—…—._ ._
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ nUợc
.… Ể` A
ĐA PHE DUYỆT
… art…:.....1.5..:111:1911 ........
Dat 84 mm
Cao 45 mm
,;ỉ/Ồọ ỉ “lề ỸeỀ "ầềởạar— \
Ề
\
Gầrf
o
(
®
\
Cồ"… 6.
So 10 SX
N ăyásthángolnăm 201é
°JẦ P. Tổng Giám Đốc
1; °Uơc , _f Ịc
`0`.
NHÃN HỘP MUCIMED
Kích thưởc: tz ví x 15 VIÊN)
Dải: 90 mm
Rộng: 15 mm
Cao: 50 mm
J ’ ' \
i KEEP WT OF REACH DF CHILDREN. READ CAREHILLY THE LEAFLEI’ BEFOHE USE. ~~—\_,_
' Manuiactuted by: GLOMEIJ PHARMACEƯI'ICAL COMPANY. m.
35 Tu Do Boulevard. Vietnam ~ Síngapore Industria1 Park. Thuan An. Binh Duong.
b 1 O lQt 1
Epilazinone hydrochloride 50 mg
cu] mun. LIỄU tt;ơttG. cám; oùuc. cuđus , 1
cui o;mt VÀ cAc mủuo nu KHẤC VỀ SẢN
. nm… PHẨM: Mỏ; vten nén bao ph;m chứa PHẨM: th đoc tù hư'Jng dấn sử dụng,
Eprazlnon hydroclorid ....................... 50 mg, INDICATIONS, DOSABE. ADMINISTRATIUN. _ }
Tá duoc vừa dù ; viên. ;:oưrnuuum nous uu; omtn ;nronmnon: g \
MWIHOII: Each ủlm coated tablet contains Please refer to the package insert. g è .
Eprazinone nyơrocnlonơe .................... 50 mg. ;;Ấo uuÁu: Để nơ khô ráo. trảnh ánh sáng, nhiet ả ổ“ ẳ
Exabienls q.s. 1Iĩ/m coated tablet 00 không quá 30²0. ; Ể ,;
Smt/Rư. No.: smmst: Store a; ;he tamperatum not more than 2 \ Ể j
Box 01 2 blisters of 15 film coated tablets. 30°C. in a dry place, protect from lian; ả ễ Ễ _
ĐỀ M tíu; … của mè Em. 1300 KỸ ;;ưduc nh; sử DUNG mưdc KHI nủuc.
Sản xuất bởi: cóue ;; cổ PHẨM ;;ưuc PHẨM GLOMED 1
35 Đai Lo Tự Do. KCN Viet Nam-Singapore. Thuận An, Bình Dmng. ___,J-Jf
Ễprazmon hydroclorid 50 mg
__ _ _ __ _ __ HƯỚNG DẮN SỬ DỤNG THUỐC
; MUCIMED®
Eprazinon hydroclorid
Viên nén bao phim
1 l-Thânh phia
. Mỗi viên nén ;… phim chứa:
Hoạ; chất: Epmzinon hydroclorid 50 mg
Tá dược: Đường trắng, lactose monohydrat, tinh bột ngô, natri starch glycolat, magnesi stemt, opadry mảu hồng.
` ;. Môtâ sân phẫm
MUCIMED® lá thuốc dùng đường uống chứa eprazinon hydroclorid.
Eprazinon hydroclorid, 3-[4-(13-Ethoxyphenethyl) piperazin—l-yl]~2-methylpropiophenon dihydrochlorid, một dẫn xuất cùa piperazin, dùng ;
tmng đỉều trị bệnh ho. Cỏng thức phân từ ta c,,HJZNzozzitct vả phân tử lượng ta 453,4. Công thức cấu tạo như sau:
OỊÙ,_Ô-
Mỗi viên nén bao phim MUCIMED® chứa 50 mg eprazinon hydroclorid.
3- Dược lực học vì dược động học
Dược lực học
, Lâm loãng vả long đảm do eprazinon gắn lên thụ thể của mucin, giảnh chỗ không cho protein viêm gắn vảo.
La… dễ thở hơn nhờ tác động giải co thắt phế quản.
Dược động học
Ở người lớn, hâm lượng eprazinon cao nhẩt trong huyết tương đạt dược sau 1 giờ. Thuốc được chuyến hóa chủ yếu qua gan. Thời gian bán hùy _
cùa eprazinon khoảng 6 giờ. 7
4- Chỉ định
Điều trị các triệu chứng ho vả lâm long đờm trong các bệnh dường hô hắp như cảm lạnh, nhìễm khuẩn đường hô hấp trên, viêm phế quản và
viêm phôi.
s- Liều dùng vì cách dùng
«› Liều dùng
Nguời lớn: 3-6 viẻnlngảy, chia lảm 3 lần uống.
Trẻ em: Tham khảo ý kiến bác sĩ.
0 Cích dùng
Nèn uống thuốc cùng với thức ăn.
6- Chống chi đinh
Quá mẫn với cảc thảnh phần cùa thuốc.
Tiền sử co giật.
7- Câuh báo vi thặn trọng đặc biệt khi sử dụng
Không dùng chung với các thuốc trị ho và thuốc long đờm khác. . , .
Sử dụng trên phụ nữ có thai: Hiệu quả vả tính an toản của eprazinon trên người mang thai chưa được nghiên cứu dầy đù. Nếu bạn f có thai
h0ặc ý định có thai, nên tham khác ý kiến bác sĩ.
Sử dụng trên phụ nữ cho con bủ: Chưa được biểt eprazinon có bải tiết trong sữa mẹ hay không, do vậy nên ngừng cho con bú tạm thời trong
thời gian dùng thuốc.
Ắnh hưởng của thuốc dển khả năng điều khiển từ xe và vận hảnh máy móc: Mặc dù thuốc rẩt hiếm khi gây buốn ngủ và chóng mặt, nhưng
cũng nén thận trọng khi đang lái xe và vặn hảnh mảy móc.
8- Tan tảc cũa thuốc vởỉ các thuốc khíc vì các dạng tương tảc khủc
Không có bảo cáo về tương tác giữa eprazinon với các thuốc khác.
9- Tác dụng không mong muốn
Có thể gây rối loạn tiêu hoá như đau dạ dảy. buổn nôn, tiêu chảy. Hiếm khi dị ứng da, nhức đầu, buổn ngủ, chóng mặt.
Co giật có thể xảy ra khi dùng quá liều.
Ngưng sữ dụng vả hỏi ý kiến bác sĩ nếu: xuất hiện dấu hiệu mới bất thường, ho kéo dải hơn 1 tuần, tái phát hoặc có kèm theo sốtffl
Thông báo cho bũc sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phii khi sử dụng thuốc.
10- Quá liều vù xử trí
Trt'ệu chửng: Các triệu chửng quá liếu do thuốc đã được báo cáo ở 2 trẻ cm 22 tháng tuổi khi dùng nè - . ; . . . gồm ngủ gả, mất điều hòa
và động kinh. . -
Xử rr;': Trong trường hợp ngộ độc do quá liều, chủ yểu điều trị triệu chứng.
11- Dạng bâo chế vì đỏng gỏi: Hộp 2 ví x 15 viên nén bao phim.
12- Bio quin: Bâo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.
13— Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
ĐỀ XA TÀM nv CỦA TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DĂN sử DỤNG TRƯỚC KHI o _, ; — -
NẾU CẢN THÊM THÔNG TIN, XIN HỎI Ý KIẾN BÁC
Sán xuất bới: CÔNG TY cớ PHẢN DƯỢC PHẢM GLOMED TUQ.CỤC TRUÒNG
Địa chỉ: Số 35 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình DươanRUÒNG PHÒNG ;
m _ _ "'
_ _ _ ___ __ __ __Đ_T=_OGSOJ7ỄỄU_L Faặỷmủitttf' g …_ — " â% _ ;
°: iám đoc
&“
t
12
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng