BỘ Y TẾ
cục QUÀN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân dãn:ÃđỊJ…j…JJ—ủlb
Niu… lọ mo vỉên W
m
ơn
amm
Innoìnnq qnmouư
Im
' ỔnnnỂỄ
VAWMWUDYJWW
m mu
.…nqnuụaẩiể'Tồ'đ
@…
aunơwhnnum-woo
Mu
mu…dnơmvuumcùn
[ …cmmơcuucn
Nhin vỉ 10vỉên
Multivlumh Mclclvihala
v......”“ảá ảz mg; ả:z N» ảnng ni201
VmuB! I0q MB! Ion ' \Oồlgồ
Vnnunũ 2q ano **“
ViuuPP m…. thuPP 20mg †
ctvrrmmmntx °,
cunvno *
Mc… M…
V…Dl ....... .2mg Vn…Bl ........ Ju
v…n. Jq ồ'ìmẵ ổn I_l" ` _
vamưs iu … '~w’ ’ —
mu ....... zẫ w…nc ›: \\__,-f’
VnnhPP…Jnm V…PY 20u ' 9
0 O
PHO TÔNG GIAM ĐÔC
crvcvmwmưuưm `
GNFWÌ 0 ~
Mnhivitnnh Mnlđvltutln ThS. yW M fflwy
MN !q VihlmBl In;
V…B! 2q VinmnBl Ja
VinnnBũ ion MmB5 Mu.
V…aũ Znị Vvunmh ln
MP? mu V-uH' *0ng
nhin hộp 10 vi x l0 viên
WỤ
smmmvoomm=mu
O'H'M'd'W'S
“IOWIWFIIWM
Ê…
WWWXÌDVIÊNÉNDẨIWM
Ổ…
PHỐ TổNG GIẮM eô'c
ThS. ẩ%èoy M %
fprdu: um mm~cnued cnpkt …
Vile Iow
VlblMtil! 20mg
v…um ioou
VnunmrDb JIIN
meePP JnUml
Emụum qshntl'nnM-uụln
' #— m onth đưlllưtudVle!
iuequtVnumnblln
(`uu-Hdbuhu dnhhlnliu. hn ui úa inhmubc:
ầec nu Ioíki M
Shnự:Snnnuh pha: H…llmmhsti dewllfC
%
ipcdùuduzMnuhúuuo
WMWme
mcmuuvnnnncmmucc
Mnnđmnđh MkDm.ANTFX PHARMACH fT1(`AL ISC,
ìẩl Gun Phung Runđ Hu Not. V…
NIUphh Mổuuùimủahnngimachnn
mem tll 10 "
me 81 2.0 m
me BS lu.tl mg
Vnmn Bo z,n N
V… P? IU.u n
M M vua Ai I uù:
(\i Ihh:
MnđtéumcxbùùđnùùVnmnhmlìmullllò
tung… dtìđinplbđilgvùdrlhhgththk:
mam Ilđugtủnlung
ItoịctnzNzuUuì.trlnhlnhúnự.ntuéiủthùựqujft"
SDK~
lihcủủ: ILL`S uuu
%“
Nuhu
Nudltn Inu
Dựty hnuđlnnđmlnủclìlđlq
cờnowơouvctuleumuru
motm tmxun mm:
sxu mmoPubumưomm
tmNu rum m….mm
'kảl
TỜ HƯỚNG DẨN sư DỤNG THUỐC
MULTIVITAMIN
Qui cảch:
Vi 10 viên nén bao phim, hộp 10 vi.
Lọ IOO viên
Thânh phần:
Vitamin BI 2.0 mg
Vitamin 82 20 mg
Vitamin BS I0.0 mg
Vitamin Bó 2.0 mg
Vitamin PP20.0 mg
Tá dược (Lactose, tinh bột sắn, tinh bột
mỳ. gelatin, talc. magncsi stcaraL acrosil.
HPMC, titan dioxid. PEG 6000. vâng
tanrazin. đỏ crythrosin) vừa đủ ] viên.
Tác dụng dược Iỷ:
- Vitamin BI: thực tế không có tác dụng
dược lý. thậm chí ở liều cao Thiamin
pyrophosphat. dạng thiamin có hoạt tính
sinh iý. lả cocnzym chuyên hóa
carbohydrat lảm nhiệm vụ khứ carboxyl
của các alpha - cctoacid như pymvat vả
alpha — cctoglutarat vẻ trong việc sử dụng
pcntose trong chu trình hcmsc
monophosphat.
Vitamin B2 (Riboflavin): sau khi uống
Riboiiavin được biến đổi thảnh 2 co—
cocnzym lả Havin mononuclcotiđ (FMN)
vả Havin ađcnin diclcotid (FAD), lù cảc
dạng co—enzym hoạt động cần cho sự hô
hẩp cùa mõ. Riboilavin cần cho sẹ hoạt
hỏa vitamin Bó, sư chuyền hóa tryptophan
thánh nỉacin vá liên quan tới sự toân vẹn
của hồng cầu. Ở dạng Havin nucleotiđ,
vitamin B2 cần_cho hệ thổng vận chuyên
điện m. khi thiêu vitamin Bz se sân. rám
da. chốc mép. khô nứt môi. viêm lưỡi,
viêm mìệng.
- Vitamin BS: n một vitamin cản thiết cho
sự hoạt động của các cn_zym chuyền vận
các đơn vị carboxyl vả găn carbon đioxyđ
vả cần cho nhiều chửc nãng chuyến hỏa,
bao gồm tân tạo glucose, tạo lipid, sinh
tổng hợp acid béo. chuyền hóa propionat
vả dị hóa acid amin có mạch nhánh. Chế
độ ản uống cung cấp mổi ngảy ISO - 300
microgam Vìtamin BS được coi là đủ. Một
phần
ii/
Vitamin BS do vi khuẩn chí ở một tổng
hợp cũng được hấp thu.
- Vitamin Bó: tồn tại dưới 3 dạng:
pyridoxal, pyridoxin vá pyriđoxamin, khi
vảo cơ thể biến đổi thânh pyriđoxal
phosphat và một phần thảnh pyriđoxamin
phosphat. Hai chất nây hoạt động như
những cocnzym trong chuyển hóa protein,
glucid vả lipid. Pyridoxin tham gia tồng
hợp acid gamma — aminobutyric (GABA)
trong hệ thần kinh trung ương vả tham gia
tổng hợp hcmoglobulin.
- Vitamin PP: Trong cơ thể. Vitamin PP
thực hiện chửc năng sau khi chuyển thùnh
hoặc Vitamin PP adcnin dinucleotiđ
(NAD) hoặc Vítamin PP ađcnin
dinuclcotid phosphat (NADP). NAD vả
NADP có vai trò sổng còn tmng chuyền
hóa. như một cocnzym xúc tác ứng
oxy hóa - khử cằn thiết cho hô tế bủo.
phân giải glycogcn. và chuyển hóa lipid.
Trong các phản ứng đó các cocnzym nùy
có tác dụng như những phân tử vận chuyến
hydro.
Chỉđịnh:
- Phòng vả điều tri các bệnh do thiếu
Vitamin nhóm B (trừ viatmin Bl2).
Chống chi ơm:
Tiền sử mẫn cm với cúc thinh phẩn của
thuốc. Bệnh gan nặng. Loét dạ điy tỉển
triển. Xuất huyết động mạch. Hụ huyết áp
nặng.
Liều dùng vì cách dùng:
* Dự phòng thiểu Vitamin nhóm B:
Người lớn: ! viênAần. l-2 lầnlngùy.
Trẻ cm: ] viên/lấn/ngây.
Tác dụng không nong muốn:
Dùng liều cao dải ngùy Vitamin Bó
(200mg/ngảy. trên 2 tháng) có mé gây
bệnh thần kinh ngoại vi nộngtiến triển từ
dảng đi không vũng đến tê cóng vả vụng
về bản tay. Tình trạng nảy có thể phụ hồi
khi ngừng thuốc mặc dù còn để lại ít nhiều
di chứng.
Nước tiểu bi vâng do có Vitamin m.
~`o
'/
Liều nhớ Vitamin PP thường không gây
độc. tuy nhiên nếu dùng liều cao, như trong
trường hợp điều trị pcllagra, có thế xáy ra
một số tác dụng ụ sau đây, nhữn tác
dụng phụ nây sẽ Sau khi ngừng thuẵc.
Thường găp. ADR › 1/100
Tiêu hóa: Buồn nỏn.
Khác: Đỏ bửng mặt va cỏ. ngứa. câm giảc
rát bỏng, buốt hoặc đau nhói ở da. tư
Í: gặp. moon < ADR < moo
Tiêu hóa: Loét dạ dây tiến triễn. nôn. chán
an. đau khi đới, đầy hơi, ia chảy.
Da: Khô da. tang sắc tổ. vâng da.
Chuyến hóa: Suy gan, giảm đung nạp
giucosc. tăng tiểt tuyến ba nhờn, … bệnh
gủt nặng thêm.
Khảc: Tăng glucose huyểt. tảng uric huyết,
cơn phế vi - huyết quán, đau đầu vả nhin
mờ, hạ huyết áp, chớng mặt. tim đập
nhanh. ngẩt.
Hiếm gặp. ADR < moon
Lo lắng, hốt hoảng, glucose niệu. chức
nảng gan bất bình thường [bao gồm tăng
bỉlỉrubin huyết thanh. tang AST (SGOT).
ALT (SGPT) vả LDH], thời gian
prothrombin bất bình thường. hạ albumin
huyết. choáng phản vệ.
Thỏng báo cho bảc sĩ tảc dụng khỏng
mong muốn gặp phái khi sử dụng thuốc
Thận trọng:
Khi sử dụng Vitamin PP với liều cao cho
những trường hợp sau:
Tiền sử loét dạ dảy. bệnh tủi mật, tiền sử
có vảng da hoặc bệnh gan. bệnh gủt. viêm
khớp do gút. vả bệnh an tháo đường.
Phụ nữ có thai vì cho con bú: Được dùng
Nguời đang lâi xe hoặc đang sử đụng
máy mớc: Được dùng
Tuơngtủcthuốc:
Do có Vitamin Bó: Khớng nẻn dùng
Muitivitamin chung với Levodopa. trừ khi
chất nảy cớ phối hợp chất ức chế mcn
dopadccarboxylasc
Sử dụng Vitamin pp đồng mm với chất ửc
chế mcn khử HGM—CoA có thề lâm tăng
nguy cơ gây tiêu cơ vân.
Sử dụng Vitamin PP đồng thời với thuốc
chẹn alpha . adrcncrgic tri tlng huyết úp có
thể dẫn đến hạ huyết ảp quá mức.
Khẩu phấn In vâ/hoặc liều lượng thuốc
uổng hạ đường huyết hoặc ỉnsulỉn có thể
\ n phải điều chinh khi sử dụng đồng thời
với Vitamin PP.
Sử dụng Vitamin PP đồng thời với các
thuốc có dộc tính với gan có thể lâm ttng
thẽm tác hại độc cho gan.
Khòng nên dùng đồng thời Vitamin pp với
cnrbamachin vi gáy tảng nồng độ
carbamazepỉn huyết tuong dẫn đến tâng
độc tinh.
Một số hợp chất dối kháng tác dụng của
Vitamin BS, trong số nảy có avidin.
Vitamin BS sult'on, dcsthioVitamin BS vai
một vải acid imidazolidon carboxylic
Sử đụng quá liền:
Dùng iièu Vitamin Bỏ 200mg/ngảy vả
dâi ngây (trẻn 2 tháng) có thể gây bệnh
thần kinh ngoại vi nặng, tỉển triển từ dáng
đi không vả tê cóng bân chân đến tê cớn
vù vụn về bản tay. Tình trạng nảy có thễ
phục hẵi sau khi ngưng sử đụng thuốc (ít
nhiều vẫn còn để lại di chửng)
Bâo qnân: Nơi khớ. tránh ánh sảng. nhiệt
ơạ khớng quá ao°c
Hạn dùng: 48 tháng kế từ ngáy sản xuất
Khỏng dùng thuốc quá hạn
Tỉêu chuẩn: Thuốc sán xuất theo TCCS
Để xa tầm tay của trẻ em
Dọc ty huởng dẫn sử dụng … tin dùng
Nếu cần !hẻm thỏng tin xin hóiỷ kiến rhầy thuốc
Còng ty CP Dược TW Mcdiplantcx
358 ~ Đường Giái phóng — Thanh Xưân - Hè Nội
\
PHÓ TỔNG GIẢM ốò'c
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng