NN 269
64 /~Ì
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lẩn đẫuz.ffl.l…QiJ…ZQỉỉ
. .— !3 ổ & ỉF'J`JP (’\'i~ửLx) 10mLỦ
BỌ Y TE #JHSiE F 755828
CỤC QUẢN LÝ nược
ffllẽẳ'ẽ 07
Ê &
PANTONE 5400
PANTONE 355C
UVỊZ
ffũìẩẳ El
16fF-OÌỄỆÌE iỔJ Bì 3 Ê
?:t &
Iĩããfflilửỉỉầẩi
J
& …
Mydrin-P“
Dung dlch nhỏ mắt
Tvop4camiớ 0.5%
Phenvleonnn
nydrocionc 0.5ả
] Thuốc bin tth dơn
Hộp 1 lọ 10mL
… «…
SANYENHAIIIICEUTTCALCO.LTD
it :—…-_ « .)…fviw ~~w
.m,~nvụu~ Sun ~r²aãa
Mydrin-P'“
ophthalmic solution
10mL
_ HT
\
BK …
Mydrin-P“
SĐK XX-XXXXX~XX
Chí định` cách dung,
chỏng chí dinh vả các ẹphthalmịcãtợlutbn
thỏng tin khác xin doc vooucamnue "
Phenyiephnne
trong “Ế hương dản Sư nymocMorme o 5%
dung kem thao
ĐỐ xa tám tny trẻ em.
Đoc kỷ hương din sử
dụng trườc khl dùng.
Prucriptlon drth
Box 0! 1 bottle oi IOmL
zẺ n z
0“ =
ĩ
…i J'n .
u. - ut . r: zy
SANTEN PNARlACEUỸICÀL CO LTD
so
…_
›~a 'YYV ' ;:—
~;nmu,m
›nz-aem IM th .;i
`,p—w …..— r__»
ằrạ cu
Thanh phán
Mỏi lo 10 mL cm… 50 mg
troptcamnd vá 50 mg
phenyiephnn nydrodond
Báo quán duờt 30'C
trong bao bi K…
Hủy hn thuóc sau khi mơ
1 thang,
Jtffloo
62mm
'_ 10 mL
Mydfin'P Oung mcn nnn ml!
imrn'
tỉ…iẻf
<%ỉffl>
\
10mL
MYdl'il1'P Dung dịch nhỏ mắt
Ẻẻ ›<
íẵ …“ W
e ă` -9
1D ~~O
81 E 3 so
J
ỂỄJỄỀIỈ
ẵ:ẽJ—l~z
Eihfiẽễỉ
ITFj—Fẵĩẵổỉẳẵfflủ-Ệỉ
ắf\`JiftT(Zị ỉủ25nưnXEEõ2mXJ—Ý—LSR
GSIIl—F ề~`/J—JWJI
ĩẫẽ’ỉ
[TFIi—i` fflli—ĩ11
Ấl\`—ữi
ẳìfĩ
…o,-faĂx. `.\
— DUNG DICH NHỎ MÁT LÀM GIẢN DÒNG TƯ ĐỂ THĂM KHÁM -
Rx Thuốc bán theo đơn `
. … 4 ~ ® '
Dung dịch nho mat Mydrm-P `
Mydrỉn-P nhanh chóng lảm giãn đổng tư để soi dảy mắt vả Iảm
liệt cơ thể mi dề do khủc xạ. Cảc triệu chứng nây biến mắt
trong một thời gỉan tương dối ngắn sau khi hoản tẩt việc ma…
khám.
Mydrin-P lả một thuốc giãn dồng từ dùng cho mục đich chấn
doản. chứa tropicamid (một tảc nhân hùy phó giao cám) vả
phenylephrin hydroclorid (một tảc nhân cường giao cảm).
Mydrin-P với tảc dung hiệp dồng của hai thảnh phần nảy có thế
được dùng Iảm giãn dổng tư và lỉệt cơ thể mi. không phụ thuộc
vâo tuối cùa bệnh nhân.
[MÔ TẢ]
Tên sán phẳm Mydrin-P®
Hoạtchắt Tropicamid Phenylcphrin
hydroclorid
Hảm lượng/ lộ 10 mL 50 mg 50 mg
Tả dược Acid boric. acid e—aminocaproic.
clorobutanol. benzalkonium ciorid.
acid hydrocloric vả nước tinh khiết
H 4.5-5.8
Ảplựcthẩmthấu 0,9-m
Mỏtá Dung dich nhỏ mắt thân nước. vô
khuẩn. trong. không máu đến mảu
vảng nhạt
lDẠNG BÀO cnẾl
Dung dịch nhỏ mắt
[CHỈ ĐỊNHI
Lảm giăn đồng tử và liệt cơ thể mi cho mục đich chấn doán
hoặc đỉểu trị.
lcnònc CHỈ ĐỊNHI (Chổng chỉ ai.… thuốc nây ở nhũng
bệnh nhân sau đây.)
1. Bệnh nhân bị glôcôm hoặc bệnh nhân có khả năng bị tảng
nhãn ảp do có góc hẹp hay tiền phòng nông. [Có thể xảy ra
glôcôm góc dỏng cấp tinh.]
2. Bệnh nhân có tiến sử quá mẫn cám với bắt kỳ thảnh phần
nảo của thuốc.
luỀu LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNGỊ
Thuốc … mắt
Đế lảm giăn dồng m. thường nhỏ I—2 giọt/Iần hoặc 1 giọt/[ẩn x
2 lần cách nhau 3-5 phút Đế lảm liệt cơ thể mi. lhường nhỏ |
giọt/Iần x 2-3 lần cảch nhau 3-5 phủt. Liều lượng có thề dược
điều chinh theo triệu chừng cùa bệnh nhân.
ITHẬN TRỌNGI
!. Sử dụng thận trọng (Thận trọng khi dùng thuốc nây cho
những bệnh nhân sau dây.)
lMydrin-P Metnam) ! Package insert l 2017091J] _
__ '~r'
!) Trẻ cm [Xem phấn "6. Sử dụng trong nhi khoa".l
2) Bệnh nhân tăng huyết áp [Cảc triệu chứng có thể nặng
thêm do tảc dụng tăng huyết ảp cúa phenylephrin.l
3) Bệnh nhân bị xơ vữa dộng mạch [Các triệu chửng có thể
nặng thêm do tác dụng tăng huyết ảp cùa phenyicphrin.l
4) Bệnh nhân bị bệnh tim. bao gổm bệnh mạch vảnh hoặc
suy tim [Các triệu chứng có thể nặng thém do tảc dụng
chủ vận BI của phenylcphrin.l
5) Bệnh nhân bị tiếu dường [Các triệu chứng có thể nặng
thẻm do tác dụng tăng tao glucose của phenylcphrin.l
6) Bệnh nhân bị cường giáp |Vì cường giảp có thế đi kèm
vói sự phát triền của các triệu chửng giao cám như dánh
trống ngực vả nhip tim nhanh. việc dùng thuốc nảy có thể
lảm nặng thêm cảc triệu chứng nảy.l
2. Thận trọng địc biệt
nv1 nhịp tim chậm. ngừng thở. v.v… có thể xảy ra khi
dùng thuốc nây cho trẻ đẻ non để soi đíy mất. nên cần
cắn thận khi dùng thuốc nảy đổng thời theo dõi chặt chẽ
tinh trạng của bệnh nhân. [Xem phần "6. Sử dụng trong
nhi khoa".l
2) Vi thuốc nảy lảm giãn đống tử vả/hoặc liệt cơ mè mi.
bệnh nhân nén thặn trọng khi tham gia vảo cảc hoạt dộng
có khả nảng gây nguy hiếm đòi hòi sự nhin rỡ như vận
hânh máy móc hoặc lái xe. Hướng dẫn bệnh nhân bảo vệ
mắt tránh ảnh sáng mặt trời trực tíếp hoạc ánh sáng mạnh
khác bằng cảch deo kính râm hoặc bảng câc cảch khác.
s. Tươngtảc thuốc t
Thộn trọng khi sử dụng thuốc đồn thời
Thuốc Dốu hiệu. triệu Cơ chế vù cảc yếu tố
chứng vù điều nguy cơ
. ' tri , c
Cảc chât ức chê Tâng nhanh Cảc chât ức chẻ
MAO (trong khi huyết ảp có thế MAO có thế ức chế
điểu trị vả trong xảyra. cảc cnlym chuyến
vòng 3 tuần sau hóa cùa thuốc nảy.vả
điều tri) có thế lâm tăng sự
mẫn cảm với
catecholamin.
Các chất chống Tăng nhanh Các thuốc nảy có thế
trầm cảm 3 vòng huyếtápcó mê ức chế sự hắp …
hoặc 4 vòng xáy ra. norepinephn'n tại dẩn
-mnprotỉlin tận cùng thẩn kinh
hydroclorid giao cám. vả có thế
-ciomipramin Iảm tâng nồng dộ
hydroclorid epinephrin ơ cảc vi
— amoxapin tri thụ thế.
4. Tải: dụng không mong muốn
Thông báo cho bâc sỹ những tảc dụng không mong muốn
gặp phii khi sử dụng thuốc. Nếu xáy ra bất kỳ triệu chúng
toán thân nảo. nén ngưng dùng thuốc.
I) Tâc dụng không mong muốn có ý nghĩa lâm sâng
W
ii'V'
'-
Aìi
'i…
...ìl
'e
Sổc. phân ứng phân ve (khỏng rò ti lệ mắc): Bệnh nhán
nẻn được theo dõi cắn thận vi sốc và phản ứng phản vệ
có thể xảy ra. Nếu quan sảt thấy bất kỳ triệu chửng nảo
như ban dó. ban. khó thờ. huyết ảp hạ. phù mí mảt v.v...
nên ngưng dùng thuốc vả ảp dụng các biện phảp xử trí
thích hợp.
2) Các tác dụng không mong muốn khác
Nếu quan sải thấy tác dụng khỏng mong muốn. nên ảp
dụng các biện pháp xử trí thỉch hợp bao gổm ngưng dùng
thuỏc.
Tỉ lệ mắc Không rõ tỉ lệ míc
Logi
Quá mẫn cảm Viêm bờ mi (mí mắt đó, sưng mí mắt.
v v...), viêm da mí mắt. ngửa. ban
mảỵ đay
Mắt Viêm kết mạc ( sung huyết kết mạc.
phù kết mạc gi mắt. v.v...). rổi loạn
biều mô giác mạc. tăng áp lực nội nhãn
Dạ dảy - một Khảt. buồn nôn. nôn
Các triệu chứng Đò bửng mặt nhịp tim nhanh. tảng
khảc huyết áp. dau đầu
5. Sử dụng ở người lởn tuổi
Vi chức nảng sinh lý ở người lớn tuối thường bị suy giám.
nên thặn trọng khi sử dung thuốc nảy.
. Sử dụng trong nhi khoa
Vì cảc tảc dụng không mong muốn toân thân có thế xáy ra
khi dùng cho bệnh nhi, cẫn thận Ithỉ sử dụng thuốc nây
đồng thời theo dõi tình trạng bệnh nhân. Đặc biệt. khi
dùng cho trẻ sinh non. việc sử dụng phâi hết sức thận
trọng dưứi sự theo dõi chặt chẽ tình trạng bệnh nhân. vì
đã có bảo các xáy ra nhip tim chặm, ngửng thờ hoặc giám
như động đường tiêu hóa (cãng chướng bụng, giám lượng
sửa ản vảo v.v…) Trong trường hợp phảt hiện bắt kỳ bẩt
thường nảo. nén ngưng dùng thuốc ngay lập tức và áp dụng
các biện phảp xử trí thích hợp. Nếu cẩn thiét nên pha loãng
sán phắm nảy để sử dụng.
. Sử dụng ở phụ nữ có thai vì cho con bú
Tinh an toản cùa thuốc nảy ở phụ nữ có thai và bà mẹ cho con
bú chưa được thiết lập. Nói chung. chỉ nên dùng thuốc giãn
đồng tử cho phụ nữ có thai hoặc bà mẹ cho con bú nếu việc
diểu trị được đánh gíá lả cẩn thiểt. Phải ngưng cho con bú
trong khi điểu tri.
. Thận trọng khi dùng
1) Đọc kỹ hướng dãn sử dụng trưửc khi dùng. Nếu cẫn
thêm thông tin. xin hỏi ý kiến bâc sỹ.
zi Thuốc nty chi dùng theo dơn của bủc sỹ.
Ji Dường dùng: Chi dùng dẻ nhỏ mắt.
4) Để xa tẩm tay trẻ em.
5) Khi dùng:
(I)Về nguyên tảc. sán phấm nảy nên được nhỏ vảo tủi kết
mạc sau khi mí mắt co lại. tmng khi bệnh nhân ở tư
thế nảm ngưa. Sau khi nhỏ thuốc. nẻn nhắm mắt dược
diều tri trong I-S phủt trong khi ấn chat tủi ie.
(2ìHướng dẫn bệnh nhân cấn thận khỏng chạm trực tiếp
đầu lộ thuốc vảo mắt để tránh nhiễm bẩn thuốc.
6) Quá liều: Chưa có dữ liệu.
. Thận trọng khảc
Không dùng thuốc nảy trong trường hợp có sự biến máu
hoặc sự kết tùa.
ịi/Iydrin—P (Vietnam) | Package insert l 20170911|
lcÁc NGHIÊN cúU LÃM SÀNGI
Tâc dụng giũa đồng tử
Kỉch thước đồng tử ở người lớn tuổi có xu hướng gỉảm.
Trong cảc ưường hợp nảy. nhỏ tại chỗ tropicamid đơn độc
khỏng thề dạt được giãn đống [ứ đẫy an. Mặt khảc. thuốc
nảy chứa tropicamid vả phenylcphrin hydroclorid cho thắy
có tác dụng giăn đồng tử bắt kế dộ tuối. Tác dụng đáng kế
đã được quan sảt thắy đặc biệt ở nhửng bệnh nhân tử 40 tuối
trờ lẽn.
. Tảc dụng lỉệt cơ thể mi
Thuốc nảy đã dược nhỏ | giọt mỗi lần. 3 lẩn sau mỗi 3 phủt
vảo một mắt của 8 người tinh nguyện khóc mạnh không có
bệnh mắt nâo khác ngoải rối loạn khủc xạ Tảc dụng liệt cơ
thể mi cùa thuốc đạt đinh sau khi nhỏ zo-so phủt. Chức
nang diểu tiết trờ lại bình thường sau khi nhỏ thuốc s-s giờ.
IIDUỢC LỤC HỌC!
. lTác dụng giân đồng tử
Khi nhỏ cảc dung dich nhỏ mắt chứa tropicamid vá
phenylephrin hydroclorid ớ cảc nồng dộ khảc nhau vùo mắt thò
bạch tạng. đồng tử gỉãn do tropicamid gây giăn cơ thắt đổng tư
và phenylephrin hydroclorid gây co cơ giãn đồng tư. Tác dụng
giăn dồng tứ dược tãng cường ờ ti lệ phối hợp ưopicamid -
phenylephrin I:] do tảc dụng hỉệp đống cùa cá hai thảnh phần
nảv.
. Tác dụng liệt cơ thể mi
Nhỏ sán phẩm nây I-2 lần vâo mắt trẻ bị giảm thì lực hoặc lảc
trong để đo khủc xạ vả so sảnh tảc dụng liệt cơ thể mi của sản
phắm nảy với atropin 0,5% hoặc l% sau khi nhớ 3 lần/ngảy
trong 3 ngảy. Sản phẩm nây cò tảc dụng lảm liệt cơ thể mi yếu
hơn atropin.
muợc ĐỘNG HỌCI
.Khởi phát tác dụng
Nhỏ một giọt dung dich nhỏ mắt chửa tropicamid 0.5% vả
phenylephrin hydroclorid 0.5% 3 lẳn cảch nhau 3 phùt vảo
một mắt cùa người tinh nguyện khóe mạnh (n=8. từ 23-33
tuổi) và không đíều tri mắt còn lại. Khoáng cảch nhin gần
nhất và đường kính đồng tử dược đo sau khi diều trị. Tác
dụng giãn đồng tử vả líệt cơ thể mi tối đa đạt được sau diều
trị 15-20 phủt và 20-30 phủt tương ứng.
. Thời gian tảc dụng
Nhỏ một giọt dung dich nhỏ mảt chứa tropicamỉd 0.5"lo vả
phenylephrin hydroclorid 0.5% 3 lần cách nhau 3 phủt và
thêm 3 lần nửa cảch nhau 20 phút vảo một mắt của người
tinh nguyện khỏe mạnh (n=8. từ 23-33 tuối) vả không điếu
tri mắt còn lại. Tác dụng liệt cơ thể mi đã được tạo ra biển
mất trong 5-6 giờ sau khi nhỏ thuốc iần cuối.
laẨo QUẢN/HẠN DÙNG]
Báo quán dưới 30°C trong bao bì kin.
z. Ngảy hết hạn được ghi trên nhãn vit hộp thuốc.
3. Hạn dùng: 30 tháng kế từ ngây sản xuất.
4. Không dũng thuốc quá hạn sử dụng.
5. Hùy bỏ thuốc sau khi mở một tháng.
IQUY CẢCl-l ĐÓNG cóu
Hộp ! lọ nhựa … mL
ITHẶN TRỌNG]
Sau khi hoản thùnh việc kiếm tra đáy mắt có nhỏ Mydrin-P.
thỏng báo cho bệnh nhãn nhũng điểu thận trọng sau đây.
I. Vì đồng tử đang giãn. bạn se bi nhin mờ và mắt dễ bị chỏi
hơn binh thường trong 4-5 giờ. Những triệu chứng nảy sẽ tự
mất di nhanh chóng.
2. Xin tránh các hoat dộng có khả nảng gây nguy hỉếm đòi hỏi
sự nhìn rõ như tái xe. trong nứa ngây sau khi khám mắt.
3. Xin liên hệ vởi bác sỹ đã khám mắt hoặc hỏi ý kiến một bác
sỹ nhãn khoa tại đia phương ngay iập tức nếu bạn bị cảc
triệu chửng sau:
I)Đau dầu vả đau mảt đột ngột sau khi khám mắt.
2)Trong trường hợp các triệu chứng sau vẫn còn kéo dải
đển ngáy hôm sau ngảy khám mítt:
(UĐồng tử lớn hơn bình thường (hoặc kích thước hai
đồng tư khác nhau).
(2)](hông cỏ dắu hiện cái thiện sự nhin mờ.
(3)Nhạy cảm với ánh sáng hơn btnh thường.
(4)Đau đầu hoặc đau mắt (trừ khi rõ nguyên nhân. ví dụ
do cảm iạnh thông thường).
[Chủ y'] Sau khi khám. thị lực binh thường có thể dễ được hồi
phục hơn nếu nhỏ dung dich nhỏ mắt pỉlocarpin.
Sin xuất tại:
SANTEN PHARMACEUTICAL CO., LTD.
Văn phòng: 9-19. Shimoshinjo 3-chome. Higashiyodogawa-ku.
Osaka~ Nhật Bản
Nhã mảy Shìgm 348-3. Aza-suwa, Oau-shidc. Taga-cho.
lnukami-gun. Shiga. Nhật Bản
TUQ.CỤC TRUớNG
P.TRưJNG PHÒNG
Ở’Ẩạm fflị Vín Jlậmắ
Mỵdrin—P Metnam) | Package insert | 2017091 1]
“›.L Ut.ifl`D.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng