BỘYTÊ
CỤC QUẢN LÝ r_z … 32 l_ỷờ—
ĐÃ PHÊ DU . "Ệ;
Lân dauẨỒĨÝẢMẬ
…-. Mukex 10 tablet blister
Ench uncoaled lnblet cnntains:
Ambroxol Hydrochlorìđe BP ..... 30 mg
mm
Mfg. Lic. No.:
MUKEX
_ : Wmủ vìln … dủnknnmnl \
MUkGX 30 mg wzz……… !
Ambroxol Tablets … .3; fflả'ả'ảậủã'ẳ'ằfử“
Bản mumùnmucomm'c Tram…
Each uncoated lablet contains: uqu
SỏlđSX. NSX. HĐum 'men m. Dnn'
Ambroxol Hydmchimỉde BP ..... 30 mg Exp nm mm mu
ĐI :: lđm tn; M cm
ẳã …i`”. …”.ãf" ”%…“ "ằĩ'ẳ'hmm
' lum m
Read cnnl'ully the pnclcnge umrl before … sv ²09(^1 Rnco _M_ Am c _ ma
Keep nll međicinu un! of ruth ní children gìẫnẵimỵoo Anoo
sza1qe_ỵ_ paxmquxv
W xeon
Stouge Conđilinns: Slore in | đry place below ]0'C Pmlect ữom Iighl
Dougc: As dỉrcoled by physim'nn
hdluúon: See inserl
\ f
rx
`WWM
MUkGX 30 mg
Ambroxol Tablets
H;uuwọ m ủid›a
W…M mỉm
(2x10) Tablets
Manufactured by:
. Kusum Heathcare Pvt. Ltd.
' BafCOde sp zsgcm. RHCO Indl. Area,
Chopanki. Bhiwadi, Rajasthan, India @… %
0
/
BỘ Y TẾ 3 g
CỤC QUẢN LÝ Dược
ĐÁ PHÊ DUYẺT
Lán đáuzẵỞí.Jfẵ ..... mỹ..
THÀNH RHẨN |
Mỗi viên nén chứa
_ MUKEX
Hoạt chất : Ambroxol hydroclorid 30 mg.
Tả dược : Colloidal Silicon Dioxid, Croscarmcllose natri, Cellulose vi tinh thế, Magnesi stearat.
DƯỢC LỰC HỌC
Ambroxol là một chất chuyển hóa cùa bromhexỉn, có tác dụng vả công dụng như bromhexin. Ambroxol
lảm tăng bải tỉết đường hô hấp, Iảm tăng sản xuất chất có hoạt tinh bề mặt ở phổi (surfactant) vả kích
thích hoạt động nhung mao. Những hoạt động nảy Iảm cải thiện lưu lượng và sự vận chuyến chất nhầy
(tảo dụng thanh lọc chất nhầy cùa nhung mao). Sự tăng tiết dịch và tảc dụng thanh thải chắt nhầy của
nhung mao tạo thuận lợi cho khạc đòm vả lảm dịu ho.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Ambroxol hấp thu nhanh và gần như hoản toản sau khi uống. Nồng độ tối đa trong huyết tương đạt được
trong vòng 0,5 ~ 3 gìờ sau khi dùng thuốc. Thuốc liên kết với protein huyết tương xấp xỉ 90%. Ambroxol
khuếch tản nhanh từ máu đến mô vởi nồng độ thuốc cao nhất trong phồi. Nửa đời trong huyết tương tư 7 —
12 giờ. Khoảng 30% liều uống được thải qua vòng hấp thu đầu tiên. Ambroxol được chuyền hóa chủ yếu
ở gan. Tổng lượng bải tiết qua thận xấp xỉ 90%.
CHỈ ĐỊNH
Loãng đờm trong các bệnh phế quản phồi cấp và mạn tinh liên quan đến sự tiết chắt nhầy bất thường và
sự vận chuyên chắt nhây bị suy giảm.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG W
Người lớn và trẻ em rrên 12 tuổi: l viên x 3 lầnlngảy.
Hiệu quả điều trị có thế được tăng lên bằng cảch dùng 2 viên x 2 lần/ngảy.
Nên uống thuốc vởi nước.
Dợt điều trị có thể kéo dải từ 4-l4 ngảy tùy thuộc vảo trìệư chứng của bệnh.
CHỐNG cni ĐỊNH
0 Không dùng cho những bệnh nhân đã biêt mẫn cảm với ambroxol hydroclorid hoặc các thảnh
phân khác cùa thuôc.
0 Trẻ em dưới 12 tuối
o Loét dạ dảy tả trảng tiến trìền
THẬN TRỌNG
À , J Ji \ - . , \ n… › ` , \ ' ` : Ă ` :
Can chu y VOI ngươi bi Ioet đương tieu hoa va cac trương hợp ho ra mau, VI ambroxol co the iam tan cac
cục đông fibrin vả lảm xuât huyêt trờ iại.
At~
TÁC ĐỌNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁ] XE vÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Không có bằng chứng về ảnh hưởng cùa thuốc đến khả năng lải xe và vận hảnh máy móc.
PHỤ NỮ có THAI vÀ CHO CON BÚ
Cảc kỉnh nghỉệm lâm sảng sâu rộng sau 28 tuần mang thai cho thẳy không có bằng chứng về tác dụng có
hại cho thai nhi. Tuy nhiên, nên thận trọng khi sử dụng thuốc cho phụ nữ mang thai. Đặc biệt trong ba
thảng đầu cùa thai kỳ.
Ambroxol hydrochloride được tiết vảo sủa mẹ. Không khuyến cảo sử dụng thuốc cho phụ nữ đang cho
con bú mặc dù không xảy ra những tác dụng bât lợi ở trẻ đang bú mẹ.
TƯONG TÁC THUỐC
Dùng ambroxol với kháng sinh (amoxycilin, cefuroxim, erythromycin, doxycyclin) lảm tăng nồng độ
kháng sinh trong nhu mô phổi. Chưa có bảo cảo về tương tác bất lợi vởi cảc thuốc khác trên lâm sảng.
Không khuyến cảo sử dụng phối hợp Ambroxol với cảc thuốc chống ho như codein.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Thông thường, ambroxol được dung nạp tốt. Có thể xảy ra các rối loạn hệ tiêu hóa như buồn nôn, nôn,
khó tiêu; hiếm khi xảy ra cảc phản ứng dị ứng như nổi mề đay.
Phản ứng kiếu phản vệ cấp tính, nặng, nhưng chưa chắc chắn là có liên quan đến ambroxol, miệng khô, vả
tăng các transaminase.
Thông báo cho bác sĩ những lác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng rhuốc.
QUÁ LIÊU VÀ XỬ TRÍ
Chưa có triệu chưng quá liều trên người. Nều xảy ra, cần điều trị triệu chưng.
QUI CẢCH ĐÓNG GÓI: Hộp 2 ví x 10 viên.
BÁO QUẢN: Nơi khô ở nhiệt độ dưới 30°C. Tránh ảnh sảng.
HẠN DÙNG: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
K hông dùng Ilmốc khi hết hạn sử dụng.
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẢN sư DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG.
NỂU CÀN THỂM THÔNG TIN, XIN HỎI Ý KIÊN BÁC sĩ.
GIỮ THUỐC TRẢNH XA TÂM TAY CÙA TRẺ.
Sản xuất bởi
KUSUM HEALTHCARE PRIVATE LIMIT
SP-289 (A) RHCO lndl. Area Chopankỉ (Bhi. …
PHÓ cục TRUỜNG
JV_gu_xzfẫn nVa7n fflanẫ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng