_;Ỉ :* m JJfJfJ %
/—_ý ỷ _ ỳỷ—ỳý Ặ’Ạ—ì
/ Thảnh phân: Mỗi viên nén bao phim chửa: Tiêu dluẩn: USP 37
( MỀW’ẺaMỂ' ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ 750T9 ai» quìn: Nui ma nhiệt độ dưới wc.
Ta duncmadu 1 wen
._ụ_ . † ` ịù-—ỊĨ—ciđịnh.Chổngchỉđịnh.Cichdímm
4 HQ `ì i ìĩ ’ dũngvâcácứnõngtinkhăc:Xem Đểxatỉmtaytrẻem.
CVC QLẤR I \ DL.ƠC hưởn9đẫnwdụwlhúbửủnghọọ Đọckỹhưởngdẫnsửdụngtrưởckhidủng
"..7——*——11 1 Ả' ' sx
; 1 Sảnxuá'ttạj
ĐA PHÊ DUYẨET Êgẵịặ MEDISƯ1 ngyCPDượcPhẩllllễfflSưN ,
05 'ffl' sz ` HD : _ 521AnLự,HòaLợi.BénCáLBinhùlmg /
Lân đãUẵ ....... J ......... J..........… ^ _“— ' " ___/__ _ A __
AR | cTHUỐC BÁN THEOĐON
ì““ ~=
ID
l`
MUSBAMOL 750 ..
0
Methocarbamol 750mg 5
<
n
th
Hộp6vỉx1O viên nén bao phim 3
E :
MEDISUN GMP-WHO
Sucifications: USP 37
Slow: Sinre in a dry place. below 30°C.
Kup M 01 m 0! children.
lndicition, Maindlcnion, Aủnlnlstntinn W m m mm W MU! …
Dosage und uher I…mn:
See the padcage insen inside,
Manuíadưred by:
_ ususuu PuAnuAceuncAL tư 1
ì l fflẸỦSZIMLd.HNLúủC&BIMM f"' ỊJ
i _ l
' ' A VÍ ỷ À — ỳ À Ạ—’—f / ` ỳf. E , .
Rx PRESCRIPTION DRUG
MUSBAMOL 750
Methocarbamol 750mg
Box of 6 blisters of 10 film coach tablets
OSL 1OWVGSHW
MEDISUN GMP — WHO
Hưởng dẫn sử dụng th uốc
Thuốc bán theo đơn
MUSBAMOL 750
- DẠNG BÀO _CHẾ: yiên nén bao phim.
- THANH PHAN : Môi viên nén bao phim chứa:
Methocarbamol 750 mg
Tả dược vđ 1 viên
(T á dược gồm:Crospovidon, magnesi stearat, avỉcel PH ]02, colloỉdal silicon dioxid,
opadry white 21K58 794).
- DƯỢC LỰC HỌC:
Methocarbamol lá thuốc giãn cơ và có tác dụng an thẳn nhẹ.
Methocarbamol có tảo động giãn cơ kéo dải trên cảc cơ xương băng cách ức chê chọn lọc trên
hê thân kinh trung ương, đặc biệt là cảc nơron trung gian. Lâm dịu hệ thân kinh trung ương,
p
n
ức che co rủt, giảm đau tmng tâm, giảm cơn đau cấp tính và co thắt cơ. Trong điêu trị,
methocarbamol cho tảo động nhanh (sau 30 phút), hiệu quả tảo dụng cao vả kéo dải, hầu như
không có tảc dụng phụ. Methocarbamol không có ảnh hưởng lên các neuron vận động.
Methocarbamol ở lỉều không gây độc còn có cả tác dụng lên hệ thần kính phần trên tủy.
- DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Hấp thu: Methocarbamol được hấp thu nhanh chóng và gần như hoản toản ở đường tíêu hóa.
Nồng độ đỉnh đạt được trong máu khoảng 1-2 giờ. Thời gian trung bình từ khi uống thuốc
đển khi có tác động giãn cơ trong vòng 30 phút. Nồng độ đỉnh của thuốc trong huyết thanh
sau khi uống liều duy nhất 2 g ở vảo khoảng 29,8 m g/ ml.
Phân bố: Methocarbamol được phân phối rộng rãi ở thận, gan, phổi, não, lảch, cơ xương.
Chuyển hóa: Methocarbamol được chuyển hóa chủ yếu ở gan, bằng cảch khứ alkyl vả
hydroxy hóa.
Thải trừ: Thời gian bản hủy của methocarbamol lả 0,9—1,8 giờ. Thuốc và chất chuyển hóa
được bải tiết nhanh chóng và hầu như hoản toản qua nước tiểu. Khoảng 10-15% liều uống
được bải tiết qua nước tiểu dưới dạng không đổi, 40—500/0 dưới dạng liên hợp glucuroníd vả {'
sulfat, phần còn lại dưới dạng chuyến hóa không rõ.
- CHỈ ĐỊNH: Liệu phảp ngắn hạn hỗ trợ điều trị cảc triệu chứng do viêm cơ xương cấp kết
hợp với đau do co thắt cơ gây ra.
- LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: Thuốc chỉ dùng theo sự kê đơn của bác sỹ
+ Người lớn: ` ` ` `
Thường dùng: Liêu khởi đâu là 2 viên/lân, 4 lân/ngảy. `—
Liều dùng có thế được điều chỉnh với mức đáp ứng đíều trị đạt được là 1 vỉên/lần, 3 lần/ngảy
+ Người cao tuổi: nửa liều tối đa hoặc ít hơn có thế là đủ để tạo ra một đáp ứng điều trị .
+ Trẻ em: Không khuyên dùng.
+ Người bi bênh gan: Ở những bệnh nhân có bệnh gan mạn tính nửa đời thải trừ của thuốc có
thế được kéo dải. Do đó, cần xem xét để tăng khoảng liều theo chỉ định của bảo sỹ.
Thời gỉan điều tri: Thời gỉan điều trị phụ thuộc vảo các triệu chứng gây ra bởi tăng trương lực
cơ, nhưng không được vượt quá 30 ngảy.
… CHỐNG CHỈ ĐỊNH: `
Quả mẫn với methocarbamol hay bất cứ thảnh phần nảo của thuốc.
Bệnh nhân hôn mê hay trạng thải tiền hôn mê, tổn thương n Wợc cơ, tiền sử động kinh
- THẬN TRỌNG:
Methocarbamol nên được sử dụng thận trọng ở bệnh nhân sư thận và gan.
Thuốc nên uống vảo buổi trưa và buối tối do có thể gây buồn ngủ.
Bệnh nhân nên được cảnh bảo về ảnh hưởng kết hợp vởi rượu và trầm cảm thần kinh trung
ương khác.
… NGƯỜI LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC: Không dùng được vỉ thuốc có thể gây
chóng mặt, buổn ngủ.
- PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
Do chưa xảo định được tính an toản của thuốc trong thời gian mang thai, vì vậy không nên
dùng thuốc nảy cho phụ nữ có thai.
Do chưa được bỉết rõ mcthocarbamol có trong sữa mẹ hay không, vì vậy phải sử dụng thậrủỉaầ
trọng đối với bả mẹ cho con bủ. A
- TƯỢNG TÁC THUỐC: >Ô~G TY
Methocarbamol có thể lảm tăng tác dung của thuốc chống trầm cảm khác ở hệ thống thầrịẵẵỂấf—Ẻ,
kinh trung ương và cảc chất`khác bao gồm rượu, thuôc an thần, thuốc gây mê và thuốc gâỵ DI SƯ
chản ăn. Vì vậy trặnh dùng đông thời methocarbamol vả cảc thuôc nảy. ` , Ự
Tác dụng của thuôc khảng cholinergic, ví dụ atropin vả àmột sô thuôc hướng thân có thẻ đượơ'T-TBỆ
tăng cường bới methocarbamol. Methocarbamol có thẻ ức chê tảc dụng của pyridostigmin
bromid. Vì vậy methocarbamol nên được sử dụng thận trọng ở những bệnh nhân bị nhược cơ
nặng uống thuốc khảng cholinesterase .
Methocarbamol có thể gây nhiễu mảu sắc trong cảc xét nghiệm sảng lọc nhất định cho 5 axit
hydroxyindolacetic ( 5 - HIAA) sử dụng nitrosoaphthol thuốc thứ và xét nghiệm sảng lọc cho
axit vanillymandelic tiết niệu ( VMA ) bằng cảch sử dụng phương phảp Gitlow .
- TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN (ADR):
Cảc tảc dụng không mong muốn thường gặp nhất (>1/100) cùa thuốc là đau đầu.
Rối loan chung:
Hiếm gặp (2 1/10,000 đến < 1/1,000): nhức đầu, sốt, phù mạch.
Rối loan tiêu hóa
Rất hiếm gặp (<1/10,000): buồn nôn vả ói mứa
Rối loan hê thần kinh
Hiếm gặp (z mo,ooo đến < 1/1,000): chóng mặt
Rất hiểm (<1/10,000): nhin mờ, buồn ngủ, run, co giật
Rối loan tâm thần: ` ` , \
Rât hiêm_(
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng