ơcn
ẬKẨợY
uẵ
………….………ẳ. ....ẫ..ẵ
SỀỄSẵỂEỄ
ò .... . . ẫìẫẫễiile...
W …ăỉuz …. ỄụS—ỗẵ llẫẵễỉ!
v ẵSUM ỂBÊOSO
ẳu… lỉimẫẳ? .…ẵẵẵsỉ.
il …uHẳẽẳ ..…r. .. ... .piẫỉ.ỉẵsz
C … x..…ầ... I…. Ểìãỉiãầẳẵ
..Ơ Am. q…i ….w .x... is.ẵẵ
L 4 .. _á .. .. .... …:...…: .. . . ẵaẵẵătễeầ
. D w; Í. . . ......f. . - .ẳẵpễễị
.EY L L… .. .. .. ẵẳẵỄ
T L D Ả… . . ..Ỉẵẫítẫ
v. \ .E /… .ỄẵỄẵììẵ3
.O..A Ủa ... . . . . . EE ........... …oziiễẫ
B U H … ẫ ...... .ozẵẵ
Q P .n… 868 ................. ẫ
ả …SÊBỂỄỄỂ
W…. …A .M .
C D h… . ..Ì. _ .
>v… mI.…. Z…>DOZ mo
000 5… -
Somẫẵ «? s….ox.
.…
ả
. 1 ….:.. ..
.. ..l
….88 .33.8..
……..… 88 .688ỉ
01ẵ. a200
:ÌỒ.`Iẵuỉlỉ
. .….….. ..n ».
: .J. : Ổ.\.
u.Ở.ịù …
. .0.Y . .….«.› …
… . . .
..
o 0
……
. « n « :
no .)…. … ....……….
: .…e.....
...
. ~.
.…..x
%.... :…Ễ ..…s. ……
dỀ… ›mb ……Ểo cỄn 926 mẫu cm:
.ũỉ c…… ›mac …õỉ ã… 0. #… …Ễọ …ỗ
ảB :…Ễ :…s. :
%. ……zỂ ồ... .….›Ề zẾz :Ễ
…ỊÍi
…
Io.ỉ: . Ể ẫẵẳxằtẵẵ. . .. . .. m.: :: am >:m.
_ . . .…ỉ _ . .…. 85 . . ? .…ỉ . .. . .….
…. aEmN …UI :.EỀU›ẸÊỂQỔ .ẫẫẵỉ... . mEmm …UI EEmẳ>z:m:nỔ
a.:omm …ozỉĩắẵn _ ..ỉuẫEãẵílẵ…. m:ỏ…m …ozẽĩẵẵa
n:Ễễz :.... Ễãễ ….....…ẳỄưsỄẫỉ ỉ… 3.5.ẫ
1 .. .... ..ỉL « .… ...TTrzáỉ ..
If .ỉ ả
.
Ồ. ......
%. :….E :…5 .…
om:£ …> ổ. @: c… cỄa oò.ỗ mẫu c.…..
…:.ẵx c.…..m ầm: .…wa E…ồ @ mm …...Eo EG
000 5. ...…ẩ .. _ …> :wỄ :mã :.
Ệ. ON\NOỀN ễrwĩ 3… ỄỂỄ . …
Ê ÓZẢG 101 …> ZKIZ DKE
Công ty CP SPM HDSD MYPARA FLU NIGHTTIME Trang 1/5
HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC
Sản xuất theo: TCCS
Công thức: Mỗi viên nén sủi bọt có chứa:
Hoạt chất:
Paracetamol ................................ 650,00 mg
DiphenhydraminHCl ..................... 25,00 mg
Phenylephrin HCl .......................... 10,00 mg
Tá dược vừa đủ cho 1 viên nén sủi bọt
(Kollidon 30, Acid citric, Aspartam, Natri carbonat, Natri bicarbonat, Natri Docusate,
Simethicon, PEG 6000, Mùi quế, Mùi chanh, Ethanol 96%).
Dược lý và cơ chế tác dụng
— Paracetamol: Lá chất hạ sốt giảm đau tổng hợp, dẫn xuât của P-aminophenol, cơ
chế tác dụng hạ sốt và giảm đau giống như Acid Salicylic vả dẫn chất của nó.
Paracetamol có khả năng vượt qua hảng rảo máu nảo. W
— Tác dụng hạ sốt của Paracetamol là do thuốc tác dụng lên vùng đồi dưới của vỏ
não, sự tản nhiệt tăng lèn lả kêt quả của sự giăn mạch máu và tăng lưu lượng máu
ngoại biên.
— Paracetamol lảm hạ thân nhiệt ở những người bị sốt, nhưng không lảm hạ thân
nhiệt ở những người bình thường. Paracetamol không có tác dụng chống viêm vả
chống kết tập tiểu cầu hoặc thời gian chảy máu như Acid Salicylic.
— Tác dụng giảm đau của Paracetamol liên quan đến việc thuốc ngăn chặn sự tổng "
hợp Prostaglandin.
— Ở liều điều trị, Paracetamol hầu như không tác động lên hệ tim mạch, hô hắp và
củng không lảm thay đồi cân bằng acid-base, không gây kích ứng, chảy máu dạ dảy
như Acid Salicylic vì Paracetamol không tác dụng trên Cyclooxygenase toản thản mả
chỉ tác động đến Cyclooxygenase/ Postaglandin của hệ thần kinh trung ương.
— Diphenhydramin.HCl: dẫn xuât monoethanolamine, là một thuốc kháng Histamin
có tác dụng ức chế Muscarinic và tác dụng an thần. Diphenhydramin.HCl tác dụng
thông qua ức chế cạnh tranh ở thụ thể Histamin H1. Diphenhydramin.HCl được sử
dụng để lảm giảm triệu chứng của bệnh dị ứng bao gồm nồi mề đay, phù mạch, viêm
mũi, viêm két mạc và trong các bệnh ngứa da. Ngoài hiệu iực trên các triệu chứng dị
ứng thông thường, thuốc cũng được sử dụng để điều trị chứng ho do kích thích.
Công ty CP SPM HDSD MYPARA FLU NIGHTTIME Trang 2/5
Ngoài ra, Diphenhydramine còn có tác dụng Iảm giảm buồn nôn, nôn, chóng mặt do
say tảu xe. , __ " `
- Phenylephrin hydrochloride: Lá chắt kich thích thần k' ~ ' ' › tác động
trực tiếp lên cảc thụ thể Adrenergic. Nó có tảc dụng đảng " `
vẵlBêMl - trung
_ Ổời gian lâu
hơn. Phenylephrin tạo ra sự co mạch ngoại vi và tăng áp lực động mach, nó cũng
liều thông thường, Phenylephrin không có tảc dụng kích th
ương. Tác dụng sinh học của nó là yếu hơn của Noradrenah
gây ra chậm phản xạ nhịp tim, Iảm giảm lưu lượng máu đên da và thặn. Phenylephrin
và muối của nó được sử dụng phổ biến để iâm giảm triệu chứng nghẹt mũi
Dược động học:
— Paracetamol được hấp thu gần như hoản toản sau khi uống 10 — 60 phút, nồng độ
trong huyêt tương đạt được mức tối đa. Sau khi uống, thuốc được phân phối nhanh
đến các mô cơ. Có khoảng 25% Paracetamol được gắn với huyêt tương. Thời gian
bản hủy khoảng 1,25 - 3 giờ. W
— Paracetamol được chuyển hóa ở gan, và đảo thải trong nước tiểu dưới dạng Iièn
hợp glucuronic vả liên hợp sulfonic. dưới 5% dưới dạng không đổi.
- Diphenhydramin.HCl được hắp thu tốt qua đường tiêu hóa. Thời điếm bắt đầu tác
dụng sau khi uống thuốc là 15 đên 30 phút và nồng độ đỉnh đạt được sau 2-4 giờ.
Khoảng thời gian tác dụng từ 4-6 giờ. Tác dụng an thần cao nhât đạt được trong
khoảng 1-3 giờ. Diphenhydramin.HCl có đó gắn kêt cao Với protein. Thuốc được
phân phối rộng trong mô vả dịch cơ thể. Thuốc qua được nhau thai và được bải tiết
qua sữa mẹ.
— Diphenhydramine được chuyển hóa ở gan, tạo thảnh Diphenylmethoxyacetic acid.
sau đó chuyến thảnh dạng liên hợp, ngoải ra còn tạo thêm một số dạng chuyển hóa
khác. Thời gian bán hủy trong huyêt tương là 2-8 giờ. Hầu hết phần thuốc chưa
chuyển hóa vả các sản phầm đã chuyển hóa được bải tiết qua thận trong vòng 24-48
giờ khi dùng một liều.
— Dùng uống Phenylephrin có sinh khả dụng thắp do hâp thụ kém, trước hêt nó
được chuyên hóa bởi men Monoamine oxidase có trong ruột vả gan. Khi tiêm dưới da
hay tiêm bắp phải mẩt 10-15 phút để có tảc dụng, tiêm dưới da và tiêm bắp có hiệu
quả kéo dải đến khoảng 1 - 2 giờ tương ứng. Tiêm tĩnh mạch có hiệu quả trong
khoảng 20 phút.
²EI
Công ty CP SPM HDSD MYPARA FLU NIGHTTIME Trang 3/5
Chỉ định:
Lâm giảm tạm thời sung huyết mũi, chảy mũi (sổ mũi), hắt hơử . .
mắt, ho, đau họng, nhức đầu, đau minh vả sốt do cảm lạnh, ›“w ycổẾ Ổ ' ứng
* CO PHAN *
nước
của đường hô hảp trên
Liều dùng - Cách dùng: Dùng uống
— Người lớn và trẻ em từ 12 tuối trở lên: 1 viên cảch mỗi 4 — 6 gi ' ' á 8 viên
trong 24 giờ.
— Trẻ em từ 6 đến 11 tuồi: 1/2 viên cách mỗi 4 — 6 giờ, không quá 4 viên trong 24
giờ.
Chống chỉ định:
— Bệnh nhân nhạy cảm vởi bất cứ thảnh phần nảo của thuốc.
— Bệnh nhân đang dùng các thuốc IMAO. bệnh nhân suy gan.
— Không dùng cho trẻ em dưới 6 tuổi.
— Không dùng cho người iái xe vả vặn hảnh máy móc. W
Thận trọng:
— Bác sĩ cần cảnh báo bệnh nhân về các dắu hiệu của phản ứng trên da nghiêm
trọng như hội chứng Steven—Jonhson (SJS), hội chứng hoại tử da nhiễm độc (TEN)
hay hội chứng Lyell, hội chứng ngoại ban mụn mủ toản thân cảp tính (AGEP).
— Không dùng chung với các thuốc khác có chứa Paracetamol.
— Tránh hay hạn chế uống cùng với rượu vì tăng độc tính đối với gan, thận trọng với
người suy gan thận (Paracetamol).
— Phải đặc biệt thận trọng vả tốt hơn lá không dùng Diphenhydramin cho người có
phì đại tuyên tiền iiệt, tắt bảng quang, hẹp môn vị, do tác dụng kháng cholinergic của
thuốc. Tránh không dùng Diphenhydramin cho người bị bệnh nhược cơ, người có
tăng nhăn áp góc hẹp.
— Ngưng dùng thuốc và tham khảo ý kiến bác sỹ khi:
+ Có cảc triệu chứng mới xuất hiện.
+ Nêu có đó da hoặc sưng phù.
+ Nêu đau nặng hơn hoặc sốt kéo dải hơn 7 ngảy.
+ Nếu sốt nặng hơn hoặc sốt kéo dải hơn 3 ngảy.
+ Nếu xuất hiện cảm giác bồn chồn, chóng mặt hay mât ngủ.
+ Ho kéo dải hơn 7 ngảy. ho tái phát có kèm theo sốt, phát ban hoặc nhức đầu kéo
dải.
Còng ty CP SPM HDSD MYPARA FLU NIGHTTIME Trang 415
kèm với tiêt đảm quá mức.
Tác dụng không mong muốn:
— Mất ngủ, bồn chồn, chóng mặt, buồn nôn, hoặc nôn mửa.
- Một số trường hợp dị ứng vởi thuốc hiêm xảy ra như: phát ban, ban đỏ. hoặc mề
đay.
— Tác dụng gây buồn ngủ có nguy cơ gây tai nạn cho người lái xe và người vặn
hảnh máy móc.
Thông báo cho Bác Sỹ hoặc Dược Sỹ biết những tác dụng không mong muốn
gặp phải, khi sử dụng thuốc.
Tương tác thuốc:
- Không dùng thuốc nảy khi bạn đang dùng các thuốc ức chế enzym
monoaminoxydase (IMAO) (một vải thuốc điều trị trầm cảm, bệnh lý tâm thần hay
cảm xúc. hoặc bệnh Parkinson) hoặc trong vòng 2 tuần sau khi ngưng dùng các
thuốc IMAO.
Người có thai: Không dùng cho phụ nữ có thai khi cần thiêt. W
Người nuôi con bú: Không dùng cho phụ nữ đang nuôi con bú khi cần thiết.
Người lái xe và vận hảnh máy móc: Không dùng thuốc nảy, vỉ thuốc có thể gây
buồn ngủ.
Quá liều: Quá liều iớn của Acetaminophen có thể gây độc tính gan ở một vải bệnh
nhản. Ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi, độc tính gan có thể xảy ra sau khi uống iiều
lớn hơn 7,5 - 10g trong khoảng thời gian 8 giờ hay ít hơn. Ở trẻ em nhỏ hơn 12 tuối,
quá liều cẩp tính vởi liều it hơn 150mglkg không có độc tính ở gan. Triệu chứng sớm
của quá liều có khả năng gây thương tổn ở gan bao gồm: Buồn nôn. nôn mửa, toát mồ
hôi, trạng thái khó chịu.
- Điều trị: Đưa ngay đến bệnh viện để súc rửa dạ dảy.
— Điều trị ngộ độc Paracetamol bao gồm tiêm tĩnh mạch hoặc uống N-acetylcysteine
cảng sớm cảng tốt.
— Triệu chứng quá liều của Phenylephrin bao gồm lo lắng nhẹ, tim đập nhanh vảl
hay cao huyết áp nhẹ. Triệu chứng thường xuất hiện trong khoảng 4 —8 giờ sau khi
uống và thường chỉ xuất hiện trong thời gian ngắn không cần điều trị.
Cóng ty CP SPM HDSD MYPARA FLU NIGHTTIME Trang 5l5
Bảo quản: Đậy nút kin sau khi lây thuốc. Nơi khô thoáng, tránh ánh sảng, nhiệt độ
phòng (dưới 30°C).
Đóng gói: Hộp 1 túyp x 10 viên nén sủi bot, hoặc Hộp 4 vỉ x 4 viên nén sủi bọt
Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Tiêu chuẩn: chs
ĐỀ XA TẦM TAY CỦA TRẺ EM
KHÔNG DÙNG THUỐC QUÁ HẠN sứ DỤNG
ĐỌC KỸ HƯỞNG DÃN sử DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NÉU CẦN THÊM THÔNG TIN, XIN HỎI Ý KIÉN BÁC SỸ
TÊN VÀ ĐỊA cui NHÀ SÀN XUẤT
còuc TY cò PHẦN SPM W
fi www.sgmcomvn
S PM Lô 51, Đường số 2, KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, Tp.
HCM.
ĐT: (08) 37507496 - Fax: (08) 38771010
\ắ/ Tp. HCM, ngảy 22 tháng 02 năm 2014
Tồg Giám Đốc
PHÓ cuc TRUỜNG
ÊỂỹễớỹễ/t Úẩểầ ỡỔơy
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng