'-
%
ả
ổ
EE
w
ỉF
—Ww
BỘYTỄ
CUCẸEfỉ—ỆẸÝEƯCỈC
ĐẨPHÊDUYỆf
Lân đauỦỸ/ỔÉIẢỈ
Rx Prescn'ption Drug
MUPIBIÌGIN Il8l.
MUPIROCIN OINTMENT USP 2.0%
W USP 2 'A WM
Witnr … dt… hun « a
IIUCAMI … I ẦDHlIITRATION i
SDE EthMIIIGAM|
W » … … mm tu dl…
CAREFULLV READ THE ACCMANYING
iNSTRUCTIONS OEFORE USE
MIIPIBIIGIN I.ISI.
MUPIROCIN OINTMENT USP 2.0%
umocw muium mv zin: '
II
MUPIMICIH Illl
FOR EXPERMUSE fflLY Storm … : cnd ơy ptncn. noi umding 3ỞC.
Pmlod hum iight
wủm ust 35 xeen OUT oc REACH OF cumneu
ỀẸỀ“° mm…m uy—
Ban… Na Vnh Iodican M LM…
DW“ W Nou Sdm Dairy. Tim Rond. Po Mc|iour
g DmẮ ng m Himmngư. cm qupil-3BSDM
Din smm:. anut Stuo. India
Mhmthocdon smi-
Thử mb IUFIIOCIII UBL
Mlglhuócmbdi ửl
Mupimnani
Quy…ditngqũhộgttuygyMntiìg
Dmdũng:chôưmù
aiooimnuimennuimngqunớc mmmmg
minimmmiam. iiủumg. mmamm
mhMcdấfflmumgùơhmngdnsìmmtmỏc
R: PmomnD…g
MIIPIBIIBIN IISI.
Nuikniuytủom Đockỷinnngơlnuiiiung
mm … dung
sd lộ sx NSX. ›iD- xo… 'Bmh Nn'. 'Mtgmiư
'Etp dntc' Hn bn bi
Sin xuỏtbới:
Vuh Iodicm Pn LM
Nni Sư… Dairy. Teiod Mảmo. Po Her
Tnl- Himmw. Cliy: Hqipur 313006
Díll Saznntha. Guam Stan. An Đo
Wlth bội
MUPIROCIN OINTMENT USP 2.07-
II |
n…
… Illt: FOR E TERNALLSE Mi
Moon USD 2 % …
Wu… … oln… … q.l MigLii: No :
uucmous IMAGE i. miniiitmnniu m" "“
me um ICMIAJIDIGATIJNS: “² "“ WM
au iu iu mm … lơ mils. Ew 0… ddlmmivv
Sim…nmoidrypime noi…iigưC. ma…mhy:
… Vuh Iodinn M. Lu… _
cmesuuv nem me Accoumric Ễẵ'nỉ'ủ Ẹim'hM ®…
_ ou. I : r :
mmucnous BEFORE use Citr fflWthW _
KEEP om or mu OF c…toneu u… Sam… cuimi suu
Im
'tỜ’ì
Hưởng dẫn sử dung th uổc:
MUPIROCIN USL
THÀNH PHẨN:
Mỗi g thuốc mỡ chứa:
Mupìrocỉn .............................. 20mg
Tá dươc: polyethylen glycol 400, polyethylen glycol 4000, propylen glycol.
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng, nếu cần thêm thông tin xin hõiý kiến bác sĩ.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC:
Mupìrocỉn là một khảng sinh mới được tạo ra nhờ sự lên men của Pseudomonasjluorescens. Mupìrocỉn
ức chế men ìsoleucyl transfer-RNA synthetase do đó lảm ngừng quá trình tổng hợp protein cùa vi
khuẩn.
Nếu sử dụng như chỉ định, mupỉrocỉn ít gây nguy cơ chọn lọc vi khuấn kháng thuốc. Khi dùng tại chỗ,
mupỉrocỉn có tác dụng kìm khuẩn ở nồng độ ức chế tối thiếu và tác dụng diệt khuấn ở nồng độ cao hơn.
Phổ kháng khuẩn
Tỷ lệ đề kháng có thể thay đổi theo vùng địa lý và theo thời gian đối với các chùng vi khuẩn chọn lọc và
nên có thông tin về sự đề kháng tại địa phương, đặc biệt là khi điều trị nhiễm khuấn trầm trọng. Khi cần,
nên tham khảo ý kỉến chuyên gìa nểu tỷ lệ đề kháng tại địa phương đối vởi việc dùng thuốc trên ít nhất
một số bệnh lý nhiễm khuấn vẫn chưa rõ rảng.
Các chủng nhạy cảm thông thường: Staphylococcus aureus, Streptococcus pyogenes,
Streptococcus spp. (fi-haemolytic, ngoại trừ S. pyogenes)
Cảc chủng vi khuẩn mả việc đề khảng thuốc có thế là vấn đề: Staphylococcus spp., coaguiase âm tính.
Cảo chủng vi khuẩn sẵn có sự đề kháng: Corynebaclerium spp., Micrococcus spp.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG nọc:
Hấp thu: Mupìrocỉn ít bị hấp thu từ vùng da không bị tổn thương ở người.
Chuyển hóa: Chi sử dụng mupỉrocỉn tại chỗ. Sau khi tiêm tĩnh mạch hoặc uổng hoặc khi bị hấp thu
(như qua vùng da bị tốn thươnglbị bệnh) mupỉrocỉn nhanh chóng được chuyển hóa thảnh acid monic
không hoạt tính.
Thải !rừ: Mupìrocỉn được đảo thải nhanh chóng ra khỏi cơ thể nhờ chuyển hóa thảnh acid monic bất
hoạt, chất nảy bị đảo thải nhanh chóng qua thận.
CHỈ ĐỊNH:
Thuốc mỡ mupỉrocỉn được chỉ định điều trị tại chỗ cảc nhiễm khuẩn da tiên phảt và thứ phảt do các
chủn g vi khuẩn nhạy cảm Slaphylococcus aureus vả Streptococcus pyogenes.
Nhiễm khuẩn ríên phát
Chốc, viêm nang lông, nhọt vả chốc loét.
Nhiễm khuần thứ phát
Cảc bệnh da bị nhìễm khuẩn như chảm bội nhiễm. Các sang thương do chấn thương bị nhiễm khuấn
như vết trầy da, vết côn trùng đốt, cảc vết thương nhẹ và bỏng nhẹ (không cần nhập viện)
Dự phòng: Thuốc mỡ mupỉrocỉn có thế được sử dụng để trảnh lây nhiễm vi khuấn vảo cảc vết thương
nhò, vết rạch và sang thương sạch khảo, và để phòng ngừa nhiễm khuẩn các vết trầy da, vết cắt và vết
thương nhỏ.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH SỬ DỤNG:
Thuốc nảy chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc.
- Người lớn/trẻ em 2 l tuổi/người cao tuối/suy gan: 2 đến 3 lầnlngảy, tối đa trong 10 ngây tùy theo đảp
ứng.
— Suy thận (ở bệnh nhân cao tuổi): không hạn chế trừ khi bệnh đang được đỉều trị có thể dẫn đến việc
hấp thu polyethylen glycol và khi có bằng chửng suy thận vừa hoặc nặng.
- Bệnh nhân suy gan: Không cần chỉnh lỉều.
Cách dùng:
Nên bôi một lượng nhỏ thuốc mỡ mupỉrocỉn lên trên vùng tổn thương. Vùng tổn thương có thế được
băng lại.
Nên bỏ thuốc còn thừa khi hết đợt đỉều trị.
Không trộn lẫn vởi cảc chế phấm khảo do có nguy cơ pha loãng gây giảm tảc dụng kháng khuấn và mất
khả năng ốn dịnh của mupỉrocỉn trong thuốc mỡ.
CHỐNG CHÍ ĐỊNH:
Không nên dùng thuốc mỡ mupỉrocỉn cho những bệnh nhân có tỉền sử mẫn cảm với mupỉrocỉn hoặc với
bất kì thảnh phần nảo của thuốc.
CẨNH GIÁC VÀ THẬN TRỌNG:
- Nếu gặp phản ứng quá mẫn hoặc kích ứng nặng tại chỗ xảy ra sau khi dùng thuốc, nên ngừng điều trị,
lau sạch thuốc và diều trị thay thế bằng thuốc chống nhiễm khuẩn thích hợp.
- Cũng như những thuốc khảng sinh khác, sử dụng kéo dải có thể gây tăng sinh các chùng không nhạy
cảm.
- Suy thận (ở bệnh nhân cao tuổi): không hạn chế trừ khi bệnh đang dược điều trị có thể dẫn đến việc
hấp thu polyethylen glycol vả khi có bằng chứng suy thận vừa hoặc nặng.
- Dạng thuốc mỡ cùa mupỉrocỉn không thích hợp cho:
+ Sử dụng trong nhãn khoa
+ Sử dụng bên trong mũi (ở nhũ nhi và trẻ nhò)
+ Sử dụng cùng với ống thông
+ Tại vị trí đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm
Đã có riêng chế phẳm thuốc mỡ tra mũi mupỉrocỉn để sử dụng bên trong mũi.
- Trảnh tiếp xúc với mắt. Nếu thuốc dính vảo mắt phải rửa sạch bằng nước cho đến khi loại bỏ hết thuốc
mơ.
\
Ắ\\_ / …
ỰVỬ 1\ n ' v
_/
- Polyethylen glycol có thể được hấp thu từ những vết thương hở, da bị tổn thương và được bảỉ tiết qua
thận. Cũng như cảc thuốc mỡ khác có chứa polyethylen glycol, không nên sử dụng thuốc mỡ mupỉrocỉn
trong những bệnh có khả năng hấp thu polyethylen glycol với số lượng Iởn, nhắt là khi có bằng chứng
suy thận vừa hoặc nặng.
ẢNH HƯỞNG CỦA THUỐC ĐÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Chưa có bảo cáo thuôo ảnh hưởng đên khả năng lải xe và vận hảnh mảy móc.
TÁC DỤNG PHỤ:
Cảc phản ứng bất lợi dược liệt kê dưới đây theo hệ cơ quan và tần suất. Tần suất được xảc định như sau:
rắt phổ biến (zmo), phổ biến (z moo, , hiếm (z…o.ooo,
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng