Caolòng
MAU
IINII nuơms
GMP—WHO
cớnr. n cpouợcvợv mv TE ouAm mu
muc ›oJưs u hahlongrquh—Jtig
Tp.… OuangMnh
Tcư033312545' FauinJ3SJDS7
Nobme: 1tpulụntptuxovn
ẽmt: miợwxoơhnnm
Wanwyúnnuétzĩẻ l —lhu lũ~erttihnu
'ileeLonq-QuunMnh
Cuc lỏng
MẤU
SINH ĐUỜNG
Tầc dụng: 86 phổi. tiêu đo…. chi ho,
1
ị Chỉ dịnh: Chửa các dm'mg hu lau ng'ay, hu
i khan,ho đùm. tát cõ. v1éư nọng nán tinh.
phế quản IT ản tính. viêm thanh quản dn
han.
1
, Cóch dhng:
% - Nguờt lợn mỏi lán uỏng 20m1 x ]
Ị lănlngèy.
" -ửẻemtù4—Btuõi mòllán uỏng2thìacặ
, phê HOrri). 9 ~ 14tJ61 mỏi Iản uõng 3 thìa
* ca phe ịlsmh x 3 Lũn/nọay.
Ch6ng chl đlnh: Phụ nu co thai hoạc cho
con bu. t'è em dưới 3 món, ngưot n VỊ nu
han. Ia chảy. Trẻ em co Ilến sú dộng klnh
hoặc co glạt do sử cao
Blo qutn: Để nol kho ráo. thoang mit,
nhiệt dộ dưới 30°C
Oọc liỹ hưởng dấn sửdụng mm: khí
dùng
ĨÍỐ\I d'IIDỔIIl TCC5:oz—zmz
SĐKl'
LÒ SX
NSX
Hạn Dùng :
8 936651690544
JD.ịiđ u xvr1ĩ› ị›flJ
A C…
Ẹ11.
.n\\
lĩiĂ.ìCi E_IHd vợ
Ỹẩởỵmilnuẩlmfưgỵn:nẹp UB’l ]
7sz
cừornv ưuuựvịi Tưv ftuuhonwu
I’llìđ'bolLlấ ư Ihanhlong buthừuq
Tp,Hi L Ouơbg th
Tci;0333.82545' FM.3313823757
Wobwoừttwlquaphucovn
Emtl:qunợmoũwnnm
Minrrnyaánncỏt:Tò1-KIU lO-PVfflihmg
Tp.!loLomrQucw th
Cao lỏng
MẢU
SINH ĐUỬNG
Thhnh phim
125m' coo Iđng thửa dich » MẨU SINH ĐƯỜNG
Chai 125m1
125m1 cao lóng chửa dịch Số lượng 125 ml cao lỏng chứa dịch Số lượng
chỉết từ các dược liệu sau chiết từ các dược liệu sau
Sinh địa (Radix Rhemannỉae 11,25 g Cam thảo (Radix 2,5 g
glutinosae) Glycyrrhỉzae)
T á dược
Mạch môn (Radix 7,5 g Tinh dầu bạc hà (Oleum 0,13 ml
ophỉopogonỉs) menthae)
Huyền sâm (Radix 11,25 g Đường kính (Saccharum) 55,0 g
Scrophularỉae)
Bối mẫu (Bulbusfritỉllariae) 5,0 g Kali sorbate 0,375 g
Bạch thược (Radix Paeonỉae 5,0 g Nước tinh khiễt (Aqua 125 ml
lactỉjlorae) Purỉficata) vđ
Mẫu đơn bì (Cortex Paeom'ae 5,0 g iA
sufflutỉcosae) , , ILL" /
Tác dụng: Bô phôi, tỉêu đờm, chi ho.
Chỉ định: Chữa các chứng ho lâu ngảy, ho khan, ho đờm, rảt cổ, viêm họng măn
tính, phế quản mãn tính, viêm thanh quản do hản.
Cách dùng:— Người lớn mỗi lần uỏng 20m1 x 3 lần/ngảy.
- Trẻ em 4- 8 tuổi môi lần uống 2 thìa cả phê (lOml), 9- 14 tuổi mỗi
lần uống 3 thìa cả phê (15m1) x 3 lần/ngảy.
Chống chỉ định: Phụ nữ có thai hoặc cho con bú, trẻ em dưới 3 tuối, người tì vị
hư hản, ỉa chảy, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao.
Tác dụng không mong muốn: Hiện chưa thấy tảo dụng không mong muốn của
thuốc, nhưng trong quá trình sử dụng nếu gặp tượng bất thường hãy ngừng lại v
hỏi ý kiến của thầy thuốc.
Sử dụng khi đang lái xe, vận hânh máy móc: Thuốc không ảnh hưởng khi đan
lái xe, vận hảnh rnáy móc. /
Bảo quân: Đế nơi khô rảo, thoảng mảt, nhiệt độ dưới 30 0C.
Hạn dùng: 24 tháng
SĐK: Tiêu chuẩn: TCCS
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến cũa Dược sĩ, Bác sĩ
NHÀ SÁN XUÂT: CÔNG TY CP DUỌC VẬT TU Y TẾ QUÁNG NINH
Số 703, phường Bạch Đằng, thảnh phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
ĐT: 033 3620227, fax: 033 3823757
Sản xuất tại: Nhà máy sản xuất thuốc — Công 1 o pỈaìì*_ ợc —— VTY T Quảng Ninh: Tổ 1,
khu 10, phường Việt Hưng, thả phố Hạ Long'Yỉnh Quậng Ninh
TUQCỤC TRUỘNG
P.TRìJO’NG PHONG
/ f. YÍỈ.JĨnẨ ›Ífr'ễszgl
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng