NHÁN GÓI
@ mm…rww …… ~ ~ _ —-
nm v…oớigonạm '
DlỌủ.óhgcùlủlfibgdủủnvt À
dquIniMcumtùMngdủsùúmq
MYCOMUCC ………………… Ở m a
Acetylcystcln 200mg Ảẳ'Ễễấẵw ~ + + _ ___ + >t Ô \
IhỦQỤỦ …“» Wỉlondinldfyplơcư.píotưlodlmmlighh , O
~~~'~~~'*~~ ²²"²~~ MYCOMUCC Ẹ ổ ®
_ _ … ~ _- ›
VIcMnNLunnnme &“ __ i Ổ’ ~Ễ _< (~L
, . :_ _ - , 121 (g ( ACETYLCYSTEIN2OOMG ` cụ
' ' x — _ - c 1" -i N
o…mbotcuhacm uu…hụmu- C '<\ [TP, -`
5th I wlms p… lo: unpcnucn Mn… ÙỦMIOlINIÙỊ Ơ N
mnommumm <
mmummmv.mxmnnu _m> C. \
SKIỤWIGIJnmNNJWMWWMW .Q
MP MEDIPLANTEX …… …. ẫ
M YCOMUCC
ACETYLCYSTEIN 200 MG
4 ,' _
Al , `r:
UlndơnvtdduM i ư
Nguumnummộtuuoonsgevnguyhoocigovưnxawvngny
-Trlcmtrln7hỏhUđnqioóllllnxìllnlnghy
-TúmZ-7ua6tUõnglgúilllnxlllnlngùy
oCkhdủng:
-UGngthuõcnukhllnnotdodiudzltmblngchlintùyblovợnllmmọc
dodlYi-
—Ciwbộlthuõcvongtủlvbmôtdccóchùìllmknmhokkhuly
đéuchothukphlndnơluuõnongnymkhtphn.
'NucbulnipđụuưCCS
IhquthdkMưtnhtnhshgmhlợtđộdưfflư'C
ư…uvAnmlcủnntm
oocưumolusửmvmơcmm
M YCOMUCC
ACETYLCYSTEINZOOMG
Iffl
__ /1ỉ/ ________
M YCOMUCC
ACETYLCYSTEIN 200 MG
` p'ội, ngảỷÁõtháng ZBnăm 201
M YCOMUCC
thhncimccntửu
…… mc
Exdphnn.………… q.s.l. ! uchct2ợms
mm.…«mm.
mmm…
SnOnlolloundoud.
WStofodhldtyptxqpmtocMhomllght.
hdow3ơC
WMuwhctum's
WW…….
moưroưmuocnuao
mmvumlưenun
.lllllllllllilll
Ngby sau mu:
sd 10 SX] Lct
Hơn dùml Em
/.P_" `
':
TỜ THÔNG TIN cno CÁN Bộ Y TẾ
BỘT PHA HÓN mcu mvcomucc
Thảnh phẩn mỗi gói có chứa:
Acetylcystein 200 mg
Tá dược: Lactose monohydrat, tartrazin, bột hương chanh, aspartam, aerosỉl, microcrystaliine cellulose and
natri carboxymethylcellulose vừa đủ một gói.
Dạng bảo chế: Bột pha hỗn dịch
Quy ca'ch đóng gói: Hộp 30 gỏi x 2g.
Dược lực học:
-Acetylcysteỉn lả dẫn chất N - acetyl cùa L - cystein, một amino — acid tự nhiên, thuốc lảm giảm độ quánh
của đờm ở phối có mù hoặc không bằng cách tách đôi cầu nối dỉsulfur trong mucoprotein và tạo thuận lợi
để tống đờm ra ngoảỉ bằng ho, dẫn lưu tư thế hoặc bằng phương pháp cơ học.
- Trong quá iiều paracetamol, một lượng lớn chất chuyển hóa trung gian cùa paracetamol gây độc cho gan
được tạo ra vì dường chuyến hóa ch1nh (liên hợp glucuronic vả sulfat) trờ thảnh bão hòa, Acetylcystein
chuyển hóa thảnh cystein kích thích gan tổng hợp glutathion lù chất cần thiết lâm bất hoạt các chất ng
gian nảy và do đó, acetylcystein có thể bảo vệ được gan. ỂỆ
Dược dộng học:
- Sau khi uống acetylcystein được hấp thu nhanh ở đường tiêu hóa và bị gan khử acetyl thảnh cystein vả
sau đó được chuyền hóa. Đạt nồng độ đinh trong huyết tương khoảng 0,5 đến 1 giờ sau khi uống liều 200
đến 600 mg. Sinh khả dụng khi uống thấp và có thể do chuyển hóa trong thânh ruột vả chuyền hóa bước
đầu trong gan. Dộ ihanh thải thận có thể chiếm 30% độ thanh thải toân thân, thời gian bản thải 6,25 giờ.
Chỉ định:
— Tiêu chất nhầy trong bệnh nhầy nhớt (mucoviscidosis) (xơ nang tuyến tụy), bệnh lý hô hấp cỏ đờm nhằy
quảnh như trong viêm phế quản cấp và mạn, Iảm sạch thường quy trong mờ khí quản.
Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với một trong các thảnh phần của thuốc.
- Bệnh nhân có tỉển sứ hen (do nguy cơ phản ứng co thắt phế quản với tất cả các dạng thuốc chủa acetylcystein)
- Trẻ em dưới 2 tuối với chỉ định tiêu chất nhây.
Liều dùng và ca'ch dùng:
- Người lớn: Uống một liều đơn 3 gói/ngảy hoặc 1 góillần x 3 iầnlngảy.
— Trẻ em trên 7 tuối: uống 1 gói/lần x 3 lầnlngảy
— Trẻ em 2—7 tuối: uống [ gói/lần x 2 Iần/ngảy
Cách dùng:
Uống thuốc sau khi 5… no (do thuốc lảm Ioãng chất nhảy bảo vệ niêm mạc dạ dảy)
Cho bột thuốc trong túi vảo một cốc có chứa | ít nước, lắc nhẹ hoặc khuấy đều cho thuốc phân tản đều,
uống ngay sau khi pha.
Thận trọng:
Các trường hơp thân trgng khi dùng thuốc
-` Phải gỉám sải chặt chẽ người bệnh có nguy cơ phải hen, nếu dùng acetylcystein cho người có tiền sử dị
ứng; nểu có co thắt phế quản, phải dùng thuốc phun mù giãn phế quản như salbutamol (thuốc beta - 2
adrenergic chọn lọc. tác dụng ngắn) hoặc ipratropium (thuốc kháng muscarỉn ) và phải ngửng acctylcystcin
ngay.
- Khi điều trị với acetylcystcin, có thể xuất hiện nhiều đờm loãng ờ phế quản, cần phải hủt để 1ấy ra nếu
người bệnh giảm khả năng ho.
- Thận trọng khi sử dụng cho người có tiền sử loét dạ dảy-tá trảng do thuốc có thể lảm tăng nguy cơ xuất
huyết tiêu hóa.
- Cảnh bảo tả dược:
+ Thuốc có chứa lactose, những bệnh nhân có vấn để di truyền hiếm gặp không dung nạp galactose, thiếu
Lapp lactase hoặc kém dung nạp glucose—galactose không nên dùng thuốc nây.
+ Thuốc có chứa aspartam là một nguồn phenylalanin có thế có hại cho những người có phenylketon niệu
+ Thuốc có chứa tartrazin có thể gây phản ứng dị ứng
Phu nữ có thai:
Điều trị quá liều paracetamol bằng acetylcystcin ở người mang thai có hiệu quả và an toản, và có khả g
ngân chặn dược độc tính cho gan ở thai nhi cũng như ở người mẹ. ển
Phu nữ đang cho con bủ: Thuốc dùng an toản cho người cho con bủ.
Ảnh hưởng của thuốc đối với công việc: Thận trọng vỉ thuốc có thể gây buồn ngủ
Tương rác Ihuốc:
-Acetylcystein là một chẩt khử nên không phù hợp với các chất oxy - hóa.
-Không được dùng đồng thời cảc thuốc ho khác hoặc bất cứ thuốc nảo 13… giảm bải tiết phế quản trong
thời gian điều trị bằng acetylcystein.
Tác dụng không mong muốn:
— 771ường gặp (A DR> 1/1 00)
+ Tiêu hóa: Buổn nôn, nôn.
+ Tim mạch: Đò bừng, phù, tim đập nhanh.
- Ít gặp: (1/1000 < ADR< 1/100)
+ Thần kinh: Buổn ngủ, ù tai, nhức đầu
+ Hô hấp: Viêm miệng, chảy nước mũi nhiều, ran ngáy
+ Da: Phát ban, mảy đay
… Hiểm gặp (ADR < 1/10.000)
Toản thân: Co thẳt phế quản kèm theo phản ứng dạng phản vệ toản thân, sốt, rét run
" Hưởng dẫn xử Irí ADR:
Phải điều trị ngay phản ứng phản vệ bằng tiêm dưới da adrenalin (0,305 mi dung dich 171000), thớ oxy
100%, đặt nội khí quản nếu cần, tiêm truyền tĩnh mạch để tăng thể tích huyết tương, hít thuộc chủ vận beta—
adrenergic nếu co thắt phế quản, tiêm tĩnh mạch 500 mg hydrocortison hoặc 125 mg methylprcdnisolon.
Có thể ức chế phản ứng quá mẫn với acetylcystcin bao gồm phảt hồng ban toân thân, ngứa, buồn nôn, nôn,
chóng mặt, bằng dùng thuốc khảng histamin trước.
, .Ă : . r
Qua lieu va xư ln :
: Triệu chứng: Quá liều acetycystein có triệu chứng tương tự như sốc phản vệ nhưng nặng hơn nhiều đặc
biệt là giảm huyết áp, cảc triệu chứng khác bao gồm suy hô hấp, tan máu, đỏng máu râi rác nội mạc và
suy thận.
-Xừ mt- Đỉều trị quá liều theo triệu chứng
Bảo quản: Nơi khô, trảnh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
Hạn dùng: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất.
Mui sản xuấr: CÓNG TY CP DƯỢC TW MEDIPLANTEX
Trụ sờ: 358 Đường Giải Phóng—Phương Liệt-Thanh Xuân-Hả Nội
Sán xuất tại: Nhà máy Dược phấm số 2, Trung Hậu-Tiền Phong-Mê Linh-Hâ Nội
Ngã y xem xẻl sửa đổi vả cập nhật lại từ hướng dẫn sử dụng / 0016 Kõk
PHO TONG G1ÁM nôc
ỦS. f'Ổ: ,.ỄĩlfaẨf: ẨJỄJ'n
TỜ THÔNG TIN CHO BỆNH NHẨN
Tên thuốc: MYCOMUCC
Khuyến cáo: Thuốc nảy chi dùng lheo đơn của bác sĩ
Đế xa tầm vởi của trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng
Nếu cần Ihêm thông tin, xin hỏi ý kiến thầy lhuốc
Thảnh phẩn mỗi vỉên có chửa: Acetylcystcin 200 mg
Tá dươc: Lactose monohydrat, tartrazin, bột hương chanh, aspattam, aerosil, microcrystallin cellulosgeiẹnd
natri carboxymethylcellulose vừa đủ một gói.
Mô tả sản pliẫm: Thuốc bột mảu vầng, vi ngọt, mùi chanh, khô, tơi.
Quy cách đóng gói: Hộp 30 gói x 2g
T huốc dùng cho bệnh gì?
Mycomucc được dùng dễ tiêu chất nhẩy trong bệnh nhầy nhớt (mucoviscidosis) (xơ nang tuyến tụy), bệnh
lý hô hấp có đờm nhầy quánh như trong viêm phế quản cấp và mạn, lảm sạch thường quy trong mở khí
quản.
Nên dùng I/mốc nây như thế nâu và liều lượng như thế nâo?
- Người lớn: Uống một liều đơn 3 góilngảy hoặc 1 góillần x 3 lầnlngảy.
- Trẻ em trên 7 tuổi: uống ] gói/iần x 3 Iầnlngảy
- Trẻ em 2-7 tuối: uống 1 gói/lần x 2 lần/ngảy
Uống thuốc sau khi ăn no
Cho bột thuốc vảo cốc có chứa 1 ít nước, lắc nhẹ hoảc khuấy cho thuốc phân tán. Uống ngay sau khi pha
Khi nảo không nên dùng thuốc nây?
Khỏng nẻn dùng llmốc nảy nếu bạn:
- Bi dị ứng với acetylcystein hoặc các thuốc tương tự( như carbocystein, erdostcin hay mecystein) hoặc bất
kỳ thảnh phần nảo của thuốc.
- Bệnh nhân có tíền sử hen (do nguy cơ phản ứng co thắt phế quản với tẩt cả các dạng thuốc chứa
acetylcystein)
… Trẻ em dưới 2 tuồi với chỉ định tiêu chất nhảy.
T ác dụng không mong muốn:
- T77ường gặp (ADR> 1/100)
+ Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn.
+ Tim mạch: Đò bừng, phù, tim đập nhanh.
- Ít gặp: (171000 < ADR< 17100)
À . À u \ . : 1
+ Than kinh: Buon ngu, 11 tai, nhưc đau
+ Hô hẳp: Viêm miệng, chảy nước mũi nhiều, ran ngáy
+ Da: Phát ban, mảy đay
- Hiếm gặp (ADR < 177 0.000)
Toản thân: Co thắt phế quản kèm theo phản ứng dạng phản vệ toản thân, sốt, rét run
Cần tránh sử dụng những !haổc hoặc thực phấm gì khi đang sử dạng thuốc nảy:
-Acetylcystein lả một chất khử nên không phù hợp với các chất oxy - hóa.
-Không được dùng đồng thời cảc thuộc ho khác hoặc bất cứ thuốc nâo lâm giảm bèi tiết phế quản trong thời
gian điều trị bầng acetylcystein.
Cẩn lâm gì khi một lẩn quên thuốc:
Nếu bạn một lần quên thuốc, uống lại ngay khi nhớ, nếu thời điếm đó gần với thời điềm uống liều tiếp Ktheo
thì bỏ qua liều dò và uống liều tỉếp theo như bình thường. không được uống gấp đôi liều. Ộ
Cẩn bảo quản rl…ốc miy như thế mìn?
Đế xa tầm tay trẻ em.
Bảo quản ở nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
Không sử dụng thuốc nảy sau khi hết hạn sử dụng.
Những dấu hiệu vả triệu chứng nhận biết khi dùng Ihuốc quá liều
- Triệu chúng: Quá liều acetycystein có triệu chứng tương tự như sốc phản vệ nhưng nặng hơn nhíều đặc
bỉệt là giảm huyết áp, các triệu chứng khảc bao gổm suy hô hấp, tan máu, đông máu rải rác nội mạch và suy f…jỉ:
o,
A . …
thạn.
:NG T_
5 PHẨ-
Cần ngưng sử dụng thuốc và chuyển đến cơ sở y tế. Việc xử trí quá liều thông thường lả điều trị triệu —ĨRWG
Cẩn phải Iảm gì khi dùng thuốc quá liều khuyến cáo?
0111…
chứng. \J
Những điều cần thận rrọng khi dùng thuốc nảy? ể—Ả—sNz
Cảc trường hơp thận trong khi dùng thuốc ỈI
- Nếu bạn có tiền sử bệnh hen, có nguy cơ phát hen cần phải sử dụng thuốc Mycomucc dưới sự giám sảt (
chặt chẽ, nếu có co thắt phế quản, phải dùng thuốc phun mù giãn phế quản như salbutamol (thuốc beta - 2 "
adrenergic chọn lọc, tảc dụng ngắn) hoặc ipratropium (thuốc khảng muscarin ) và phải ngừng acety1cystein 'Ể
ngay. '
- Khi điều trị với Mycomucc, có thể xuất hiện nhiều đờm loãng ở phế quản, cẩn phải thông báo cho bác sĩ
để hủt lấy đờm ra nếu bạn bị giảm khả năng ho.
- Nếu bạn có tiền sử loét dạ dảy-tá trảng cần thận trọng khi dùng Mycomucc do thuốc có thể lảm tăng nguy
cơ xuất huyết tiêu hóa.
- Cảnh bảo tá dược:
+ Thuốc có chứa lactose, nếu bạn có vẩn để di truyền hiếm gặp không dung nạp galactose, thỉếu Lapp
lactase hoặc kém dung nạp glucose-galactose không được dùng thuốc nảy.
+ Thuốc có chứa aspartam lả một nguồn phenylalanin có thế có hại cho những người có phenylketon niệu.
Nếu bạn bị phenylketon niệu thi không dùng thuốc nảy.
+ Thuốc có chứa tartrazin có thể gây phản ứng dị ứng, nên hỏi ý kiến bác sĩ trước khi dùng thuộc và bảo
cho bảc sĩ ngay nếu có phản ứng di ửng khi dùng thuộc (ví dụ: phù, ngứa, mẩn đỏ, khó thờ. . .)
Phụ nữ có thai:
Nên thông báo cho bảc sĩ nểu bạn đang có thai hoặc có ý đinh mang thai trước khi dùng thuốc
Phg nữ đang cho con bú: Thuốc dùng an toản cho người cho con bú
Ảnh hưởng của thuốc đối với công việc: Thận trọng vỉ thuốc có thể gây buồn ngủ, không vận hânh máy
móc, lải tảu xe hoặc những công viêc trên cao nếu triệu chứng buổn ngủ xảy ra vởi bạn.
Khi nâo cẩn lham vấn bác sĩ, dược sĩ:
- Khi bạn có bệnh lý mắc kèm
— Khi bạn dùng thuốc mà không có tác dụng
- Khi bạn gặp phải bất kỳ tác dụng không mong muốn nâo liệt kê ở trên, đặc biệt là dị ứng hay sốc phản vệ
- Khi bạn có ý định dùng thêm bất kỳ loại thuộc nâo khác
“Nếu cần ma… Ihông !in xin hóiý kiến của bác sĩ hoặc dược sĩ”
Hạn dùng: 36 tháng kế từ nảy sản xuất được ghi trên bao bì
Tên, địa chỉ, biểu tượng của nhả sản xuất
- Nhà sản xuất: Công ty cp Dược TW Mediplantex
- Biếu tượng (Iogo): ổ
- Địa chỉ trụ sở công ty: 358 đường Giải Phóng, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội
… Sản xuất tại: Nhà mảy DP số 2. Trung Hậu- Tiền Phong- Mê Linh- Hà Nội
Ngảy xem xét sửa đổi, cập nhật lại nội dung: | l201610/
mq_cục nauòne
mnườne PHÒNG
€], ổ Jilớưỉ Jfửftf
\"
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng