Mẫu nhãn hộp
BỘYTẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
t.z.az4
Iit'n6’0 ONO'D IHLVN
llow líX HJÍO om
: | O : I I ' 0 0 ' * l ' O
NASAL SPRAY l NA SAL SPRAY DUNG DỊCH Xl_T MÚI OUNG OỊCiI XỊT IAỦI
SODIUM CHLORIDE 0.996: SODIUM CHLORIDE 0.9% NATRI CLORID 0,9% NATRI CLORID 0.996
composmon THẦNH PHẨM
Eath bonle ronrains Mõlchai chử
~ Na… clortde ..-t..…..……… 450 mg ~ Natri dortd _...-m 450 mg
' Exdplents s.q.f t . …….…….…- 50 ml ~Tả duợc vừa dù …...... 50 ml
Manulauuưd bv
EUV'IPHARM PHARMACEUYICAL J,5.C.
8…h Tư—n ? Duc Hoa H.: O… Hua lungAn
TH bb-UÌẢ'Ì 3770613 › F.u -54 Ữ.` U`W “1041
DJtIHUUIin hy
GONSA JOINT STOCK CO.
No Hti. It_.anềỉ.W 4 i HC M ('lH
Tfi ~34 linsDoãf—ì Í.u 'Evl 355) .}zAẸ)
INDICATlONS - CONTRAINDICA~
TIONS - DOSAGE AND ADMINIS-
TRATION - OTMER INFORMATIONS:
Read the enclosed leafleL
Keep out o! Jecch o/chlldrcn.
Carelully reading lnswctlon below
uslng.
STOHAGE
Store at tempemure below 30°C dry
place. avoid dưect sunllght.
SPECIFICATION: Manufacturer's.
REG.NO:
)…JUJL \…
cơncncpoươc PHẢM euvmunm
tìmh Tu²n J. Duf Ho… Hn Dư; HOi tnnq An
Dĩ -5-.4 t7Ìi ìỮ'Ìôìì -hu -RJI Ư?) ỉTI-l Sửu}
m…… nhm on.
couon (ÓPNÁN cousn
IEJ( ›Ln i’—l Q «; H'anhi
6 — ĩnn IdỂn Hay J><
cal ĐỊNH - caóue cn! mun - u£u
LƯỢNG VA cAcu nủue - dc
THỐNG … mAc: Xem tù hưởng
dăn sử dụ ng tmng hộp thuõc.
Đ! xa tám tay uẻ em.
Đọc kỹ huóng dăn sử dụng Wửc khi
dùng.
qu QUẦN
sao quản 0 nhiệt aọ ơuơ zo°c nai
khó, tránh ánh sáng.
uEu cuuKuưccs.
SĐK:
JÔlO
M t} ›`t v' '; :(
Hy'ửl l l’t'MJ
\ề
Mẫu nhãn chai
' Nairi clorid … 450 mg
~ Tá duơc vửa đú 50 ml
cui DỊNH
' Dùng vẻ stnh mủ: háng
ngòy, ihích hơp cho trẻ
em vá ngưởi lởn.
- Hò tro dtẻu lrỊ sỏ mùt.
nghet mủt. viêm mùi do
dl ứng.
LIÊU DÙNG
- Xit 2-3 nhtp/iản mỏ» bén
mủi. 2-3 lán/ngảỵ
Un JJt u
CONG 1V CP DF [UVIFWARM
M J qìl Lumn An
HủlpỹIG-IAUf
cóva cớ PHAN oowu
… m……u
’YnH~ « n\\mh
l `DUNG DỊCH XỊT leỦ|I
NATRI CLORID 0,9%
CHAI 50 ml
W
THÀNH PHẢN w oược LÝ HỌC
Mỏicltatchưo Natri clorid 0.9% lả dung
dịch đâng trưcng. được
dùng dễ vệ sinh mũi
hảng ngảy để giám các
triệu chửng sỡ mủi, nghẹt
mũi, vuẻm mủi do đi ửng.
CÁC THỎNG TIN KHẢC
Xem iờ hương dản sử
dụng.
TIEU cauÁn: chs
SĐK:
%6'0 OIHO1J IUWN
llịìir'ís lỈX HJIO ĐNM
BOX OF BOTTLE 70 mi
GMP-WHO
HỘP 1 CHA! 70 ml
GMP-WHO
l ls NA SALSPRAY Il
SODIUM CHLORIDE 0 9°'
Mnnufaitulcdbp
EUVIPHARM PMARMACEUTICALJỔ
Blnh Tưn ? Duc Hoa Ma. Duc Hoa Lo
L-t tr4(lJlÌÌĩlìùẫỉrfar ~M-:['
Ustr.ouled by
GONSA JOINT STOCK CO.
M 85 lỉ]LaoLon.W 4 L
Td ›ô—ỉ @“ JỄỔỮỎf-ỎS'ÍJR v.
l `s NASALSPRAV ll
SODIUM CHLORIDE 0 9°'o
COMPOSITION
Each bottle contains
'Natri cloride .......
'Excipiems s.q.f
INDICATIONS ~ CONTRAIN-
DICATIONS - DOSAGE AND
ADMINISTRATION - OTHER
INFORMATIONS: Read the
enclosed leafleL
Keep out ofrecch of chlldren.
Calelully reading instruction belore
using.
STORAGE
Store at temperature below 30°C
dry place. achd dlrect sunlight.
SPECIFICATION: Manufacturer's.
REG.No:
DUNG DỊCH XỊT MỦI
NATRI CLORID 0.9%
’ … umt :.…
CONGTYCPDƯÓC PHẨM [UVIPMARM
U nh ÍreN ] D… rL-m M \ U… >…n Louq A…
Di t:“…ltƯi JỨ'Nu'J _ : v:v1(`Jl ì"JỦSĨJÚ
›.th rJ“tfu bỢi
cc…crv có PMẤN consn
Hxilh.onq 'ẾẮ'LJJLỒ V4.U H Ỉi'h
… ›eL: \F-Ỉ tusưìnhrJ’f Far -bJ
DUNGDIMSXITMÙI
NATRI (LORID 0,9%
THANH PHẤN
Mõlchal chửa
-Natii clorid ....…..…… 630 mg
~Tả dược vừa dù ……....… 70 ml
CHỈĐỊNH-CHỐNG CHIĐỊNH-
uỂu LƯỢNG vA cAca DÙNG
- CÁC THONG TIN KHẨC: Xem
từ hướng dản sử dụng trong hộp
thuốc.
Đẻxu tỏm mytrẻ em.
Đọckỷhưỏng dỏn sừdụng tmủc khi
dùng.
aAo QUẨN
Báo quản ở nhiệt độ dưới 30°C. nơi
khỏ, tránh ánh sáng.
nêu cuuÁu:rccs.
SĐK:
!… «\
\
J
!.
ải x`u'. \-
c
.
ẩảf “t
Mẫu nhãn chai
- Natri clorid …… ..630 mg
- Ta“ dưoc vửa đủ … 70 ml
cui ĐỊNH
~ Dùng vẻ sinh mủi hảng
ngảy, thỉch hợp cho trẻ
em vả ngươi lđn.
~ Hò trơ điêu trí sở mủt,
nghẹt mủi, viêm mùi do
dị ứng.
uéu DÙNG
~ Xịt 2—3 nhịp/lản mỏi bén
mủi. 2—3 iánlng`ay.
`Jln Vqu Ui
cơnorv cp ov zuwrmum
Blnh Tum J Duc m… HJ.
…,… t.… ›… i…n u…n An
Ph.`m mưu hn:
CONG H có PNÁN GONSA
fflỈthr\j lỉlk mLò Hnquuq 4
CM… za Trum mo … On Mu.h
DUNG DỊCH XỊT MỦI
NATRI CLORID 0,9%
CHAI 70 ml
W
THẦNH PHÃN w DƯỢC LÝ HỌC
Mỏichnicht'la 1 Natri clorid 0.9% lả dung
dịch đảng trương, được
dùng đề vệ sinh mủ!
hảng ngay để giảm các
ttỉệu chứng sổ mũi. nghẹt
mủí, viêm mủỉ do dị ứng.
cÁc THÔNG TIN KHẢC
Xem tờ hướng dản sử
dụng.
TIỂU cuuẮnnccs
SĐK:
ẮỦI |
Is…
:
\
\fxẮ'
Muc ] . 7 Dung dich xi! mũi MUSIL Y
TỜ THÔNG TIN CHO BỆNH NHÂN
Dung dịch xịt mũi
MUSILY
DUNG DỊCH XỊTMỦI MUSIL Y W
1. Thănh phần: Mỗi chai chứa /
Chai 50 ml
Natri clorid ..................................................................... 450 mg
Tá dược vừa dù ................................................................. 50 ml
(Phcnylmercuric nỉtrat nước cắt)
C Imi 70 ml
Natri clorid ..................................................................... 630 mg
Tá dược vừa đủ ........................ f ......................................... 70 ml
(Phenylmercuric nitrat, nước cât)
2. Mô tả sản phẩm:
- Dung dịch trong suốt, không máu, không mùi, vị mặn.
3. Thuốc dùng cho bệnh gì?
— Dùng vệ sinh mũi háng ngảy. thich họp cho trẻ cm và người lớn.
- Hỗ trợ diếu lrị sổ mủi, nghẹt mũi, viêm mũi do dị ứng.
4. Nên dùng thuốc như thể nảo và liều lượng?
— Liều lượng:
+ Xịt 2 — 3 nhịp/lằn mỗi bên mũi, ngảy 2 - 3 lần
- Cách dùng:
Mở nắp báo vệ theo chiều thảng dứng.
Đặt ngòn trò lẽn dằu vòi phun.
Đưa nhẹ nhảng vòi phun vảo lỗ mũi.
Án nhanh dẩu phun 2, 3 lần mỗi bên mũi.
Dế dung dịch dư kéo chẳt nhầy chảy ra ngoải vả hi mũi.
+ Lau sạch khô vòi phun vả đậy năp báo vệ.
+ Không dùng quá 4 tuân sau khi mở nắp
+
++++
3. Khi nảo không nên dùng thuốc nảyĩ Ó
— Quá mân với một trong các thánh phân cúa thuôc.
6. Tác dụng không mong muốn?
- Không có báo cáo.
7. Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phẳm gì khi đang sửdụng thuốc nảy?
- Chưa có báo cáo về sự tưong tảc thuõc
8. Cần lâm gì khi một lần quên không dùng thuốc?
— Khi quên dùng thuôc một lằn thi vân tiêp tuc sử dụng liều tiếp theo không cần dùng liều bù.
9. Cần bảo quãn thuốc nảy nhu thế nảo?
-Bzio quản ở nhìệl dộ dưới 30°C nơi khó tránh ánh sáng
10. Nhũng dẩu hiệu và triệu chúng khi dùng thuốc quá liều
~ Chưa có báo cáo về sự quá liếu.
II. Cần phải lảm gì khi dùng thnổc quá liều khuyến cáo
- Chưa có bảo cáo về sự quá liêu.
12. Tênlbiểu tượng của nhà sản xuẩtlnhả nhập khẫu/chủ sở hữu giấy phép đãng kỳ sản phẩm.
Ắx "ềảA ửụ.’fỉV ’ ”Ỉl
..ỢQ
'nì`v—ỏ"
Mục 1 . 7 Dung dich xi! mũi MUSILY
@
euvuphorm
CÔNG TY có PHẢN DƯỢC PHÁM EUVIPHARM
13. Những_điều cẩn thận trọug khi dùng thưổc nây? .
— Dậy năp sau khi dùng, tránh lảm nhiêm bân dãu chai thuôc.
14. Khi nâo cần tham vẳn bác sĩ? ' .
- Thỏng bảo ngay cho bác sĩ những tác dụng không mong muôn gặp phải khi sử dụng thuôc.
15. Ngảy xem xẻ! sửa dỗi lại tờ thông tin cho bệnh nhãn: 22/lO/20l3
JUJ^/
Long An, ngảy 22' !háng 10
năm 2013
2/2
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng