^ ,/ ýM
_. … … m 51 M
|
* ___ MÃU,NHÃNÌ HỘP-VỈSẢN PHÁM MYCOTROV
1. l _' :`COMPOSNONzEachtabletcontaưns DOSẦGE & USAGE,
` *' ' “ ' “ -Methocarbamolz..……..…1000mg CONTRÁỈNDICATIONS,AND
EXỊIp/EHISỊQ.S. 1 tablet, OTHERINFORMATIONS:
19 `09' 2m7 IND CATIONS: -Pleasereadtheleafietenclose.
_1 t-…' … ……,…_…… .. ..... …... , kdịunct in the shorHerm STORAGEzDrypIace,under30“C.
s ymptomatic treatment of aV°td the sunlight.
binful muscle spasm associated SPECIFICATION: Manufacturer
with musculoskeietal condmons VISA:
KEEP OUT THE REACH OF CNILDREN
READ CAREFULLY THE LEAFLET
BEFORE USE
mg JỈỂUP Pharmaceutical Joint Slodt Company
’— 371, An Lot town. Hoa 101 wavd. Ben Cui
Commune , Binh Duong provmcc
Tel; 0650 358903b Fax:(Jỏ503589297
tx' …… .… ….. … .… GMP wm
= >
ẳ
' Ễ
o
› I
= Ễ
: Ễ
l- - g
@ Ế
Methocarbamot 1000 mg g ẫ,
ưiễiJiỂifỉ _
THẦNH PHẨM: A Ả .
Mòivién nén baophtm chua: B 0 ou N: No' khO thoang,
-Methocarbamolz ............ 1000 mg nhiét đọ duoi 30 C tranh a'nh
fd dươc: vd 1 Vién. sáng.
CHỈĐỊNH; TIỂU cuuÁmccs
- Hổ trợ điêu tn triệu chưng trong SĐK:
đau co thát cơ báp tiẻn quan đẻn ĐỂ XA TẨM TẦY TRẺ EM_
xươngtrong thơnquan ngán. ĐỘC KỸ HƯỞNG DẤỸf SƯ
uEu DÙNG & cAcu DÙNG, cuónc DỤNG TRƯỚC ”" DUNG
CHỈ ĐỊNH. VÀ CẤCTHÔNGTIN KHẨC:
_ Xin xem trong tờ hương dản sử dung.
V
"i -J CỐNGTY CP DP ME DI SUN
SÓ52i,Kp.ẨnLơt,PHOõLỢLĨX BenCat.
T.Btnh Dudng
DT: 0650 3589036 Far 0650 3589297
… JUỦJ mcnmm mon nvcumovn 1…
g Ion…uctumu “11tlumq ummamaruo t'JUU v…;
3
ẫ «»
.
Ế
" MYGỦTBỦVẦ 1000 fflYCỪTIIIWA 1…
N
., 6… 000; ịotuqueooutew …………… ……… ………… …u…,
ẵ 000 [ vnouloko
% MYCỦTHÍWẦ im MYGOTỈIDVA 1…
Milruxlrulmot mcc mr; …mamcmot moc …g
MYCOTRWA IM MYCOTIIOVA 1000
Ucmmrbanx» moc …“ uomouvmumi muc mg
6… 0001
0001 11110111001W
_ ._Ịi' ceng ly có pntn om PM… ME DI sun
sỏ ló sx HDIdd/mnưyyyy
OHM’dWỦ 6an uoudu›szud *_~.ị
iTiẸDcISỤỊ]
TỜ THÔNG TIN CHO CÁN Bộ Y TẾ
Rx Thuốc bán theo đơn
Đế xa tẩm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cẩn thêm thông tin, xin tham khăo ý kiến bảc sĩ
Dạng bâo chế: Viên nén bao phim
MYCOTROVA 1000
TRÌNH BÀY: Hộp 10 vi x 10 vỉên nén bao phim
THÀNH PHẦN: Mỗi viên nén bao phim chứa:
Methocarbamol: ......................................................... 1000 mg
Tá dược: Tinh bột mì, Lactose, PVP K30, Avicel, Magnesi stearat, Aerosil, HPMC 606, HPMC
615, PEG 6000, Talc, Titan dioxyd, Vảng Tartrazin vđ 1 viên nén bao phim.
DƯỢC LỰC HỌC:
— Methocarbamol lá thuốc giãn cơ vả có tác dụng an thần nhẹ.
— Mã ATC: MO3BAO3
— Methocarbamol được sử dụng như một thuốc hỗ trợ ngắn hạn để điều trị triệu chứng của rối Ioạn cơ
xương cấp tinh liên quan với co thẳt cơ bắp.
— Cơ chế tảc động của methocarbamol ở người chưa được xác định, nhưng có thế là do ức chế hệ thằn
kinh trung ương. Nó không tảc động trực tiếp vảo cơ chế co thắt cùa cơ vân, hoặc cảc sợi thần kinh.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
— Methocarbamol được hấp thu nhanh chóng và hoản toản ở đường tiêu hóa. Nồng ộ đinh ong máu
đạt được khoảng 1-3 giờ sau khi uống. Hoạt động của nó xuất phát từ các phân tứ
và chỉ một phần nhỏ được chuyền thảnh guaiphenesi.
— Thời gỉan bán thải khoảng 2 giờ. Methocarbamol và hai chất chuyền hóa chính của nó giới hạn bởi
glucuronic vả acid sulfuric và được loại bỏ gần như hoản toản qua thận. Khoảng một nửa liều dùng
được bải tiết vảo nước tiểu trong vòng 4 giờ.
— Suy thận: Việc thải trừ methocarbamol ở bệnh nhân suy thận cần thẩm tảch mảu giảm khoảng 40%
so với một người binh thường.
— Suy gan: Ở những bệnh nhân bị xơ gan thứ phảt đo rượu, độ thanh thải trung binh của
methocarbamol đã giảm khoảng 70% so với người bình thường và thời gian bán thải kéo dải khoảng
3,4 giờ. Cảc phần của methocarbamol liên kết với protein huyết tương giảm xuống còn khoảng 40-
45% so với 46-50% ở người bình thường cùng độ tuối và trọng lượng.
cnỉ ĐỊNH:
— Hỗ trợ điều trị triệu chứng trong đau co thắt cơ bắp liên quan đển xương trong thời gian ngắn.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
— Quá mần cảm với thânh phần của thuốc.
— Bệnh nhân hôn mê, tổn thương não, nhược cơ, tiền sử động kinh.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:
- Dùng dường uống.
- Người lớn: Liều thông thường là 2 viên/1ằn x 3 lần/ngảy. Khi đạt đáp ứng điều trị. uống 1 viên/lần x 2
lân/ngảy.
CÔNG TY CPDP ME DISUN MYCOTROVA 1000
, , , . N…EỤISỤD
- Người cao tuôi: 1 viênllân x 3 Iânlngảy. Có thế giảm liều nếu cần.
- Trẻ em: Không khuyên dùng.
— Người suy gan: Cần xem xét giảm Iiểu.
— Thời gian đỉều trị: Không dùng thuốc quả 30 ngảy.
Hoặc theo sự hướng dẫn của Bác sĩ
TƯỢNG TÁC THUỐC:
- Trảnh dùng methocarbamol chung với rượu hoặc các thuốc ức chế thần kinh trung ương khảo do nó
có thể lảm tăng tảc dụng của Methocarbamol lên thần kinh trung ương.
— Methocarbamol cũng đã được bảo cáo lảm tăng tác dụng thuốc kháng cholinergic và một vải thuốc
hướng tâm thần, hoặc ức chế tảc dụng cùa Pyridostigmine.
THẬN TRỌNG:
— Bệnh nhân suy gan, thận.
— Thuốc có chứa lactose cần thận trọng đối với bệnh nhân có vấn đề về di truyền không dung nạp
gaiactose hoặc thiếu enzym lactose, hoặc bệnh nhân kém hấp thu glucose-galactose không nên sử
dụng thuốc nảy.
— Methocarbamol có thể gây nhiễu mảu sẳc trong cảc xét nghiệm sảng lọc nhất định cùa 5 axit
hydroxyindolacetic (S—HIAA) sử dụng thuốc thử nitrosoaphthol và xét nghiệm sâng lọc của acid
vanillymandelic tiết niệu (VMA) bằng cảch sử dụng phương phảp Gitlow.
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
— Do chưa xảc định được tính an toản của thuốc trong thời gian mang thai, vì vậy không nê ` g
thuốc nảy cho phụ nữ có thai
— Do chưa được biết rõ thuốc có đi vảo sữa mẹ hay không, vì vậy phải sử dụng thận trọng đối với phụ
nữ cho con bủ.
TÁC ĐỌNG CỦA THUỐC LÊN VẶN HÀNH MÁY MÓC VÀ LÁI XE:
— Thuốc có thể gây buồn ngù, không dùng thuốc cho người vận hảnh máy móc và Iải xe.
QUÁ LIÊU VÀ xử TRÍ:
- Quá lỉều cùa methocarbamol thường là kết hợp với rượu hoặc các thuốc tảc dụng thần kinh trung
ương có thể gây: buồn nôn, buồn ngù, nhin mờ, hạ huyết ảp, co giật và hôn mê.
— Xử tri: Điều trị triệu chứng và hỗ trợ là chủ yếu.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
- Cảc tảc dụng không mong muốn thường gặp nhắt của thuốc là đau đầu.
- Rối loạn chung:
Hiếm gặp (z 1 | 10.000 đến <111000):nhức đầu. sốt. phù nề angioneurotic
- Rối Ioạn hệ thần kinh:
Hiểm gặp ta I | 10.000 đến <1/1000): chóng mặt
Rất hiếm gặp (<1 / 10.ooo>: mờ tầm nhìn. buồn ngù, run, co giật
- Da vả cảc rối loạn mô dưới da:
Hiếm gặp (2 1 / 10.000 đến : phản ứng quá mẫn (ngứa, phảt ban da, nồi mề đay)
— Rối loạn mắt:
Hiếm gặp (2 1 / 10.000 đến <…000): viêm kết mạc vởi nghẹt mũi
- Rối loạn tiêu hóa:
CÔNG TYCPDP ME DISUN MYCOTROVA 1000
, , , mcmcun
Rât hiêm gặp (<1 1 10.000): buôn nôn vả ói mừa
- Rối loạn tâm thần:
Rất hỉếm gặp (<1 | 10.000): bồn chồn, lo lắng, hoang mang, chản ăn
Các tác dụng phụ sau đây đã được bảo cáo.
- Mảu và hệ thống bạch huyết: Giảm bạch cầu
- Rối loạn hệ thống tim mạch: Flushing, Chậm nhịp tim, hạ huyết ảp vả ngắt.
- Rối loạn chung: phản ứng phản vệ
- Rối loạn tiêu hóa: Rối Ioạn tiêu hóa. vảng da (bao gồm vảng da ứ mật)
- Rối Ioạn hệ thần kinh: Chóng mặt. mất trí nhớ, rung giật nhãn cằu, mất ngù, co giật.
- Da, rối loạn cảc mô dưới da. và dặc biệt miệng có vị kim Ioại
BẢO QUẢN: Nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
HẠN DÙNG: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
Không dùng quá thời hạn ghi trên bao bì.
TIÊU CHUẨN: TCCS số osso-os4-zons
TRÌNH BÀY: Hộp 10 vi x 10 vỉên nén bao phim
Logo công ty: NÊDỈỄUH
Nhà sản xuất: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm ME DI SUN
Địa chi: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hoả Lợi, TX. Bến Cát, T. Bì ương.
Đỉện thoại: (0650) 3589 036 — Fax: (0650) 3589 297
CÔNG TYCPDP ME DISUN MYCOTROVA 1000
ITÌEDISỤH
TỜ THÔNG TIN CHO BỆNH NHÂN
Rx Thuốc bán theo đơn
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tỉn, xin tham khảo ý kiến bác sĩ
Dạng bâo chế: Viên nén bao phim
MYCOTROVA 1000
Tên thuốc: MYCOTROVA moc
Thảnh phần, hảm lượng của thuốc:
Mỗi viên nén bao phim có chứa: ’
Methocarbamol: ......................................................... 1000 mg
Tả dược .................................................................................................. vđ 1 viên phim.
(Tinh bột mì, Lactose, PVP K30, Avicel, Magnesi stearat, Aerosil, HPMC 606, H C 615, PEG 6000,
Tale, Titan dioxyd, Vảng Tartrazin vđ 1 viên nén bao phim).
Mô tả sản phẫm: Viên nén bao phim, mảu cam, bề mặt viên nhẵn bóng, thảnh và cạnh viên lảnh lặn.
Quy cảch đóng gói: Hộp 10 vì x 10 viên nén bao phim.
Thuốc dùng cho bệnh gì
- Hỗ trợ điều trị triệu chứng trong đau co thẳt cơ bắp liên quan đến xương trong thời gian ngắn.
Nên dùng thuốc nây như thế nâo và liều lượng
- Dùng đường uống.
- Người lớn: Liều thông thường là 2 viên/lần x 3 Iần/ngảy. Khi đạt đảp ứng điều trị, uống ] viên/lần x 2
Iầnlngảy.
- Người cao tuổi: 1 vỉên/Iẫn x 3 lần/ngảy. Có thể giảm liều nếu cần..
~ Trẻ em: Không khuyên dùng.
— Người suy gan: Cẩn xem xét giảm liều.
- Thời gian điều trị: Khỏng dùng thuốc quá 30 ngảy.
Hoặc theo sự hướng dẫn của Bác sĩ.
Khỉ nảo không nên dùng thuốc nây
Không nên sử dụng thuốc trong các trường hợp:
- Quả mẩn cảm với thảnh phần cùa thuốc.
— Bệnh nhân hôn mê, tổn thương não, nhược cơ, tiền sử động kinh.
Tác dụng không mong muốn
Các tác dụng không mong muốn thường gặp nhất cùa thuốc là đau đầu.
- Rối loạn chung:
CÓNG TY CPDP ME DISUN MYCOTROVA 1000
1TiEDISỤH
Hiếm gặp tz l 1 10.000 đến <… 000): nhức đầu, sốt, phù nề angioneurotic
- Rôi loạn hệ thần kinh:
Hiếm gặp (2 1 1 10.000 đến <1/1000): chóng mặt
Rất hiếm gặp (<1 1 10.000): mờ tầm nhin, buồn ngủ, run, co giật
- Da vả cảc rối loạn mô dưới da:
Hiếm gặp (2 1 / 10.000 đến <1/1000): phản ứng quả mẫn (ngứa, phát ban da, nổi mề đay)
- Rối loạn mắt:
Hiếm gặp Q 1 | 10.000 đến <111000):viêm kết mạc với nghẹt mũi
- Rối ioạn tiêu hóa: csu
Rất hiểm gặp (<1 | 10.000): buồn nôn vả ói mứa
Á . . t ÔNG T
- ROi loạn tam than: ó le
Rất hiếm gặp (<1 / 10.000): bồn chồn, lo lắng, hoang mang, chản ăn 'ỘC PH
Các tác dụng phụ sau đây đã được bảo cáo. ẵ DIS
- Mảu và hệ thống bạch huyết: Giảm bạch cầu m
- Rối loạn hệ thống tim mạch: Flushing, Chậm nhịp tim, hạ huyết ảp vả ngất.
- Rối loạn chung: phản ứng phản vệ
- Rối loạn tiêu hóa: Rối loạn tiêu hóa, vảng da (bao gồm vảng da ứ mật)
- Rối loạn hệ thần kinh: Chóng mặt, mất trí nhớ, rung giật nhãn cầu, mất ngù, co ậ .
— Da, rối loạn các mô dưới da, và đặc biệt miệng có vị kim loại
Thông bảo ngay cho bảc sỹ những ta’c dụng không mong muốn gặp phăi khi sử dụng thuốc.
Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phẫm gì khi đang sử dụng thuốc nây?
`
Không nên dùng thuốc nảy khi đang sử dụng cảc ioại thuốc: Í
— Trảnh dùng methocarbamol chung với rượu hoặc cảc thuốc ức chế thần kinh trung ương khảc do nó '›
có thế lảm tăng tác dụng của Methocarbamol lên thần kinh trung ương. \
— Methocarbamol cũng đã được báo cảo lảm tãng tảc dụng thuốc khảng cholinergic và một vải thuốc ị
hướng tâm thần, hoặc ức chế tảo dụng của Pyridostỉgmine. /
Cần lâm gì khi một lần quên không dùng thuốc .)
Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bỏ lỡ.
Cần bảo quản thuốc nây như thế nâo
Thuốc nên được bảo quản ớ nơi khô thoảng, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sảng.
Những dấu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liều
— Quả liều của methocarbamol thường là kết hợp với rượu hoặc cảc thuốc tảc dụng thần kinh trung
ương có thể gây: buồn nôn, buồn ngủ, nhin mờ, hạ huyết ảp, co giật và hôn mê.
Cần lâm gì khi dùng thuốc quá liều khuyến cáo
Xử trí: Điều trị triệu chứng và hỗ trợ là chủ yếu.
Những điều thận trọng khi dùng thuốc nây
Thận trọng
— Bệnh nhân suy gan, thận.
— Thuốc có chứa lactose cần thận trọng đối với bệnh nhân có vắn đề về di truyền không dung nạp
galactose hoặc thiếu enzym 1actose, hoặc bệnh nhân kém hấp thu glucose-galactose không nên sử
dụng thuốc nây.
. … - uw … … n…: …;u ; ;… ~—….. .—…wwmmmmmeeum ~ -.—;r vx- nm
CÔNG TY CPDP ME DI SUN MYCOTROVA 1000
ffl_ED_l__SUH
— Methocarbamol có thể gây nhiễu mảu sắc trong cảc xét nghiệm sảng lọc nhất định cùa 5 axit
hydroxyindolacetic (5- HIAA) sử dụng thuốc thử nitrosoaphthol và xét nghiệm sảng lọc của acid
vanillymandelic tiết niệu (VMA) bằng cách sử dụng phương phảp Gitlow.
Phụ nữ có thai
— Do chưa xảc dịnh được tính an toản cùa thuốc trong thời gian mang thai, vì vậy không nên dùng
thuốc nây cho phụ nữ có thai
Phụ nữ đang cho con bú
— Do chưa được biết rõ thuốc có di vảo sữa mẹ hay không, vì vậy phải sử dụng thận trì
nữ cho con bủ.
Tác dụng lên khả năng Iải xe vả vận hânh máy móc
Khi nâo cần tham vẩn bảc sỹ, dược sỹ
Tham vấn bác sỹ, dược sỹ trong trường hợp mắc cảc bệnh như suy thận. Thông bảo ngay cho bác sỹ
hoặc dược sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Hạn dùng
36 thảng kế từ ngảy sản xuất.
Ngây xem xét sửa đổi, cập nhật lạii nội dung hướng dẫn sử dụng thuốc: 06102/2017
Nhà sản xuất: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm ME DI SUN
Địa chỉ nhà sản xuất: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hoả Lợi, Thị xã Bến Cát, tinh Binh Dương.
Điện thoại: 0650 3589036 — Fax: 0650 3589297
wo.cục tRUộNG
nmuorvs PHONG
gỗ ẢÌmiỂ JÍíìiiý
CÔNG TYCPDP ME DISUN MYCOTROVA 1000
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng