`, *… 3331611) ,g
is/J 53
MẨU NHÂN HỘP MYNOLINE
’ ___ \
Mum: 110p Mulhhumhmptn
__i
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ D
ĐÃ PHÊ DUY
Lân đáuz.Áfi…/…QỐ…J…
cnụu.mmdnmmaqnanum
wm…wmahammm
ofxnẦnmmim _
_ 00cũu1ớcolustmmbcmum SL
liúnunulhdn Nảx:
’ " `~ HD.-
Tỷ lệ: 80%
O
l 0
|
|
__ Wmmmmm #11 Iqu
. Í Í m 'Wm
__ r Wl w…v 71
M 001 tua gọn… ium J….tMamm
new—wwrựdoniuavuamẹnrtulum
zmmuq menuou
mu u 'Acmmnnua'mhưwwazu
oswwa…uóh 1x
…domuo mgmups
MẨU NHÂN VÍ MYNOLINE
su…únưmcvỵư
x…amoụphuo
s……izựcumưaw si
xmunumnhm
_.- '-it,ngảyi7tháng4nãm2 7
. 1ámđốcXN
M YNOLINE '
' cyclin 100mg (dạng muói HCl)
Viên nén bao phim
9,7 nén bao phím chứa M
._ i hyđrochlorid) ................................... iOOmg
_ ư ~. rystallinc ccliulosc, Lactose Natri starch glycolat.
Povidon Acrosil Magnesi stcarat Opadry mảu vảng
Đặc tính được lực học: Mã ACT: JOIA AO8 Ihuốc khảng sinh nhớm
tetracyclin
Minocyclin hydrochlorid lả kháng sinh phố rộng và cơ chế tảc dụng tương
tự với tctracyciỉn nhưng minc_xciine còn có tác dụng vởi nhiếu chung vi
khuẩn bao gôm S.: auwm các chúng Streptococci, N. nwningilidis,
4(111010h(1(1ư Bacleroizlus. llưumophylus. \… … (lia nhiều lrục khuấn
dường ruột. một vải loại Mi…hu( 1er1a trong dù có M. leprae.
Cơ chế tác đụng giống như tctracyclin: "`Ihuoc gắn vảo vị trí 305 cùa
rỉbosom vả ức chế chức nảng ríbosom cùa vi khuân. do đó ức chế quả trinh
tống hợp protein cùa vi khuân theo cơ chẻ ngản cản quá trinh gắn
aminoac_xl t- RNA
Minoc_xciin có tính thân mờ him đoxycyciin xù các tctracyclin khác: có ải
iực cao hớn đối với cảc mo mơ đo đó lảm tảng (iưòiig hiệu quá và thay dối
các phán ưng bất lợi. Cảc kích ưng đạ dảy ruột vả rôi loạn vi khuân ruột it
hơn so với các thuốc thân nước
Có sự khảng chéo từng phần gíữa minocyclin và các tetracyclìn khảc
nhưng mòt sô chùng mặc đii cớ khảng với các ictracyciin khảc nhưng vẫn
nhạy cảm với minocyclin. (` ớ chế do minocyclin có tính thấm qua mảng tế
bảo tốt hơn
Tác dụng đỏi với viêm khớp đạng thấp: Cơ chế tác dụng cùa thuôc trong
bệnh vỉẽm khớp dạng thấp chưa được hiếu rỏ Giả thiết cho rằng.
mínoc_xcim có tác dụng khớng khuân. chông xiêm. điêu hớa miễn địch vả
báo vệ ti thế. Hớn nữa. minucyclin được cho rắng có khá nảng ưc chế
mctallopmtcinasc ~ chẳt iâm phá hùy khớp trong viêm khớp dạng thắp.
Dặc tinh dược động học:
ll(ip J/m \iinocyclin đươc hắp thu nhanh qua duờng uống với khoang 90-
100% liêu uỏng được hấp thu khi uỏng lủc đ(ii. \ong độ đinh trong huyết
thanh đạt được sau khi uống từ 1-4 giờ, trung bình 2,4 giờ. Sau khi uống
liều ban đầu 200mg minocyclin, cảc liều tiếp theo lOOmg cho mỗi 12 giờ,
nổng độ thuốc huyết thanh on định là 2, 3- 3 ,5microgam. mL
Do minocyclỉn dễ bị chelatc hóa bởi các cation hóa trị 2 và 3 như calci, sắt,
nhôm, magne nên cảc thuốc kháng acid dạng uống có chứa cảc cation nảy
có thế lảm giảm hấp thu thuốc _
Khi uống cùng với bữa ăn hoặc với một lượng sữa _trung bình, sự hâp _thu
minocyclin bị ảnh hướng về tốc độ vả mức độ. 0 người lớn khi uõng
minocyciin dạng viên nén hoặc viên nang cùng với bữa ăn có sản phẩm từ
sữa sẽ lảm giảm C…… H- 12% và T…… kéo dải hơn 1 giờ so với uỏng lúc
đói vói nước. Nếu uỏng với sữa, AUC cúa thuôc sẽ giảm khoáng 27%.
l’luin hố. ihuốc gắn với protein huyết tướng khoảng 70- _75%. khuếch tản
tốt vảo các mô và dịch cơ thể như amidan. phế quản. phôi. tuyên tiên liệt.
mặt. dường mặt. gan. dường sinh dục nữ. cơ thận — đường tiẽt niệu cũng
như trọng nước bọt. nước mắt. đờm với nong dộ cao hơn nớng độ ức chế
tối thiêu các vi khuân thướng gặp gây nhiễm trùng các cơ quan nảy Thuốc
tich iũy trong mô mỡ. các cơ quan vả nưa đới thải trừ kéo đải dẫn tởi tăng
nguy cơ tảc dụng không mong muốn khi diếu trị kéo dải. ngaycá khi dùng
iiều thấp. Thuốc thấm vảo dịch não túy tướng đối kém. Thuỏc qua nhau
thai vả bải tiết vảo sữa mc. V,, từ 0.14 tới (›.70 lit/kg _
('huyỡn lniu: Thuốc được chuyền hóa một phần ớ gan thảnh khoáng 6 chải
chuyên hớa không hớại tính. chủ yếu là 9-h)đroxyminocyclin. `
Thui Irír: Ở người Iớn với chức năng thận hinh thường. khoáng 4-19% iiêu
uống dược thải trừ qua nước tiều và 20-34% dược thải trừ qua phân trong
vòng 72 giờ ở dạng thuốc còn hoạt tính. Nưa đời bản thải cùa thuôc từ 1 1-
26 gỉớ ớ ngưới có chưc nãng thận bình thướng. Bệnh nhãn cớ rôi loạn chức
năng gan. chi số nảy iả ] | -16 giờ. Bệnh nhản suy thận nặng. thới gían bản
thải cúa thuốc kéo dải hơn dẫn tới nguy cơ tich lũy. Lọc mảu ngoải thận it
có tảc dụng loại trừ minocyclin. `
Chỉ định điều trị: Mynolinc được chỉ định trong đỉếu trị các bệnh nhỉẽm
khuzin do các vi khuấn Gram du'ơng vả Gram ảm nhạy cám
Diều trị bỏ trợ bệnh trừng cá có nhiễm trùng khỏng đáp ưng với tctracyciin
hoặc erythromycìnc
Viêm niệu đụn (in lậu cẳu ( ( `hlum_wliu lruclnnnulỉx hoặc ( 'rcup/uxnm
11rcul_rlimum
l…nị.’ | J
)
Người lảnh mang N. mem'ngitidis không có triệu chứng, nhưng hiện nay có
nhỉều kháng sinh được khuyến cảo như rifampicin, ceftriaxon,
ciprofloxacin
Bệnh lậu và nhiễm trùng phối hợp
Giang mai: Minocyclin 1ả liệu pháp điểu trị thay thế penicilin ở người lớn
vả trẻ cm trên 8 tuối. phụ nữ không mang thai bị dị ưng với penicilin
Các bệnh do trực khuân họ Mycobacleria: bệnh phong ở người iớn thế
nhiêu vi khuấn không dùng được rifampicin do dị ứng hoặc vi khuẩn
khảng rifampicin hoặc không dung nạp ciofazimin. Bệnh phong ở trẻ cm
th(~ ít vi khuẩn đơn tốn thương. Minocyclin còn được dùng điều trị nhiễm
trùng da do M. murímun F [
Bệnh tá
Nhiễm trùng do vi khuẩn họ Nocarcliu
\goải ra. minocyclin còn dược dùng điều trị viêm khớp dạng thấp.
Liễu lượng, cách dùng:
('úcli dùng: Uống thuốc với nhiều nước và ở tư thể~ đứng hoặc ngồi để
giam nguy cơ kich ứng hoặc ioét thực quản. Uống xa bữa ăn (1 giờ trước
hoặc 2 giờ sau ăn)
Các thuốc kháng acid. bổ sung calci. sất. lhuốc nhuận trảng chứa magnc vả
choicstyramin phzii uống cách 2 giờ so với Mynolinc
I.iồu (lùng:
\gưới Iớn: Diều trị (~ii(~ nhiễm trũng. liều ban dầu lả 200mg. sau đó
lOOmg/l2 giờ. co thẻ chia nhỏ iiều: Ban đẳu 100-200mg. sau đó 50111g/1ằ11
x 4 iân/ngảy
Tr(~ cm trên 8 tuối: [ icu ban đằu iả 4mg/kg sau đó 2mg/kg/iZ giờ
[ icu điều trị một sở trướng hợp cụ thê:
- Di(~u trị trứng cả: SOmg/lằn, ngảy 2-3 iằn.
- Nhiễm Chlamydia hoặc Ureaplasma ureal_vlicum: 100mg/12 giờ trong it
nhât iả 7 ngảy.
- Nhiễm lậu cẩu không biến chứng: 1.íều ban đầu lả 200mg. sau đó
10(1mg/12 giờ trong ít nhắt 5 ngả_v
— Viên níệu đạo do lậu cằu: 100mg112 giò tmng 5 ngảy
- \hiễm \ meningilidis không triệu chưng: 100mg/1" giờ trong 5 ngả_x
- \hiỗm trùng dn (~á( vi khuấn ho u'~~.\muuliu [ iêu thông thuòno cua
minocyciin phới hợp với sulinnamidc lrong 12- 18 lháng
- Viũm khớp dạng thắp: iOiiittg/“i2 giờ trong 1-3 tháng
)
- Giang mai: 100mg/12 giờ trong 10-15 ngảy .
- Nhiễm phẩy khuấn tả: Liều ban đầu 200mg, sau đó lOOmg/ 12 giờ trong
48— 72 giờ
- Bệnh phong: Thể phong nhiều vi khuấn khộng điều trị được bằng
rifampicin: 100mg/ngảy phối hợp vởi cảc thuốc đỉều trị phong khác
(clofazỉmin 50mg/ngảy, ofioxacin 400mg/ngảy) trong 6 thảng tân công,
tiếp theo duy trì 18 tháng bằng minocyclin 100mg/ngảy vả cioi`azimin
SOmg/ngảy. Dối với thế phong nhiều vi khuần không điều trị được bằng
clofazimin: lOOmg minocyclinllần/tháng phối hợp với oiioxacín
400mg/lấn/tháng vả rifampicin óOOmg/lầnltháng trong 24 tháng. Thế
phong it vi khuấn đơn tốn thướng: liều duy nhất ôOmg rifampicin. 400mg
ofioxacin vả 100mg minocyclin.
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với thuốc kháng sinh nhớm tctracyclin hoặc cảc thảnh phẳm cùa
thuốc
Lưu ý và thặn trọng khi dùng thuốc:
Cũng như các khảng sinh nhớm tctracyclin khác minocyciin cớ thC~ gây
nguy hiềm (ho hảo thai Nếu thuôc được dùng trong quá trình mang thai
hoặc bệnh nhản có thai trong quá trinh điều trị bắng thuốc nhóm na_x. (:ẩn
phải cảnh háo hẻnh nhân về nguy co xảy ra với bảo thai. Việc dũng thuốc
nhóm tctrac_xclin iâm ảnh huong tới quá trinh phút tricn cùa răng (mm cuối
lhai kỳ. trc .… sinh và trẻ cm (iưới 81uỏi) gây hicn mảu rãng vĩnh \ i(n.
Tác dụng phu nảy thường gặp khi dùng kéo dải những cũng xai_x ra trong
trưởng hợp đũng phác đồ ngản iặp lại. Giảm sán mcn rãng cũng dược bảo
cáo. Do vậy. chi sư dụng tctracyclin trong quả trinh phảt triên cua răng khi
chống chi dịnh \Ởi (ác thuôc khác hoặc các thuốc khảc khỏng cớ hiẹu quả
Tất cả các kháng sinh tctracyclin hinh thảnh phức bền với calci trong mô
tạo xương. Giám tốc độ sinh trướng cùa xương mác đã được bảo các ớ trẻ
sinh non khi cho uống tctracyclin với liều 25mglkg mỗi 6 giớ. Phản ứng
nảy được phục hồi sau khi ngưng thuốc.
(`ác nghiên cứu trên dộng vật cho thấy tctrac_xclin qua được nhuu thai.
dược tim thắy trong mô bảo thai vả có thẻ gảy hại cho quá trinh phái triền
cùa thai nhi (thướng iâm chậm quá trinh phải triến hệ xương). (`(ì hằng
chưng vồ gây đớ(~ cho phôi ớ động vật thí nghiệm trong thời gian dầu mang
thai
/rung J J
) ;j~'
Phát ban đo thuốc kèm theo tăng bạch cầu ưa cosin vả triệ1lấứng toảri
thân (DRESS), bao gồm tử vong đã được ghi nhận khi sử dụng minocyclin
Nếu phảt hiện thấy triệu chứng nảy. cần ngưng thuốc ngay '
Tác dụng ức chế quả trinh đồng hoá cùa tctracyclin có thề gâầ '
Với những người có chức năng thận binh thường thì ảnh hưởng
đảng io ngại nhưng với những người bệnh bị suy thận. nồng độ tctrac
trong mảu tăng có thể dẫn tới tăng urc huyết, phosphat huyết và toan
chuyến hoả. Trường hợp như vậy cần phải theo dõi nồng độ creatinin vả
BUN vả tổng liếu dùng cùa thuốc khỏng được quả 200mg/ngảy. Nếu bệnh
nhân bị suy thận. thậm chí ở mức liều uống hoặc tiêm thông dụng có thể
dẫn tới tích iuỳ thuốc và gây độc cho gan
Phản ứng quả mẫn với ảnh sảng dã được ghi nhận với một số trường hợp
dùng kháng sinh nhóm tctracyclin. bao gồm cả minoc_ưiin.
Tảc dụng phụ với hệ thần kinh trung ương bao gồm đau đầu nhẹ. chớng
mặt dã được ghi nhận khi dùng minocyclin. Bệnh nhím cần phải dược cánh
báo nếu vận hảnh máy móc hoặc lái xe khi dùng thuốc. '1`ảc dụng phụ nảy
có thế mắt trong quả trinh sử dụng thuốc hoặc sau khi ngưng điều trị.
Tiêu chảy do (`. dịỊỉìcile đã được báo cáo với hầu hết các kháng sinh. bao
gồm cả minocyclin.
Cũng như với các kháng sinh khác. việc dùng thuốc có thể kìm tăng sinh
quá mùc vi sinh vật khong mẫn cam bao gỏm vi nắm \ếu bội nhiễm \in
ra cần phai ngưng điều trị bằng kháng sinh và tim phác đồ khảc thích h(_~.ip
lăng áp iực nội sọ iảnh tinh đã dược ghi nhận khi đùng tctracyclin. Iriộu
chứng lãm sảng thường iả đau đằu. nhin mờ. Phống thớp đã được ghi nhận
ở trẻ cm khi dùng tetracyclin. Mậc đu triệu chứng sẽ hết sau khi ngưng
thuốc nhưng nguy cơ bị di chứng vẫn có thề xáy ra.
\gộ dộc với gan đã dược ghi nhận khi đùng minocyclin; do vậy cằn thận
trọng khi dùng thuốc cho những bệnh nhân nảy hoặc kết hợp với cảc thuốc
có nguy cơ gây độc với gan khác.
Tương tảc thuốc và cảc dạng tương tác khác:
Do cảc kháng sinh tctracyclincs lủm giám hoạt dông cuu prothrombin nên
nhũng hcnh nhân đang dung thuòc chớng đông máu CỔ thc phai giám iiẻu
đũng thuốc chống dòng dang sư dụng.
Không dùng phôi hợp với kháng sinh nhóm pcnicillin do tướng tác trên cơ
chỉ.~ hoạt động cua hai nhớm kháng sinh nảy.
`
ẹc đùng (Ễsẵ
củathuốctrạhh at
Việc dùng ũiãiẩờtsctinoin cằn phải ngưng trước vả sau phảc đổ với
minocyclin. Ờ~i
Nguy cơ ngộ độc aikaloid cụa Iủa mạch khi sử dụng đồng thời với
tetracyclin.
Nồng độ catccholaminc trong nước tỉều tăng giả có thể xảy ra do dùng
mtnocỵclm.
Dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bủ: H
Phụ nữ mung !hai:
Hiện chưa có nghiên cứu đấ_\ đu và có kiếm soát về việc dùng minocyclin
cho phụ nữ có thai. Cũng như khảng sinh nhớm tetracyclin khác.
minocyclin qua được nhau thai vả có thể gây ng… hiếm cho thai nhi nêu
dùng cho phụ nữ khi mang thai Một số ít bảo các ghi nhận trướng hợp dị
tật bấm sinh như lgiảm sản chi. Chi một số it thớng tin có được không đủ
bằng chứng đc kết luận về ngu_xẻn nhân- kết quá. \ếu sứ đụng minocyclin
trong quá irinh mang thai hoặc người bệnh có thai trong quả trinh điêu trị
bắng minocyclin. bệnh nhím cằn được cánh bảo về nguy cơ ná_\ với bảo
thai.
Phu nữ cho con bú:
Tetracyclin đượ( bải tiết vảo sữa mẹ. Do ng… (~ơ \ới trẻ đang bu. cần phái
cân nhẳ( giữa lợi ích cùa thuôc \ới việc tiếp tục cho (on bủ.
Ẩnh hướng trên khả năng lái xe vả vận hânh máy móc:
Bệnh nhân cẩn được cảnh báo nguy cơ xảy ra khi lái xe hoặc vận hảnh máy
do thuốc có thế~ gây ra chóng mặt. nhức đầu. mất diếu hoả.
Tác dụng không mọng muộn khi dùng thuốc (ADR)
( `hiru (~Ó lluing lin i~(² l(in .\~11(il (~11(1 cúc ADR. ll1m`rng gặp (~(ìơ .41)R .…11 (láy:
Tim mạch: Viêm cơ tim. viêm mùng ngoải tim. \~iẻm mao mạch
’I`hẳn kinh trung ượng: 'l`ãng áp lực nội sọ lảnh tính (hội chứng gia u não).
chớng mật. mệt mới. đau đầu. giám cám giảc. tha_\ đòi tâm trạng. co giật.
buồn ngu. mất thãng bằng.
lrml(~ \` J
)
Da vả tỏc: Rụng tỏc, phù mạch, hồng ban đa dạng nhiễm sắc, mảy đay,
mẩn đỏ, vỉêm da bong váy` móng sậm mảu, nhạy cảm với ảnh sáng, sạm da
và niêm mạc, hội Chứng Steven-Johnson, hoại từ thượng bi nhiễm độc.
Nội tiết và chuyền hóa: Suy giáp
Tiêu hóa: Chán ăn, ản khỏng ngon, thiếu sản men răng tiêu chảy, nôn,
viêm ruột. loét thực quản viêm niêm mạc miệng, nôn, viêm tụy viêm đại
trảng giá mạc do tăng sinh (' dfflcile
Tiết niệu: Viêm quy đầu viêm niệu đạo lH
Huyết học: Giảm bạch cầu hạt tăng bạch cẩu ưa acid giảm số lượng bạch
câu giảm bạch cẩu trung tinh. giảm tiều cầu. giảm cảc dòng tế bảo máu
Gan: lăng transaminase. \~iêm gan. suy gan. tảng bilirubin huyểt. tắc mật.
vảng da
Thằn kinh cơ - xương: Viêm khởp. đau khớp. cứng khớp. giám cảm giác.
rối loạn phát triền xương rảng
Mắt: 1\`hin mớ
Thận: Su_\ thận cấp, Lăng niirogcn phi protein huyết, viêm thận kẽ
Hô hấp: ch. có thẳt phố quan. ho, khó thớ. \fiẻm phối kẽ thâm nhiễm bạch
cầu ưa cosin
Hội chưng tự miễn: Diều trị dải ngảy bằng minocyclin cớ th(~ dẫn tới hội
chứng lupus ban đỏ hệ thong do thuốc viêm (van tự miên. viêm nao mạch
bệnh hu_\(~i ihanh.
Khác: Phan \~(_~ thiếu sán mcn rảng. rãng nhiễm sắc tố vảng hoặc nâu.
Xưlrí IDR.
- Viêm ruột kết giả mạc: lrường hợp nhẹ có thẻ hết. trường hơp trung binh
vả nặng phải bù nước vả điẹn giải, bổ sung protein, điều trị kháng sinh có
liệu lự(~ vợi (` . dịfflcile
- Hội chưng tự miễn: ’lrước khi điều trị phai tcst bắng kháng thẻ kháng
nhân. theo dõi tcst nảy trong quá trinh điều trị để phát hiện sớm. ngừng
thuốc nga) khi có chẳn đoản bị bệnh tự miễn do minocyclin
- Nhạy~ cám với ảnh sảng: Hạn chế tiếp xúc với ánh nắng mặt trời và ảnh
sảng nha`… lg… có UVA/l 'VB irong khi điều trị bầng thuốc
Thông húu cho bác sỹ những lác dụng không mong muốn gặp pliủi khi
dùng thuốc
Quá liồu và xử trí:
Phán ưng quai liếu bao gồm chớng mặt. nỏn vả buồn nớn
Chầt dôi kháng đặc hiệu cua minoc>clin hiện chưa biết rõ.
)
Trường hợp quá liều, ngưng thuốc và điểu trị triệu chứng, kết hợp với diều
trị hỗ trợ Thâm tảch mảu không loại được minocyclin đáng kề.
Trình bãy: Hộp 3 vi, Alu/Alu vi 10 viên
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất
Bảo quản: Nơi khô mát nhiệt độ không quá 300 C, trong bao bì kín
muôc NÀY cui sú DỤNG THEO SU kí: ĐON CUA BÁC SỸ.
nè XA TẨM TAY TRE EM `
ĐỌC KỸ HƯỚNG DÃN sứ DỤNG TRƯỞC. Kiii_DUN_G
CẨN THÊM THÔNG TIN. x… HÒI \? KIEN BAC sv
Sản xuất tại:
xi .\(:iiiỆi~ nuuc i~iiẤ\i lSu- L'ỦNG TV có I’HẨN ARMl-IPHACO
112 1`rẩn Hưng Dạo
. 1118) 38367413 -
TP. Hồ Chí Minh
38368437
P Phạm Ngũ 1.âo- ỌI ~
comAVtuA DT 3x36855-1 Fax ; 84 — K -
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng