~ A ,
BỘYTẾ Ỉ
CỤCẸL^ìẸTỪJC
ĐÃ PHÊ DlỊYỊỆI'F
LảndaulĨ’Ả—lhớ Ế
Í J;
K Pm'gủd; MYOMETHOL &
Mặ…QMỆLUPL la "“““
Muscle Relaxant +Giãn cơ
BISZBTII'OOO 0
67
//\I
|
13… s-v … w bum: mm… Mo a_m m 11… usesubu mu nm bumỵ _
ụmgzmdgụ `WWẮWNW ' Aảẵ
bmp 0ueu ẹux u uuậQ up ũuủn masuũu 00 nm 'm 0… @ W "W W lỉư° fillle nin . 4
uõ 9 @… “ua… z a luôn an … um upũu mo nua nan . °" “”Jẵ ỄẸẸẳỆẸ ị…ỂẸỊỂ'Ể
MW v u w… n . mmưwmm
’… 98 1² Hlí! “311 …
;» uẹgg + luexeleg epan
_, www 1… zưmrso =m
Í WJHdJ. 'ĩ'O'ẽd nauD WuẹẩnĩN IS! I6m009 |ONDQJDOOỰỊ3WJ
tomu u… ma ọu ọna nmu ›
| … nynxaýn» ưnx ma ọaụoxọa unp oaq; u;
1 :nm dgqu ựw
Rx Thuốc bin theo dơn
(Methocorbomol 500mg) 10x
TABL :
Muscle Relaxant + Glan cơ
COMPOSITION Eun hblot con…ns: Muthocarbamol 500mg. : - - ; _________ _
mmcmous: nAcutabackpain …' tod with n…sơa spasm Ẹfẩẵẵ."h .ỀẫfflồrểẳgẵzflndoỀtẫẵaễobamo' 500mg
» Skelolal musdo spasms due to hemiated disks. ' . * ›
fuammdbonesor disiocated joints. _ 00 thấl 00… đn_thoát Vi @ dem. nãy mo III
o Muscb spasms đua ta nem imtion or ưaume. post Co măt ou do kích ưng thân kmh hoăc chín Illne
operativo. ormọedìc pmoedums. bufsnis. ữbmsitis. thuatcuình mm. vìem xu vi soi. von cỏ.
tonicoliis. ' ~ - › - —
o EHedive also in tmatmom o! spondylítis. myosỉtis and Hẵubqẵẵong mẽu tn wem dốt sống. wEm m vè '
nighttime leg cramps. " ' "
\“
0L900l GLBZỂUB
UồU UĐIA
OLXOL
pa uẹgg + 1uexegag aloan
W… (B…ong p…nmnnnoqu) ;uexegeH a|Dsnw
›g 1o…awo… …….… … ị—
D) ugg + luexe|ea epan
(m……
1OHlEIWOÀW
npulhnIlc ÌOHLEIWOAW
m …… MYOMETH OL & ` ——— ——~
(Methocurbcmol 500mg) Ễẩầfả'ẩ 1 { /ễỸ
Muscle Relaxant + Giản co’ VÍ
-sJ“`ủ
clỘH “WHN
3% Ểẫ <…
ễ... Ê. <…
á o @ưa oưa+
OaWMỀMẺÝ oáaấWơvỏỏo
1 ẹ ? ẹ
»xr AA»
ổửảỦ ạ ÊẽMưổ ….+
oiấăươ»Ỹ oâòrxưdvzf
f ( a
«10 f )KJ
ỔÀ Ổ Ễáo
O47 …wWMo ++: Ànwẹ4chaèoqcuẹ f…v
WWMcơuưẹ +vrf 47 to 0MMoơVo +oơp
4 …. 4
014%. Ývẹ oáẫỉfầ
o« Ố+ o«
Ổ)A.Vồ 1IỔÀÝ
ẵũđơf f…T. ÀO 00 .. f…T.
nu.ỡmẹưaơẹ+orn 47 t… OrỔẺỀ
oMM.Ấ…âÊ oMMMỞỊÊ
Visa No. — SĐK:
Visa No. - SĐK:
Lot No - So lo:
Lot No.- so lo :
Mfg. Date - NSX:
Mfg. Date - NSX:
Exp. Date — HD:
Exp. Date - HD:
ĐỌCKỸHƯỚNG DẨNSỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG
NỂU CẤN THÉM THÔNG TIN, XỈNHỒJ ÝKỈỂNBẢCSỸ
T huoc nảy chỉ dùng theo đơn của bảc sỹ
Rx - Thuốc bán theo đơn
Viên nén MYOMETHOL
(Methoca rbamol 500mg)
THÀNH PHẦN: Mỗi viên nén chửa:
Methocarbamol ...................................................... SOOrng
Tả dược: Tính bột bắp, Povidon K30, Tartrazin, Tale, Magnesi stearat, Natri starch
glycolat.
MÔ TẢ: Viên nẻn hình tròn, hai mặt lồỉ_ mảu vảng. JL
DƯỢC LỰC HỌCz Ặ~
- Methocarbamol là thuốc giăn cơ và có tác dụng an thằn nhẹ.
- Methocarbamol có tảo động giãn cơ kéo dải trên các cơ xương bằng cách ức chế
chọn lọc trên hệ thần kỉnh trung ương, đặc biệt là cảc nơron trung gian Lâm dịu hệ
thần kinh trung ương, ức chế cơ rút lảm giảm đau trung tâm, giảm cơn đau cấp tính
và co thẳt cơ
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Hấp Ihu. Methocarbamol được hấp thu nhanh chóng và gần như hoản toản ở đường
tiêu hóa. Nồng độ đỉnh đạt được trong máu khoảng 2 giờ sau khi uống liều duy
nhắt. Thời gian trung bình từ khi uỏng thuốc đến khi có tác động gỉãn cơ trong vòng
30 phủt Nồng độ đinh oùa thuốc trong huyết thanh sau khi uõng liều duy nhất 2g ở
vảo khoảng 29, 8 ụg/ ml
Phân phối. Methocarbamol dược phân phối rộng rãi trong cơ thể đạt nồng độ cao
nhất tại thận, gan; tập trung vởi nồng độ thẳp hơn tại phối, não và lảch và thấp nhắt
tại tìm và cơ xương. Hiện vẫn chưa biết Methocarbarnol có phân phối vảo sữa mẹ
hay không
Chuyển hóa và đảo thải. Thời gỉan bán hủy (t y,) của Methocarbamol là 0,9 đến 1, 8
gỉở Methocarbarnol được chuyến hóa rộng rãi, chủ yếu ở gan, bằng cách khử alkyl
vả hydroxy hóa. Thuốc và chất chuyền hóa được bải tiết nhanh chóng và hầu như
hoản toản qua nước tiểu. Khoảng 10-15% ìiều uống được bải tiểt qua nước tiểu dưới
dạng không đối, 40- 50% dưới dạng líên hợp glucuronide vả sulfate, phần còn lại
dưới dạng chuyến hóa không rõ
CHỈ ĐỊNH:
Đau lưng cấp tính do co thắt cơ co thắt cơ xương do thoát vị đ~ a đệm, gẫy xương
hoặc trật khởp, co thắt cơ do kích ứng thần kinh hoặc chấn thương, sau phẫu thuật
chính hình, viêm xơ vi sợi, vẹo cồ; MYOMETHOL cũng có hiệu quả trong điều trị
vìêm đốt sống, viêm cơ vả vọp bè chân vảo buồi tối
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH SỬ DỤNG.
Uống ] viên/lằn đến 3 vỉên/Iần, 4 lần trong ngảy. Liều khởi đẩu ở người lớn được
đề nghị là 2 viên, mỗi 6 giờ Liều dùng phải được đỉều chỉnh tùy theo tuổi, mức độ
nghỉêm trọng của bệnh và khả năng dung nạp của thuốc Trong trường hợp nghiêm
trọng có thể dùng MYOMETHOL trong thời gian 4-6 tháng.
THẬN TRỌNG:
- Trưởc khi uống thuốc nảy cần thông báo cho bác sỹ biết cảc phản ứng dị ứng có thể
xảy ra.
- Thông báo cho bảo sỹ biết những thuốc đang sử dụng.
- Thuốc có thể gây hoa mắt, nhức đầu, ngủ gật. Rượu có thế lèm gia tăng các triệu
chứng nảy.
- Thận trọng sử dụng thuốc cho những người lởn tuổi, do Iảm gia tăng sự nhạy cảm
đối với cảc tác dụng phụ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: _
Trường hợp quá mẫn với thảnh phần cùa thuốc. Bệnh nhân hôn mê, tôn thương não,
nhược cơ, có tiền sử động kinh.
TÁC DỤNG PHỤ:
Chi có một số ít tảo dụng phụ như buồn ngù, chỏng mặt, buồn nôn, có vị giảc kim
loại, bỉếng ăn và rối loạn đường tiêu hóa. Có thể xảy ra phản ứng dị ứng như nổi
mảy đay, ngứa, phát ban trên da và viêm kết mạc kèm sung huyết mũi.
Thuốc cũng có thể lảm cho nước tiếu có mảu xanh đen.
Những biểu hiện trên chỉ là tạm thời và sẽ biển mất khi ngưng sử dụng thuốc.
Thông báo cho bảc sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
leuốc.
QUÁ LIỀU:
- Phải tuân thủ đủng liều chỉ định, quá liền có thể gây buồn nôn, chóng mặt. Trường
hợp nặng, MYOMETHOL có thể gây ức chế nghiêm trọng thần kinh trung ương
(khi sử dụng liều > lOg).
- Nếu nghi ngờ là đã sử dụng thuốc quá liếu, phải đưa ngay bệnh nhân đến các trạm
cấp cứu.
- Trường hợp quá liếu phải rừa dạ dảy và điều trị bằng các phương pháp hỗ trợ cần
thiêt.
TƯỚNG TÁC THUỐC.
— Sự ức chế thần kinh trung ương có thể tăng lên khi sử dụng đồng thời
methocarbamol với những chât ức chế thần kinh trung ương khác, kể cả côn, vì vậy
cần thận trọng để trảnh xảy ra quá liều.
— Trảnh dùng chung với thuốc gây chán ăn, thuốc hướng tâm thần.
- Tảo dụng giảm đau được gia tăng khi dùng chung với cảc thuốc giảm đau khác.
- Methocarbamol cần phải sử dụng một cách thận trọng ở những bệnh nhân bị nhược
cơ nặng đang dùng những tác nhân kháng cholinesterase.
- Thuốc có thế lảm thay đổi kết quả các mẫu thứ nước tiểu.
- Thuốc chỉ được sử dụng với sự hướng dẫn của bác sỹ.
Ảnh hưởng đến khả năng lái xe hay vận hânh máy móc:
Bệnh nhân cần được cảnh báo Methocarbamol có thế lảm giảm khả năng tập trung
đối với những công việc đòi hói sự tỉnh táo về tinh thần hay khỏe mạnh vê thể chất
như vận hảnh máy móc, lái xe.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
- Do chưa xảo định được tính an toản của thuốc trong thời gian mang thai, vì vậy
không nên dùng thuốc nảy cho phụ nữ có thai.
- Do chưa dược biết rõ methocarbamol có trong sữa mẹ hay không, vì vậy phải sử
dụng thận trọng đối với bả mẹ cho con bú, chỉ dùng khi bác sĩ kê đơn và ngừng cho
con bú khi dùng thuốc.
Sử dụng ở trẻ em dưó1` 12 tuổi:
Hiệu quả và an toản của methocarbamol (ngoại trừ trong điều trị bệnh uốn ván) ở
trẻ em dưới 12 tuổi chưa được xác định, vì vậy, không nên dùng thuốc cho trẻ em
dưới 12 tuổi.
Sử dụng thuốc cho người giả, suy gan, suy thận, tiễu khó:
Thuỏc có thể dùng cho người giả, suy gan, suy thận, tiếu khó nhưng cần Thông báo
cho bác sỹ để giảm liếu dùng.
’MOOYP)
f“\
\
CÔNG“
>nmtuuh
MIMW
“ccuẤ
«" ' u'í
-J—_Lỉý
TIÊU CHUẨN: USP 31.
HAN DÙNG :3 năm kể từ ngảy sản xuất.
CẨNH BÁO :Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng ghi trên nhãn. Không dùng
thuốc nêu thuốc bị đổi mảu hoặc thuốc có mùi lạ.
GIỮ THUỐC NGOÀI TẨM TAY TRẺ EM.
ĐỘNG GÓI :10 viên nén | vỉ ›< 10 vì /hộp.
BÁO QUẢN :Bảo quản nơi khô rảo, tránh ảnh sáng, ở nhiệt độ dưới 300 C.
Sản xuất bỏiz ả
R.X.Manufacturing Co.,Ltd
76 Moo 10, Salaya-Bangpasi Road, Narapirom, Banglane, Nakompathom 73130,
Thailand.
Điện thoại: 660—3429-8117—21; Fax: 660- 3429-8117-21
Nhập khẩu bỏi:
Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Y tế TP. Hồ Chí Minh-YTECO
181 Nguyễn Đình Chiếu, phường 6, quận 3. TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 39330190; Fax: 39306909
PHỐ CỤC muóNG
“"…7faW
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng