. W…
BỘ Y TẾ MẨU NHÂN DỰ KIẾN
cục QUÁN LÝ nmc ' '
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lấn dẩuz.D.,jJ…tì.… .Ừặộ HỌP:
ffl Thuỏc bón theo dơn/Prescnptton only GMP WHO
Mycogynơx
12 VIEN NẺN ĐẢT PHỤ KHOA
Voganl toblets
Sc'n xuớY JoựMonưfơctưed by "
coue w có PHẨM HOA-DƯỢC PHẨM anexomu /
297/5 Lý Thuòng Kìét - QH - TP. HCM — Vìệt Nom ,
Mokophuv Chomlcol Phcrmocoutlcd Joht-Stock Co. W/
56 no SX/Bctch No. .
SDK/Reg No. Ngớy SX/Mtg Dote-
HDJExp. Dote \
… ouợcpuãm ”
MEKOPHAH ậ
õunp DS uọp ôuọnu m ……
²DYHX Nu. 9NỌHL DYD
… e mm po snọua
°= `9N00 HDYD 'HNIG |ND
w—
ặ= %quDH " ’ "'ẵ`b SỊUGỊÓỊDXE UỘ!^ [ " " ""JP ỒD^ DDDP DL
u=
`l—_ … ũIJ'CIJI ” `“ ’ " UIIDISẮN FÌI CID'CXJi "’ " " " " ’UFỊÒISẮN
ồ= õngo "ĐỊDỊSOD euosougetuoxeq ôu›g*o "eiciaoo euosougemoxeo
ỉ= ỒuJoe” ' ’ ’ ’tosluaudmoioiqg B…og ' ' ` ` pooọuaudwmoma
o _ 6…mz eyozopọuouew õmooz alozopluouew
Z = ²NOUJSOdWOO ²DIJHJ. 9NỌQ
xouAôoko
ooc KỸ HUỐNG DÀN sứ DỤNG mưóc KHI m'ms.
Dễ XA TẤM TAY mè EM.
Sản xud? meo YCCS
Bỏo quỏn nơơ khô rớo. Nónh dnh sủng.
nmet cọ không quơ 3ơ”c
II) NHÂN vỉ:
(Số lô săn xuất, Hạn dùng in phun trên vỉ)
Mycogynax
WIOPHAR
GMP-WHO
ẵẵ ẵ
…< <
0 o
o 0
co co
< <
: :
ẵn :
3x x
Mokoohor
3 3
< <
8 8
co co
< <
: :
m n
x x
WKOPHAI
GMP’WHO
Mycogynax
3
<
0
8
<
:
n
›<
Mycogynax
crcp Hóc-Duơc mớ…
Mekoohor
3
<
0
o
«:
<
:
:
›<
Mycogynax
MEKONAR
GMP-WHO
Mycogynax
Mycogynax
CYCP HóoĐuoc mđm
Mekoohcr
Mycogynax
Mycogynax
IEKOPHAR
GMP—WHO
ậ,²ẵ 3
'u< <
ả° o
00 o
Ệcn cn
'< '<
3 3
ẵm &
3x x
Mekoohor
3 3
< <
0 o
o 0
ơn cn
< <
5 :
m :
›< ›<
MEKOFHAR
GMP~WHO
3
<
o
o
0
<
:
:
›<
Mycogynax
CTCP Hco-Duoc ợhđm
Mekophơ
Mycogynax
Mycogynax
MEKOPNAI
GMP-WHO
Mycogynax
Mycogynax
CTCP Hoo—Duoc ohdm
Mekoonor
Mycogynax
MEKOPNAR
GMP—WHO
Mycogynax
, «
Mycogyn ›fg
Mycogynax"
lv. bJ
MEKOPHAI
GMP-WHO
Mycogynax
Mycogynax
CYCP Hoc-Dưoc pnđm
Mekoonơ
Mycogynax
Mycogynax
MEKOPHAI
GIAP-WHO
Mycogynax
Mycogynax
CTCP Hóc-Duơc phđm
Vekophơ
Mycogynax
/ ,T
èI"/ ` `
CTCPHoo—Duocon OfI/ COỐNGTY `-_i
__ h’ÓA—ĩIƯỢC PHẨM ỈÌ
:_ỊỤ`I\ M
"4%
III). TỜ HƯỚNG DẤN SỬ DỤNG
R, MYCOGYNAX
Viên nén đặt phụ khoa
CÔNG THỨC:
- Metronidazole .......................................................... 200 mg
- Chloramphenicol ........................................................ 80 mg
- Dexamethasone acetate ............................................. 0,5 mg
- Nystatin ............................................................. 100.000 IU
- Tá dược vừa đủ ......................................................... 1 viên.
(Menthol, Lactose, Povidone, Tinh bột ngô, Sodium starch glycolate, Sodium lauryl sulfate,
Microcrystalline cellulose, Magnesium stearate, Colloidal silicon dioxide)
DƯỢC LỰC HỌC:
MYCOGYNAX phối hợp nhiều hoạt chắt:
+ Metronidazole: dẫn chất của nitro-imidazole có tảo dụng trên Trichomonas, Gardnerella
vaginalis và vi khuẩn kỵ khí.
+ Chloramphenicol: kháng sinh có tảc dụng trên nhiều mầm bệnh ở am đạo.
+ Dexamethasone acetate: kháng viêm corticosteroid.
+ Nystatin: kháng nấm.
Do đó MYCOGYNAX có tảc dụng điều trị tại chỗ viêm âm đạo do nhiều nguyên nhân khác
nhau: nhiễm khuấn, nhiễm ký sinh trùng hoặc nhiễm nhiều mầm bệnh cùng một lủc.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Một lượng nhỏ các hoạt chất trong MYCOGYNAX được hấp thu qua niêm mạc và có thể gây
tảc dụng toân thân, phần lớn thải trừ tại chỗ.
CHỈ ĐỊNH:
… Viêm âm đạo do cảc vi khuấn sinh mù thông thường.
- Viêm am đạo do Trichomonas, Gardnerella vaginalis.
- Viêm am đạo do nhiễm nấm, đặc biệt là nấm Candida albicans
- Viêm am đạo do các tác nhân phối hợp: nhiễm đổng thời Trichomonas và nấm men.
- Phòng ngừa 5 ngảy trước và sau thủ thuật phụ khoa
CÁCH DÙNG.
- Liều dùng: theo chỉ định của bác sỹ.
- Liều đề nghị: đặt 1 viênlngảy, trong 10 ngảy liên tiếp. Có thể kết hợp đặt thuốc am đạo và điều
trị bằng đường uông nêu cần thiết.
+ Đặt viên thuốc vảo sâu trong âm đạo. Trước khi đặt thuốc nên lảm ảm viên bằng cách
nhúng toản bộ viên thuốc vảo nước sôi để nguội khoảng 20- 30 giây. Sau khi đặt thuốc, bệnh
nhân nên ở tư thế nằm khoảng 15 phút.
+ Nên sử dụng vảo buổi tối, trước khi đi ngù.
Lưu ý: 0 Có thể tiếp tục điều trị nếu có kinh.
+ Nên tắm rừa bằng xã phòng trung tính hay kiềm.
+ Nên dùng quân lót bằng vải coton.
+ Tránh thụt rứa âm đạo.
+ Tránh đặt nút gạc vảo âm đạo khi có kinh.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Mẫn cảm với một trong các thảnh phần của thuốc.
1/2
THẬN TRỌNG:
- Không nên tự ý đặt thuốc mà không có chỉ định của bảo sỹ.
-Tránh đặt thuốc không đều đặn hoặc quá liều chỉ định vì sẽ gây kháng thuốc, lảm mất cân
bằng hệ vi sinh, gây bội nhiễm cảc tảc nhân gây bệnh khác.
- Ngưng dùng thuốc khi có bất kỳ dấu hiệu mẫn cảm nảo.
THỜI KỸ MANG THAI— CHO CON BÚ:
Phụ nữ mang thai và cho con bú tham khảo ý kiến bác sỹ trước khi dùng.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN.
- Rất hiếm khi có cảm giảc kim châm hoặc kích ứng tại chỗ trong vải ngảy đầu điều trị.
- Một vải trường hợp thuốc gây dị ứng, bệnh nhân nên thông báo cho bác sỹ những tảc dụng
không mong muôn. Nếu dị ứng nhẹ, tiếp tục liệu trình điều trị, nếu nặng nên ngừng thuốc hoặc
đổi thuốc theo chỉ định của bảo sỹ.
Thông bảo cho bác sỹ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯỢNG TÁC THUỐC:
Cảc thuốc điều trị tại chỗ ở âm đạo có thế lảm mất tảc dụng của các phương pháp tránh thai
bằng tác nhân diệt tinh trùng tại chỗ.
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH xử TRÍ.
Chưa có báo cáo về trường hợp quá liều của MYCOGYNAX. Nếu trường hợp quá liều xảy ra,
đề nghị đến ngay cơ sở y tế gân nhất để nhân viên y tế có phương pháp xử lý.
HẠN DÙNG:
30 thảng kế từ ngảy sản xuất. Không sử dụng thuốc hết hạn dùng.
BẢO QUẢN:
Nơi khô rảo, tránh ảnh sảng, nhiệt độ không quá 30°C.
TRÌNH BÀY:
Vĩ 12 viên. Hộp 1 vỉ.
Sản xuất theo TCCS
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng đẫn sử đụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ.
Thuốc nây chỉ sử dụng theo sự kế đơn của bảc sỹ.
CÔNG TY CỔ PHẨN HÓA - DƯỢC PHẬM MEKOPHAR
297/5 Ly’ Thường Kiệt — Qll - TP. Hô Chí Minh
' ; 12 năm 2014 V“
TUQ CỤC TRUỚNG
P.TRUỜNG PHÒNG
2/2
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng