ỉ Bộ Y TẾ
' cuc QUÁN LÝ mrợc
. ’
nà …Ê DUYỆT
O
oaouw ẵ= ẳ
Ể` Ju
@
Bwooz samsdeo amịxgeo o o
0 O - ẵ X
Z NEMOEÀW .…
a 2
'è’ |
Aịuo uopdụosou ’H ã 8
g:
cm qm, mu nm. eliống ohi cụm,
Thâm phẩn: dc thộn tin ktúe: xin đục » hưởng
mmen nang cứtmhfra: dia sữdụng u…ù u… um
Cefixith irùvdrde USP
Wo…ovới Củ… 200 m 810 quin: lci iihộ M.th ủnh sủng.
umụ oọ duoi afc.
Nhì nhèP Ihl'u: Đockỹhuũggdẫtuửdụnetmỏckhidùư
n tim w trỏ …
@ Thuốc bin thoa đơn
MYROKEN-ZOO
Viên nang Ceiixime 200mg
MICRO
ẵẽ
xả
Oo
Díề
>“Ề
ẳo
Sin Illtlả'c
mcao LABS uuneo 86 '° sx…
… izi-m.kles.aommndn NSX :
um… m., … th.
mumm. emoneao nm. An au HD
—ẵt 4 …t …4 4— .t— 4
ẻã….ả%ảồ âg,%ậ› â› % % .
ễỉffSỉ °o+ «+ «% oqf . «— «.
Ẹễzo Ổ ỀỘ @ Ấộ '
ậ ẹ_..z.; @: Mr Mẹ ư W. w.
ẵỈ'ể” %? “% "% gặ %:ả
ạgẸẵ # Ề 1% Ấ %°
@ gả ._…_ậ gẹ ,Ý ở ,_.J
ỄỂ ' fỔ ẾfỄ ỀỀ° 'Ễfổ %Ể° #“ặi f'M.
ẻfflf % % a%'% %W%
ẫẵẻẵẫ Ềễ .Ề4u OỀỆ ẺSỄJ `ỀẾD ỀẾJ
ẵẵỉ-Ệ a ²’ “Ở ầg Ề°O Ề°ỡ “% "@
f.ac
l ² 0“ ² X… Iunũu ủa…
:-ngọs -lui: uus
hụuỀlẵw'ựnu—n'nuwùm
oaliwn sầv1ouỏiw Ễ
mq ÌỂf'II UES
6…ooz euuxueg Bueu uạịA ẵẹ
— u ITI
0 O Z N El )l 0 El À V\l =
%.
o
o
m……eqsọnuử
um llc_tị nụ Imìpụ “Il Mooa IwInuamlunnpũmm
ủ ' m wmmũm dan
'fỆữụẫauẳẩf-euổiẵ'ằa'ắẵỉ “%…“th ,
./v AB 8 2~
lì Pưescription only ""
ỉ
-<
m
0
7<
ITI
2
N
o
o
Cefixime Capsuies 200mg
MYROKEN - 200
Clt'm'lM Glplulu
Manufactured by:
MICRO LABS LIMITED
No i21124 4thPhase KIADE
“ Bommasanora induSlmi Area
Bangaiore—õõt] 099: iNDIA
Viên nang Cefixime lOOmg/ 200mg
MYROKEN
Thânh phấn: Mỗi viên nang chứa:
MYROKEN-lOO: Cefixime trỉhydrat USP tương đương Cefiximc 100mg.
MYROKEN-ZOO: Cefixime trihydrat USP tương đương Cefixime 200mg.
Tá dược: Dibasic canxi phosphat khan, acrosii, talc, magnesi stearat, natri lauryl sulfat.
Phân loại duợc lý học: Kháng sinh.
Dược lý học: qì/
Vi sinh học: Cũng như dối với các ccphalosporin khác, tác dụng diệt khuẩn của
Cei'txime do ức chê sự tổng hợp thânh tê bảo. Ceặxime cỏ dộ ổn định cao vởi sự có
mặt của cảc cnzyme beta-iactamasc. Kẽt quả iả nhiêu vi khuẩn kháng pcniciliin vả một
sô cephalosporin do sự có mặt của beta—iactamase có thế nhạy câm vởi cefixime.
Vi khuấn gram dương: 8. pneumoniae, S. pyogenes.
Ví khuấn gram ám: Haemophilus i'nfiuenzae (các chùng sinh vả không sình beta-
iactamase), Moraxella (Branhamella) catarrhalìs (hầu hết iâ cảc chủng sinh beta-
lactamase), Escherichia coli, Proteus mirabilis, Neisseria gonorrhoeae (bao gốm các
chủng sinh và khỏng sinh peniciiinase).
Dược động học: '
Cefixime. khi uổng hấp thu khoảng 40 dến 50% khi dùng cùng hoặc không cùng với
thức ăn. Tuy nhiên thời gian dạt dược sự hấp … tối đạ iâ khoảng 0,8 giờ khi uống
tron bữa ăn. Liều duy nhất 200mg Cefixime gây ra nông dộ đinh trung binh trong
huyct thanh xấp xỉ 2mcỹml.
Nổng dộ dinh trong huyết thanh đạt dược từ 2 — 6 giờ sau khi uống liều duy nhất 1
viên nẻn 200 mg, hoặc liều duy nhất 1 viên nén 400mg hoặc 400mg dịch treo
Cefixime.
Khoảng 50% liều hắp thu dược thải trừ nguyên vẹn qua nước tiều trong 24 giờ.
Chi đinh vã cảch dùng:
Nhiễm khuẩn dường niệu khỏng biến chứng gây ra bởi Escherichia cola“ vả Proreus
mirabilis.
Viêm tai giữa găy bời Haemophilus induenzae. Moraxella cararrhalis và S. pyogenes.
Viêm họng vả viêm amỉdan, gây ra bởi S. pyogenẹs.
Viêm phế quản cẩp về các đợt cắp của viêm phê quản mãn gâỵ ra bởi Slreptococcus
pneumoniac vả Haemophilus i'nfiuenzae. Bệnh iậu không biên chứng gây ra bời
Neisseria gonorrhoeae.
Chống chỉ định: .
Chống chỉ định Cefixime cho cảc bệnh nhân dược bỉêt có dị ứng với các khảng sinh
nhóm cephaiosporin.
Phân ứng có hại] từ dụng phụ:
Da dảy - ruột: ia chảy, phân lỏng, đau bụng, khó tiêu, buồn nộn vả nôn.
Phản ứng mẫn cám: Phảt ban 0 da, mảy đay, sốt do thuốc và ngứa. Ban dó nhiều dạng,
hội chứng Steven— Johnson, các phản ứng gỉống như bệnh huyết thanh dã được bảo
cảo.
Gan: Tăng thoảng qua SGPT, SGOT vả phosphatase kiểm.
T hạn Tăng thoáng qua BUN hay creatinine.
T han kính trung ương: Đau đầu hay chỏng mặt.
* Ĩẫzóng báo cho bác sỹ những lác dụng không mong muốn gãp phải khi dung
thu c
Thận trọng/ cânh bảo: Ọ/
Truớc khi điều trị với Cetìxime cằn phái thận trọng xảc dịnh xcm trước dây bệnh nhân
có các phản ứng mẫn cảm với các ccphaiosporin, các pcniciilin hay với các. thuốc
khác. Nếu dùng chế phẩm nảy cho bệnh nhân mâu cảm với pcniciliin, phâi rẩt thận
trọng vì sự mẫn cảm chẻo giữa các khảng sinh nhóm beta lactam dã được chứng mính
rõ rảng bằng tải iiệu và có thể xảy ra tới 10% bệnh nhân có tiền sử dị ứng penicillin.
Nếu xảy ra phản ứng dị ửng vói Cefixime cần phải ngừng thuốc. Phản ứng mẫn cảm
cẳp nghiêm trọng yêu cẩu phâi diếu trị với epỉnephỉne và các biện pháp cấp cứu khác,
bao gòm thở ôxy, truyền dịch, tiêm truyền cảc khảng histamìn, corticosteroid, các
amin gây tăng huyết áp và kiểm soát duờng hô hấp, khi có chỉ định lâm sảng
Tươn tác thuốc:
Cho đ n nay không có tương tác có ý nghĩa nảo dược báo cảo.
Sử dụng iủc có thai:
Không có đằy dù số iiệu có đối chửng trên phụ nữ có thai. Từ cảc nghiên cứu về khả
năng sinh sản trên động vặt không phải luôn iuôn có thể tỉẽn đoản được đáp ứng của
người nên chỉ sử dụng thuôc trong thời kỳ có thai nểu thật cần thiểt.
Lúc cho con bủ: Cefixime chưa được biết đến có thải trừ qua sữa người hay không.
Nên xem xét ngừng cho con bú tạm thời trong thời gian dùng thuốc
Liều lượng và cách dùng:
Người lớn: Liều để nghi của Cefixime lả 400mg mỗi ngảy. Liều nảy có thể dùng dưới
dạng viên' nén 400 mg mỗi ngảy hoặc viên nén 200 mg mỗi 12 gỉờ. Để điều trị nhiễm
lậu cầu, cổ tử cung/ niệu đạo không có biến chứng chi cân Iiểu dưy nhẩt 400mg.
Trẻ em: Liều đề nghị là 8 mg/kgjngảy dạng hỗn dịch Có thể dùng một iẩn/ ngây hoặc
chia lảm 2 iần, tửc iù 4 mg/kg mỗi 12 gỉờ
Quá liều. triệu chứng, chổng độc:
Có thế chỉ định rửa dạ dảy. Không có cách giải độc dặc hiệu. Cefixime không ioại khỏi
tuần hoản một cảch dáng kế bằng cách thẩm tách máu hoặc thầm tảch mảng bụng. Một
số phản’ ưng bẩt iợi ở lượng nhỏ người lởn tinh nguyện khoẻ mạnh nhặn iiêu lên tới 2g
Cefixime không khác so với các bệnh nhân diều trị với Iiểu dể nghị.
Bảo quãn: Nơi khô mảt, trảnh ánh sảng. Nhiệt độ dưới 30°C.
Đúng gói:
1. Hộp chứa 3 hộp nhỏ, mỗi hộp nhỏ chứa 1 ví x 10 viên nang.
2. Hộp 3 ví x 10 viên nang.
'xẫi
Ilẩi’
Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngây sán xuất.
* Khỏng dược dùng lhuôc quá han sử dung _ _
* Dọc kỹ hướng dản sử dụng lrmởc khi dùng. Nẻu cản thỏng tin xin hỏi ý kíển bác
sy
sa… xuất bởi: MICRO LABS LIMITED
No.]2] to 124, 4III Phase, K.I.A.D.B., Bommasandra lndustrỉal Area, Bangaiore-SGO
099, India.
* Thuốc nảy chỉ được bán theo đơn của Ihẳy thuốc W
'?
Jo~--z
\ . !
Q
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng