.Ii, J \
_. ZI>Z .….sz 012 80
W/ %.ẳẳ e….
C T M. ổẵẳ. a
0. Ê. % ẫẫẳẫ ….
Ư / ..zn ……Ểm H
ấb…U W… ,ỞƯQỀ … ,…W
T W D cử : òèa. …Ễả oơvỡớ
Y N Ê N.ZI>Z IO…u NQO
Ao.om H Ở
B L
nv D: _…
C …A
HV n
C Đ u
. ẵẫẫ ễãẵầzẵcẳễềả
âm: 3 Rn ga: nắn ễ. <33 nu: .Ễỉ. Ế3
B. Ễn ẵn 1! Sẽ 3² 8 ơn? ơoẵ uo?
vua. 13 ao S 23. nua nễễ na: ấu; E:: 89
no aỀỂổ z ..õv o.>< zozm ...z... ooạ ồễ> S ..õ…U z..õ …ẵ
.Ễẵwẵ
Q….ẫỂ .
8 ẺỀ
. ẵ.oa ẵỀ
Ể›ỄEỄ .
IZ ...… Ị _. _ › S.. ì> 951. iiđItỄ-Ĩẵềcot... _iQỀỘỊJ QH>:JÊn>Ắ
a…ĨỔẾỄẺ `ỄBỮsÌ . .…
ỔỈỄEG ỈẵỈr Ểẵuliữ n, . Ji .ỉc1r: .…,Ễ, rỉ
\I I Ễịịịilaỉtị \! l _
tQìũ ….ưửẳủưẫ... tQìũ 3… …
…H ãẳảẫẳểẩ &… .au _… ……nằỉổìnẵẵ
a Ể.. i. …... % n......ưnẵnẵảuởãs
h` t 8%ncẵửwuềêohẵẫầã ủ Ễ `2t l .9ỈlỮilflẵtlẵiỉl.
#0
Ử
@ ẵỔÊl-SJỀBPIIU. “
O!ỈỉpỈẵfiiỉỉỉ Ilu,
luu!»
!. nữl! IỀỂẺỄSB
ÉẫữẩỉỮĩổĨl-Ổ
›—
ỎQHụ \. ,Ị ,_ ÉJ
4/ NHÂN TUÝP HỒNG LINH CÒT 20g
ăIỦZẺÔINQQÂ'I "uA—a rapma; ggpmỵg,w ẫẫ A. ;
-tJJỔỄJB wmaôở
_ 'ùfgnJ~;r.-…;u'nư-QịsJử'iư
\
'ì _
ỘJJ \J v
, o_ỵ/ CUlu JTÍ
51 NHÂN HỌP 1 TUÝP HON`ỈG i.lmJiuemJẹ
ì
: \PU! :c: èìz, Ju
…phiuuụcrhưmgmonug. Wo…ylu.
múndMMnm…n lự,mnịumú. llg.Wstqh
OdũiulìủildthùhùhủúndmủúnvủqùunủlubbJumfflnủnthbtb\'ịỉ'ỉ
nuucmnmuùmumumvuw.
euuu. thu wwauamuữn.umnm dluutkhlxulhuđc.fflllydm
mullttdvhan MMÚùltdụm uhủMc. cưmwmnmmm
Nu;dợùzưgưmluiuũdn…ưindutuiaưòcnư nmuủ. u…aUnuìmumm
aueuúm mm…mnơebmnmam m……m munh.md
mạạụ ợJưnnãJ—rr ': ề Ê
" W ` } (’J`7 _ ẵ ủ:
…Js3JUJJwJJ J: ~. JJ "V ề ỂỊ
]
'Iìccuỉulũdkhbrtqừilhùù mmco ưcu … … "“"-*
d.. … n m… … … mhoúỷ
ĩJ '.Ịl. jỉỆ 'Ịfí"F-'› JJ'J «r YlỊi ng…
Nhìsinxult:
__ cònewévnuocmln nuhm IÌNH ~ """“
\ ~" asmmmn BcLý,Tp.MM,TIMMW EE…~I " Ả'ảfẵtẫ'ắẵữu.w
glzf ,
Mộ 1z_ộ l ởL€ỉDẮS run
4 AL,
ỔĨJỔ mzzz ạọ;
~ z`am et:
Ju~
` um msmqm ga+
MỎ_` `ĩỀòt NG©A I`DP.
: A ` *
HÚNG
LINH
:ỊFWỂ HỀỂIỈĨỂỈJỈ Ĩ1 «íp—m ' … ú M—Ể' Ĩỉ J "' " ._ fIỊ\"ỈÓ \
…Ịb.…ạịJịụ L: ` .…; _f_.___ \ "` ' ’ >' Còỹ'xũỉ \\»óxv
. .Ĩ’l' CỔ rổ ^XÌ -;;`
' ` DỤCỀCTẺÀĨỔ J
` .ĩ j_k`CTSẨ TỄỌỆỊ
vtè›A
` …aurmỡìõẫr
Mở faệ> : moá 1 @)
" ' muưmủu :n
` m…… ơifvfmãfịW % lỏửỂẵẵấẳmfz @?
. . ..:“ : :ặ . ……
szNầ yểe .
- lrflỆl'ẳì ì
, L,
7/ NHÂN HỌP THIÉC HÒNG LINH COT 10g
@
ã
ỉ
ặẳ
ảẳ
ẵJ
ẳ
ì
ẫ
ẫ
5
ẵ
ẵ
ầ
S
Nọc rắn hổ mang kho 0.1 mg. Menthol (Mentholum) ! .6g.
Tlnh dẩu bạc hi (Oleum menthae awensls) 2.18g. Long não
(Campbora) 3,1 Bg, Meữlyl Sallcylat 4g. Tá duợcvửađũ 20g.
Oi ÙỈI: Đléu tri các benh thấp khớp. vlèm đau khớp.
vlèm cơ. đau mòl cơ bả , bong gản, bảm tim do te
nga. Cácchủng đau th n klnh toa, te mòl lung vai
gáy. Cleh díng - Llíu m: Dùng bỏỉ ngoùi da
Mõl ngảy 3- 4 lấn. Lâm sạch vùng da
trước khi xoa thuốc để phát huy tôi đa tác dụng.
Chống ehl m: Người mãn cảm vơi các thãnh phân
của thuốc. trẻ em dudl 30 tháng tuõl. trẻ em oó tiên
sử dộng kinh hoặc co giật do sổ! cao.
Khỏng dùng cho phụ nữ có thal vè oho con bủ. Khóng xoa
vèo nlém mạc mất, vùng dẽ kích ứng. vẽtthương hờ.
Bòo quin: … kho rao, tránh ánh sáng.
nmẹtaokhong quủ30'C.
Đẻxattmtaytrè em.Đọckỷthg dãnsủdụng
tmóc khi dùng. Chi dùng bot ngoái da.
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG
Mở bôi ngoăi da HÒNG LINH COT i’w
Thảnh phần: /
lOg thảnh phẩm chứa: 20g thảnh phẩm chứa:
Nọc rắn hổ mang khô ............................... 0,05 mg Nọc rắn hổ mang khô ................................. 0,1 mg
Menthol(Mentholum) .................................... 0,8 g Menthol(Mentholum) .................................... 1,6 g
Tinh dầu bạc hâ(Oleum menthae arvensis) 1,09 g Tinh dầu bạc hả (Oleum menthae arvensis)2,lS g
Long não(Camphora) .................................. 1,59 g Long não(Camphora) .................................. 3,18 g
Methyl salicylat ................................................ 2 g Methyl salicylat ................................................ 4 g
Tá dược vừa dù (Vaselỉne, Ianolin, parafm) 10 g Tả dược vừa đủ (Vaseline, lanolin, parafm) 20 g
Tác dụng dược lý:
Nọc rắn có tảo dụng khu phong, trừ thấp, tiêu viêm chi thống.
Methyl salicylat dẫn huyết lưu thông, lâm giảm hoặc mất lượng acid lactic tich tụ ở cơ,
khớp nên có tác dụng giảm đau trong cảc trường hợp đau lưng, đau nhức thần kinh tọa và
những bệnh đau nhức gốc phong thấp.
Menthol, tinh dầu bạc hà lảm giãn mạch, tạo cảm giác mảt lạnh bằng sự kích thích đặc
hiệu trên các receptor tạo cảm gìác mảt ở đầu tận cùng cùa dây thần kinh cơ và da (là bộ
phận dẫn truyền cảm giảc đau), nên Iảm giảm đau và gây tê tại chổ.
Camphor có tác dụng giãn mạch và kích thích thần kinh ngoại biên của da, gây giảm đau
nhẹ khi sử dụng tại chỗ nên được dùng trong plaster để kích thích giảm đau trong đau cơ,
đau dây thần kình vả cảc tình trạng tương tự.
Camphor + menthol lảm giảm ngứa da.
Chỉ định:
Mở bôi ngoải da Hồng Linh Cốt dùng điều trị các bệnh thấp khớp, vỉêm đau khớp, vỉêm
cơ. Cảc trường hợp đau mòi cơ bắp, bong gân, bầm tim do té ngã. Cảo chứng đau thần
kinh tọa, tê mòi lưng vai gáy.
Chống chỉ định:
- Người mẫn cảm vởi cảc thảnh phần cùa thuốc.
- Trẻ em dưới 30 thảng tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao.
- Không dùng cho phụ nữ có thai và cho con bủ.
- Không bôi xoa thuốc vảo niêm mạc mắt, vùng dễ kích ứng, vết thương hở.
Thận trọng:
Thuốc có thể gây kích ứng ngoải da với người mẫn cảm với cảc thảnh phần cùa thuốc,
khi thấy cảc hiện tượng khác lạ phải ngừng dùng thuốc. Không nên dùng thuốc quá hạn
hay có sự nghi ngờ về chất lượng của thuốc.
Đế bỉết thêm thông tỉn về Ihuốc, xin hãy Iham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc dược sĩ.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Thuốc không dùng dược cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Tảc dụng không mong muốn của thuốc:
Cảo tảc dụng phụ của thuốc thường hiếm xảy ra, nếu có thường là kích ứng hoặc dị ứng
ngoải da với người mẫn cảm với cảc thảnh phần cùa thuốc.
Ngưng sử dạng thuốc và thông báo cho Bảc sỹ những
tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
.,mỵ
Cảch dùng - liều dùng:
Dùng bôi xoa ngoải da. Mỗi ngảy 3—4 lần. Lâm sạch vùng da trước khi bôi xoa thuốc, iấy
tay day, xoa, miết tại vị trí xoa thuốc dể phảt huy tối đa tảc dụng của thuốc.
Sử d ng cho người lải xe và vận hânh máy mỏc:
Thuoc dùng dược cho người lái xe và vận hảnh mảy móc.
Quá liều và xử trí
Những triệu chứng quá liều như mẩn ngứa, kích ứng (đau, nóng loét), sưng hoặc bong da
như những mô hoại tử. Nếu xảy ra tình trạng trên, rửa kỳ với nước, ngừng dùng thuốc và thông
bảo cho trung tâm chống độc hoặc trung tâm cấp cứu.
Tương tác thuốc:
Xoa nóng da tại nơi đau khi bôi thuốc sẽ lảm tăn khả năng hấp thu của thuốc. Lâm giảm tảc
dụng cùa thuốc khảng histamin khi bị dị ứng thuoc. Có thể phối hợp với cảc thuốc giảm đau,
chống viêm trong điều trì.
Đóng gỏi: Tuýp 20g, lọ 20g, hộp thiếc 10g.
Bão quân: Nơi khô ráo, tránh ánh sảng, nhỉệt độ không quá 30°C.
Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn nhà sản xuất. wVN '
Hạn dùng: 5 năm kế từ ngây sản xuất /
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẮN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
cui DÙNG BÔI NGOÀI DA
Nhà sản xuất: công ty cp dược phẫm quâng bình
46 Đường Hữu Nghị - Phường Bắc lý - TP. Đồng Hới - Tỉnh Quảng Bình
Điện thoại: 052.3822475 Fax: 052.3820720
Nhà phân phối: Công ty CP đầu tư Kim Long
Lô 2A, Khu Liên Cơ quan Từ Liêm, Mỹ Đình, Hà Nội
Điện thoại: 04 3763 4538; 0979.291.920
Fax: 04 3763 4540
PHÓ cuc TRUỞNG
ỌJVMễ* ÚVêêfởỔw
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng