MẮU NHẢN DỰ KIẾN
Nhãn hộp tuýp 10 g: 95 x 17 x 25 mm.
WID`Dq
mmmnnoa I.Tu ulcu unn.vu
nqcư-ưlummhvuucnưrncmvn
- ỦND 7Htl',
- chonuol . … . . 200mg
TAMc t. t V i vủldt'llbg.
.'.MIDONN C AfN ũUNG VA . EU I'ìUNủ í…)NC. ỈNIỦINM
›tlncọctnmnng dlnaũdunq Chlsủ ư
c u tv 2mln uu khi mùnA
cntmuoom-otxnlnvncùanđu smsT m “ "
noc mĩ nu… chau] wm fnưcc KN! nimc …… s, ,…
'… '… Iu n qu 'II nun m… ý
… m ' cn - -— !
uuwhcnmnt'tM'ơúưù
tlEtt tị…JnN TCCS ”*
a.… uu…
— ó th co utong qua ao'c
~ DAy rúp kin 11eg sau khi dung
h… um
Ấ ’quAlựnmmuzmmnpunnqq - NM'IIIIOIOHMUiOJMIHHI
un mụ Amnumu liuffllmnmdou - nuoicn WINNXỉ
m…vnucuwueu - uuuohmđomnuqu suouvauomvmuoa
ịthOL€ ›.otưtusmmnv c…v mvsoo .cnouưatcmi
"N t›au ngubu uuoidtaxa -
` ụumaqnuuu uc. ịvulụJắơh c…ooz . maucaotnx ~
ZIn BHMI ATIMUVâ … ỉMl mu NDIJIBUt-INOJ
Nhãn tuýp 10 g: 70 x 50 mm.
:
Tqu 10 o Ễễ t
5 & i
_ n _ `
_ozẹ g ẽo
:k—at % “ Ế
ả ẵ Ễ
Kem bói da Ễa % t
m| nmỂu VI uAu ucoAt DA \
* *er. t…Jr a… f.…m- t
~ Kclocomzot , , 200mg ~ Ốnmt oo ang qua 30’C
— Tá GWc' vửnaủ t0g ~ Đórwn3pngayuuhmdung ị
utan ICN nnmf. -. .iEti Qua 1 ….w-a . cnlnungnnngìthing sautmt
……» x…ooetemdnuửm m…tgp ị
culoủmncoAt TIEN ……m TCCS `
' ot XA TIII nv của tnt EII. ,c… ỗ ổ
ooc mĩ nươcc nh 9 g
sử nom mudc KM! now. 3 g
sin mt bl … nty ElP - wm: us1 quln Vln om. 012. TP NCM. vn
TP. Hồ Chí Minh, ngảy \<" tháng Ca<› năm 2011
mgựrổun GIÁM ĐÔC
t_fì_j_ … _'_L_ .1 “'
²fflỊt_ttgnộtịộgnt LƯỢNG
Í XAJỤ1 ':-~ " " :Ắ`
f_
t.t_l :*ỉ-
Ừ
MẦU NHÂN DỰ KIẾN
Tờ hướng dẫn sử dụng.
Kích thưởc: 199 x 90 mm.
Mạt sau Mặt trươc
My keZOI toplcal cream `5v. My kezỌl kem bõ! da
PMARMEDIC
councsmon cộnc mửc
K ~ .… .............. 200 mg — Ketoconazoi ..................... poomg
— Exciplenls: Polnwax Cetyl alcohol thcsryt monostoarat Parath Tá dược: Polawax. Cetyl alcohol. Gcheryl monostearat. Déu Parattn.
Propylene glycol Nipegin Nipasol Polysorbate BO. Puriiied water ........... sqf 10g. Propylen glycol. Nipagin. Nipasol. Polysorbat 80. Nướctinh khiểt ....... vừa đủ 10g
INDICATIONS CHỈ ĐINH
For the topical treatment: Điêu tri tẹi chõ:
- Treatment ot mycotic intections ot the skin: ttnea oorporis. tlnea cfun's. tinea manus
and tlnea peđls due to T.” ' , ,' rubrum. T ' ' r”,' , ,f, .
Miơosporum canls and Epidermophyton floocosum.
— Treatment ot cutnneous candidosis end pityriasis versicotor.
— Treatment ot seborrheic dermatttis due to Pt'tyrosporum ovals.
DOSAGE AND ADMINISTRATION
- Apply sutiicient amount to the atiected aleas: 1 ~ 2 times daily (after all stgns ot
intecuon have disappeared. should be continued 2 - 3days)
— The usuel duration ot traatment ior miid intections:
Tinea corporis 3 - 4 weeks.
Tinea cruris 2 - 4 weeks.
Tinea pedis 4 - 6 weeks.
Pityriasis versicolor 2 — 3 waeks .
. Seborrheic dermetitis 2 - 4 weeks.
CONTRAINDICATIONS
— Hypersensitivtty to ketoconazot
— Avoid contact with the eyes.
PRECAUTIONS
Discontinue traatrnent it initation occurs during use
INTERACTIONS
Drug should nct be used with acid soap.
— USE IN PREGNANCY AND LACTATIONS
Mykezol applied topically is not absode in ptasma thus drug should be used during
pregnency and lactation if cleetly needed.
EFFECTS ON ABILITY T0 DRIVE OR 0PERATE MACHINERV: None
ADVERSE EFFECTS
Skin burning sensetion and initation may occur rarely.
’ Contnct your physiclon li you experience nny adverne reactlonn whlle uclng
thls medlclne.
OVERDOSAGE
Excesstve toplcal applicahon may lead to erythema. oedema and a burning
sensatton. which will dissappear upon discontinuation ot the treatrnent.
PHARMACODYNAMICS
— Ketoconazoie ts an im1dazola antttungal which interteres with ergosterot synthesis
and therelore altats the permeabtltty of the cell membrane ot sensitnve tungt.
— Ketoconazoie has a wide spectrum ot antimicrobial activity tncluding acttvnty agatnst
Blastomyces. Candida. Coccidioides. Epidermophyton. Histoplasma. Malassezia.
Mìcrosporum, Paracocctdtoides Trichophyton some strainsof Aspergillus.
Ketoconazole has activity egainst some Gram- -positive bacteria.
HARIIACOKINE'HCS
Plasma ooncentrations ot katoconazois were not detectable attor topical
administration ot ketoconazole cream on the skin.
EXTERNAL USE ONLY.
KEEP OUT OF HEACH OF CHILDREN.
HEAD THE LEAFLET CAREFULLY BEFORE USE.
FOR MORE INFORMATION. CONSULT VOUR PHYSICIAN.
PRESENTATION: Box oi 1 tube ct 10g.
SPECIFICATION: manutacturer's
SHELF LIFE: 30 months from date oi menutactunng
STORAGE
— Do not store over 30"C.
— Fieplace cap tightly immediately after use.
— To be used within 2 months atter first opening.
PHARMEDIG JSC: 367 Nnưyen Trai Street. District 1. Ho Chi Minh City. Vietnam.
Manulacturod hy PNARMEDIC in cnmplllnco with GMP — WHO normc
1/67 Nguyen Van Oua Street District 12. Ho Chi Minh City. Vietnam.
— Benh nhiẽrn vi năm ngoâi da: nấm thAn. nãm ben. nẽm ở bản tay. bèn chAn do
Trichophyton rubrum, Trichophyton menlaprophytes, Microsporum canis.
Epidermophyton Iloccosum.
— Bệnh nhiẽm vi nấm Candida lang ben.
Benh viêm da hét bã do Pityrosporum ovale
cAcn DÙNG VÀ LIỄU oùuc
— Bội một lượng vửa dù ten vùng da bị bệnh. 1-215n/ ngây (sau khi vú ng da hẽt hản
bộnh. nản tiểp tuc dùng 2-3 ngảy nữa).
— Thời gian diéu trị trung blnh:
Nhiẽm ném toan IhAn: 3 - 4 tuấn.
Nhiễm năm ở ben: 2 - 4 Iuân. __" L
Nhiẽm ntm ở ban chânz 4 - e tuấn. t \ '
Lang ben: 2 — 3 tuân. ` /
o Viêm da tiẽl bâ: 2 - 4 tuân.
cuónc cn! an…
— Di úng vđi Ketoconazol.
— Khòng được dùng cho mất.
Lưu Ý - THẬN TRONG
Ngưng sữ dụng khi có triệu chứng dị ứng với thuốc.
TƯỢNG nc muôc
Khòng dùng chung vói xả phòng acid.
PHỤ NỮ umc THAI VÀ PHỤ NỮ cno con BÚ:
Thuỏc dùng thoa tai chõ không hấp thu vao mAu nen có thể dù ng thuốc che phụ nữ
có thai hoặc phu nữ đang cho con bú sau khi có sự can nhÃc kỷ.
nc ĐỘNG cùn muóc x… LÁI xe VÀ VẬN HÀNH uAv Móc: Kh0ng có.
TẤC DỤNG KHỐNG uouc uuóN
Cảm giác nóng rát hay di ủng da có thể xảy ra nhưng thuộc loai hiẻmt
' Thóng báo cho Bic cĩ nhũng tác dụng khỏng mong muốn gặp phãl khl sử
dụng thuốc.
ouA LIỄU VÀ xử Tri
Dùng lượng lờn tai chó có thẻ gey ban da. phủ. cảm giác nóng rat vá sẽ biển mât
khi ngưng diẽu tri.
DƯỢC LỰC HỌC
Ketoconazol lả một imldazol kháng nãm. cản trở tống hợp ergosterol vá do dó Iám
thay dẻi ttnh thấm mèng tế bảo cùa nhũng nãm nhay cảm.
Ketoconazol có phó kháng khuăn rộng. tac dung VÓi nhtéu loat nãm như
Blastomyces. Candtda. Coccidioides, Epiderrnophyton. Histoplasma. Malassezia.
Microsporum. Paracoccidioides. Trichophyton, một vải chủng Aspergillus.
— Ketoconazol cỏn tác du ng trên vải vi khuán gram duong.
nươc aộue HỌC
Nđng dộ trong máu cùa ketoconazol khòng phát hiện duoc sau khi dùng tại chõ
trên vù ng da khóng bị tổn thương.
cn] nùuc NGOẦI.
oỂ XA TÃII nv cùn TRẺ EM.
ooc KỸ nưóuc oĂu sử ouuc Tnưóc KHI DÙNG .
NẾU cẤu THẺM THÔNG TIN. x… Hò! Ý KIẾN aAc sĩ.
TRÌNH sAv: Hộp 1 luýp 10 g.
TIỂU cnuÃu: chs.
HẬN DÙNG: 30 thảng kể từ ngây sản xuất.
aẢo ouÀu
— ò nhiẹt dộ knóng quá so°c.
— Đậy náp kín ngay sau khi dùng.
— ChI sử dung ttong 2 tháng sau khi mở náp.
CTCP DPDL PHARMEDIC: 367 Nguyên Trãi. Ouản 1, Tp. Hô Ch! Minh. Viet Nam.
Sin xul'l ui IhÌ míy GMP — WHO: 1|67 Nouyẽn Vản Ouá. 0.12. TP.HCM. Viet Nam.
L_ị tháng —t năm 2011
mí… Đốt:
tn L'wa' ỦL. L._U J.
" `C \» Jiuit'i VUỂU/ứ.
`Ệ>ílíỡ WEDICẢ
\ ỳ,,`Ỉ._ __ “/ỞẺĨ
\\ẦPẦ— I.Ụ C.
Nguyễn Thị Thúy Vân
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng