tế
bảo hồng cầu vả cải thiện tình trạng cùa máu trong bệnh thiếu máu hồng cầu không lồ.
Liều lượng và cảch dùng
Đường dùng: Uống
Thường dùng cho người lớn, uống 1 viên một lần, 3 lẳn một ngảy (1500 mcg
Mecobalamin). Nên điều chỉnh liều theo độ tuối cùa bệnh nhân vả mức độ trầm trọng
cùa triệu chứng.
Chống chỉ định qv
- Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với mecobalamin và bất kỳ thảnh phẩn nảo của
N-cobal.
- Phụ nữ mang thai vả cho con bú.
~ Bệnh nhân bị ung thư
Cảnh báo đặc biệt và thận trọng khi sử dụng
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng. Để biết thêm thông tin, xin hỏi ý kiến
bác sĩ.
Nhin chung, Mecobalamin không nên dùng trong thời gian dải (thảng) cho những
bệnh nhân không có đáp ứng lâm sâng. Dùng liều cao mecobalamin trong thời gian
dải không được chỉ định ở những bệnh nhân mà công vỉệc của họ đòi hòi có xử lý các
hợp chất thủy ngân.
Phụ nữ mang thai và cho con bú
Chông chỉ định. Xin tham khảo ý kiến bảc sĩ.
Tác động lên khả năng Iải xe và vận hânh máy móc
Chưa được ghi nhận.
Tương tác với các thuốc khác và các dạng tương tác khác
Metfonnin, Cảc chất đối kháng với thụ thể histamin H-2 (cimetidine, ranitidine),
aminoglycosỉdes, colchỉcines, axit aminosalicilic, thuốc chống co giật, neomycin vả
alcohol có thề Iảm giảm độ hấp thu cùa vỉtamin Bl2. Chloramphenicol dùng ngoải
đường tiêu hóa có thề lảm giảm tác dụng của vitamin 812 trong điều trị bệnh thiểu
máu. Nồng độ huyết thanh có thế giảm do sử dụng cùng lức với các thuốc trảnh thai
đường uống. in vỉtro, phản ứng hóa học xảy ra giữa methyl mercury với mercuric
chioride tạo thảnh mecobalamin. Tuy nhiên, điều nảy không xảy ra ở những nơi có
protein như trong mảu người.
Tính tương kỵ: Chưa được ghi nhận.
Tác dụng không mong muốn
Các triệu chứng tiêu hóa như chán ản, buổn nôn hoặc tiêu chảy hiếm khi xảy ra.
Về da: Hiếm xảy ra phảt ban.
Thông báo cho bảc sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuốc
Quá liều
Chưa có ghi nhận về các trường hợp quá lỉều do cố ý hay vô ý. Cảo nghiên cứu về ngộ
độc cấp và mạn tính trên động vật cho thế không có khả năng xáy ra độc tính và triệu
chứng ngộ độc ngay cả khi sử dụng quá lieu ở mức cao.
Hạn dùng
36 tháng kế từ ngảy sản xuất. Ỹl/
Bảo quản
Không quá 30°C trong bao bì kín khí. Tránh ẩm và ánh sáng
Để thuốc xa tầm tay trẻ em.
Không dùng thuốc quá hạn dùng được ghi trên bao bì.
Qui cách đỏng gỏi
Hộp ] chai 45 viên.
Hộp 50 Vi x 10 viên
Nhà sản xuất
AV Manufacturing Sdn.Bhd
Lot 10621 (PT 16700), Jalan Permata 2, Arab Malaysian industrial Park, 71800 Nilai,
Negeri Sembilan, Malaysia.
TUQ CỤC TRUỞNG
TRUỜNG PHÒNG
Jiịạụỵễn Jẳg; Jẳìnỵ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng