\rẮm 11
“0
.EH .…nn ::..
_ x-uẳ
ớ. h.<Ề …… Ễễ
nửjễ.ầ ắ….…an.: ..
%....Ễm ,...… …ẽ ...…
.:….J 3ỉẵX. oo
.……n Ễpn. .. .n n…… …n.… a…
An ' ' `
%
zrfr
Mm
4“ 13
E
’5
8
0
ỄỄx.uẵ
ù Í ẩ Ễ ..u…… Ế ...… Ể< XnNOD
D M _ Z<ỂỀ.NQO .uoo .,.…3ằẳĩẵđẵ
…… … w _. .›.... . …ễỄxủẵ
WW . _uễỄxủẵ ……Ểiiiii
… B….WW .fflỵysmn.ũ…ãhJ …âắ i< m
n. P ỉ<. x-moo n…aẵ M
U MW ...: .J . ..a 33 ffl
Uku . .:.…ẵ nể D
E
. . W MẢW ẺỄẮ e....u. G ..5 ..… ……ẳẳ 23...…… …ẩẳ lư Ữ …
o . … .. . … c m. …… ỄỄx.»ẵ ẵ.:ĩ.…ẵ Ẻẽ … ..u
0 . “ .um … … A W…EỄ .…a...Cẹ… Ế ẳ D....QỄ n….R..ạ ……Ễẫ ỈK u % %
0 m … o ỄỄxủoo Ễễxùẵ .. B … ……
2 o .Ố a D Affl I 0 …..ỉễm «›». _..…nẵả .H.ẫ ……ẩẩ Ỉ< MĂMM
: 8 N H 5 _ :ề x.…ẵ ỄỄx.uẵ ……ắ ..1 m mmư
x 2- 2- 08; Ẹ. .... T… e…ẵẳ nẫF…… l< ..W W … mm
:ềzxùẵ :ÉỂùẵ E.... & M N .…
II u nm ….Jễmĩ \… _. Ẹ ă..… 95 x.…. ỉ… 2… ỉư …
ẵe:3xlNoo ỉ<. x. a ……32 znu .
II " “ …ẳỄm. ..…s3 nnẵc…nãẾR ắễ như 8
I I ' Ễỉĩủẵ ễỄxùẵ 39.
y y . y u….Ễỉ. .…ềổ …... x… 2… a.… › «… .L......… :...u …..zẮ Ỉ<
M ! W m. M ễỄx.…ẵ ỄỄx.ẵo .…1...
M .n: 8 Ở .…..z .T .….. .é…ẳ R…Ế…QaEẢ …Sẳ ỉ<
&. .… W ễỄx.…ẵ ễỄx-…8 … J...
.… ...1 h .. . n....ỷ £. 9358 ..,H3 Ế<
.… ..nu & .… m & Ễễxùẵ ..…s...
@ M W.M Ế O n……ỉzwnằfflỉẵỉz ÌK
& c 6 Ở 0- … .m Ễì…zxiucú H… Ế .
…Wủm m .fflu .… … Mnd w Ru...ẳ.….Ềẵ… .Ếã ……ĩễ Ê…fFỄ.…. ..… 3% W
9U W … G 6 Ô Ổ. Ủ .U l<:nỉ.Nẵũ ỉEằ-Xunoa âỂ: .. a : .
n Ở 2 MỔ … .. R....cẵ..uIệkấzẫ. n…...ự <..nẳnỄổẻả ỈẮ
.w m … M 0… m .… W. .m n % ỂỄx.noo ễỄxùẵ ..ui ...…
.. WM G 0 Ở N QỀÉ..ỄẢễÉả e.…zẳmễuầũụẳ. lí
1 M N . .
ủ m ..Iu M Ổ Ỉ ụ .. . l<.ỄX.NOD 3 n…aỄ……ầwẵ…ẫẳ
.Wủ mđ .me M .… .n n . …… . .... ỄỄx-…ẵ
.m .W m %. .clm N u. n 23 ĩ.NQD u…m›.ẫoẵgụfmuẵ. ….…
ầmN ..m ủ w M. … n.iễầ.nu…m.. …,…ẵJ... ẵẺ…ầX.NOQ
.… M % m 0 0 .a z«.…cxùẳ ……ẫ... …ễ..…… ...ĩ.
H.JLM ....R: uu.ỀJ EkEm—X.NOD
Viên nang Cefixime IOOmg/ 200mg
MYLITIX
Thảnh phần: Mỗi viên nang chứa:
Mylitix 100: Cefixime trihydrat USP tương dương Cefixime lOOmg.
Mylitix 200: Cefixime trihydrat USP tương dương Cefixime 200mg.
Tá dược: Dibasic canxi phosphat khan, aerosil, taic, magnesi stearat, natri iauryl suifat.
Phân loại dược lý học: Kháng sinh.
Dược lực học: _
VI slnh học: Cũn như đôi với các cephaiosporin khác, tảo dụng diệt khuẩn của
Ccfixỉmc do ức ch sự tổng hợp thảnh tê bâo. Cefiximc có độ ổn đinh cao với sự có
mặt của các cnzymc beta-lactamase. Kểt quả là nhiều vi khuấn kháng pcnỉcillin và một
số cephalosporin do sự có mặt của. beta-lactamase có thể nhạy cảm vởi cefixime.
Vi khuấn gram dương: S. pneumoniae. S. pyogenes.
Vi khuần gram ăm: Haemophilus induenzae (các chùng sinh vè không sinh beta-
lactamasc), Moraxella (Branhamella) catarrhalis (hầu hểt lả cảc chủng sỉnh beta-
lactamase), Escherichỉa coIí, Proteus mirabilis, Neisseria gonorrhoeae (bao gồm các
chủng sinh Vũ không sinh penicilinase). 1
Dược động học:
Cefixime, khi uống hấp thu khoảng 40 đển 50% khi dùng cùng hoặc không cùng với
thức ăn. Tuy nhiên thời gian đạt dược sự hấp thu tối đa lả khoảng 0,8 giờ khi uống
tron bữa ản. Liều duy nhẩt 200mg Cefixime gây ra nồng độ dinh trung binh trong
huy thanh xẩp xi 2mcg/mi.
Nổng độ dính trong huyết thanh dạt dựợc tù 2 —— 6 giờ sau khi uống Iiểu duy nhẫt 1
viên nén 200 mg, hoặc liều duy nhât [ viên nén 400mg hoặc 400mg dịch treo
Cefixime.
Khoảng 50% liều hấp thu được thải trừ nguyên vẹn qua nước tiểu trong 24 giờ.
Chỉ dinh vã cách dùng:
Nhiễm khuẩn dường niệu không biễn chửng gây ra bởi Escherichia colì vả Proieus
mímbilis.
Viêm tai giữa gây bởi Haemophilus injluenzae, Moraxella catarrhalis vả S. pyogenes.
Viêm họng vả viêm amỉdan, gây ra bởi S. pyogenes.
Viêm phế quản cấp vá các dợt cấp của viêm phế quản mãn gây ra bời Streptococcus
pneumoniae vả Haemophỉlus induenzae. Bệnh lậu không biến chímg gây ra bởi
Neisseria gonorrhoeae.
Chống chỉ đinh:
Chống chỉ định Cefixime cho cảc bệnh nhân dược biốt có dị ứng vởi cảc kháng sinh
nhóm cephaiosporin.
Phân ửng có hại] tác dụng phụ:
Dạ dảy - ruột: ia chảy, phân iỏng, đau bụng, khó tiêu, buồn nôn vả nôn.
Phản ứng mẫn cám: Phát ba.n ở da, mây đay, sết do thuốc vả ngứa. Ban đó nhiều dạng,
hội chứng Steven - Johnson, các phản ứng giông như bệnh huyết thanh dã duợc báo
cáo.
Gan: Tăng thoáng qua SGPT, SGOT vả phosphatase kiềm.
T hận: Tăng thoáng qua BUN hay creatinine.
T hấn kinh 1ng ương: Đau đầu hay chòng mặt.
* Tlxlõng bdo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng
thuoc.
Thận trọng] cânh bảo:
Trước khi điều 171 với Cefixime cần phải thận trọng xác dịnh xem trước đây bệnh nhân
có các phản ứng mẫn cảm với cảc cephalosporin, các penicillin hay với cảc thuốc
khác. Nêu dùng chế phẩm nây cho bệnh nhân mẫn cảm với penicillin, phâi rất thận
trọng vì sự mẫn cảm chẻo giữa các kháng sinh nhóm beta lactam đã được chứng minh
rỏ_rảng bắng tải liệu vả có mẻ xảy ra tởỉ 10% bệnh nhân có tiền sử dị ứng penicillin.
Nêu xáy ra phán ứng dị ứng với Cefixime cần phái ngừng thuốc. Phản ứng mẫn cảm
câp nghiêm trọng yêu cẩu phải điều trị với epincphinc vả cảc biện pháp cấp cứu khác,
bao gôm thớ ôxy, truyền dịch, tỉẽm truyền các kháng histamin, corticosteroid, các
amin gây tăng huyết áp vù kiểm soát đường hô hắp, khi có chỉ đinh lâm sâng.
1 q/ LlibÌ
Tươn tác thuoc: ~^ỵ
Cho đ 11 nay không có tương tảo có ý nghĩa nảo được bảo cáo.
Sử dụng lúc có thai:
Không có đầy đủ số iiệu có dối chứng trên phụ nữ có thai. Từ cảc nghiên cứu về khả
năng sinh sản trên động vật không phải luôn iuôn có thề tỉên đoản dược đáp ứng cùa
người nên chỉ sử dụng thuốc trong thời kỳ có thai nếu thật cần thiết.
Lúc cho con bú: Cefixime chưa được biết đển cỏ thải trừ qua sữa người hay không.
Nên xem xét ngừng cho con bú tạm thời trong thời gian dùng thuốc.
Liều Iượug vã cảch đùng:
Người lón: Liều cè nghị của Cefiximc iâ 400mg mỗi ngảy. Liều nảy có thể dùng dưới
dạng viên nén 400 mg mỗi ngảy hoặc viên nén 200 mg mỗi 12 giờ. Dế điều trị nhiễm
lậu cầu, cổ tử cung] niệu dạo không có biến chứng chỉ cần liều duy nhất 400mg.
Trẻ em : Liều dề nghị 13 8 mg/kg/ngây dạng hỗn dịch. Có thể dùng một iần] ngảy hoặc
chỉa iâm z iản, tức là 4 mglkg mỗi 12 giờ.
Quá liều, triệu chứng, chống độc:
Có thể chỉ định rửa dạ dảy. Không có cách giải độc đặc hiệu. Cefixime không loại khỏi
tuần hoân một _cách đáng kế bằng cách thẩm tảch máu hoặc thấm tách mảng bụng. Một
số phản ứng bât lợi ở lượng nhỏ người lớn tinh nguyện khoẻ gnạnh nhận lieu lên tới 2g
Cefixime không khác so với các bệnh nhân điểu trị với liều dê nghi.
Băo quản: Nơi khô mảt, tránh ánh sảng. Nhiệt độ dưới 30°C.
Trình bảy: Hộp chứa 0] ví x 10 viên.
Hạn dùng: 24 thảng kể từ ngảy sản xuất.
* Khỏng được dùng thuốc quá hạn sử dụng.
* Đoc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thõng tin xin hói ý kiến bác
sỹ.
* T huốc nờy chí được bán Iheo đơn của thầy thuốc.
Sân xuất bỡi:
MICRO LABS LIMITED
No.]21 -124, Phase-IV K.I.A.D.B., Bommasandra Industrial Area, Bangalore-SGO
099, India.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng