Eah5mloootdm:
AmbtoxolHyứodttodde3ũtm
BMNOISỐIOSX:
Exp.DH-D '
b
1
3
U
i
1
<
:.
o
,
3
o
1
n.
e
.›1
D
J
;
mo 'ư800 “W “m W 'Ll
@…de
²WWỦDỦIW
;;3
…
ỉ
OS XOỒSWVJÒW
_ GII'IÙAS
fflMƯIIACHOFCIW
mm…vnenmmuư
Stominthoưiginalpackago.Donotstore
d;ove30'C.
Spocllution: ln house
PJSC SE “BORSHCIIAHNSKIY CPI"
MUCAMBROX 30
m…; mmna m;sm
Hộp 1 lọ x
100m1 Syrô
MUCAMBROX 30
Each 5ml contains:
Ambroxol Hydrochloride 30mg
lnđlcation. Contralndlcation.
dosage and uInlnlsttation:
Please see the Iealtet endose.
Store In the orglnal packnge,
at dry and ml place (bolow 30'C)
Speciflcatlon: ln house
PLEASE READ CAREFULLY THE
INSERTPAPER BEFORE USS
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN
;;anutacmm; by] Sân xut; bời :
PJSC SIC ”BORSHCHAHVSKIY CPP"
11, Myn; str., Kyiv, 03134. Ukraina
Authmtel ltydrodtbtldo 30m/5n1
Bottle of 100m1 Syrup
E @ Ồ
«: , .
ễ² a"tễẳ * =' "'
Ẹ ›.
Ế «: g, Ễẵ8
Ễw trj› >J. ẳẵỗ
,k 2 ~< ' rả.
E>— Ở !" ;-; Ễ Ễ
ỂÀ C "<` m›\ ễ'ẵ
ề` .< U - '
ễÊ° +th› ã
.ẵ ›-a o -
MUCAMBROX 30
Mỗiõmlchứa:
Ambroxol Hydrochloride 30mg
PJSC SK! "BORSHCHAHNSKNCPP" Chi đlnh. chống Chỉ đinh.
liều lưụmg, cách dùng, &: dụng
MUCAMBROX 30 phụ vù cicthòng th; ;;m: Xom
toa hưởng dăn sử dụng đính kèm.
Bảo quản trong bao bì kln, nơi
khô mát (dưới 30'C).
116u chuẩn: Nhã sản xuất
aọc KỸ HƯỞNG DẤN sứ DỤNG
mườc tot; DÙNG. ĐỂ mu0c
neoA; TAM TAY TRE EM.
lmporter:
Barcode
/ởư
svnỏ MUCAMBROX 30
Atnbroxol hydrochlorid 30…g/5m1
THÀNH PHẨN:
Mỗi Sml syrô chứa:
Ambroxol hydrochlorid 30mg
Tá dược: Sorbitol (E 420), glycerol, propyien glycol. hydroxyethylccllưlosc. natri benzoat, citric acid ;nonoltydrat. saccharin
natri. thưc phẩm tạo vị “Apricot”. thực phân; tạo vị “orang=". n;ch;ol. nước tinh khiêt.
DU'ỌC LỰC HỌC
Nhóm trị liệu: Thuốc Iong đờm, tiêu chẩt nhẩy.
Mã ATC: ROSC 806
Ambroxol là một chất chuyến hoá cưa bromhexin. có tác tlt_u;g vé; còng dụng tương tự như bromhexin Ambroxol có tác dụng
Iảm đờm lòng hơn. ít quánh hon nên dễ bị tộng rt; ngoải. vì vậy thuốc có tác dụng iong dờm. Một vái tải liệt; có nêu ambroxol
cái thiện được triệu chứng vả lảtn gián; số dợt cắp tinh trong bệnh phói tắc nghẽn n;ạn tinh nặng.
Kế; qưả nghìẽn cứu gần đây cho thắy atnbroxol có tính chẩt kháng viêm Vt'; có hoạt tính cưa chắt chống oxy hoá. Ngoải ra.
antbroxol còn có tác dụng gây tê tại chỗ thông qua chẹn kênh natri ;; mảng tế bảo. Atnbroxol có thể kích thích tông hợp và
bải tiết chắt diện hoạt phế nang. Thuốc đă được coi lả mộ; chắt hoạt hoá chắt diện hoạt phế nang. Tuy vậy, thuốc không có
hiệu quả khi dùng cho người mẹ đẻ phòng hội chưng suy hô hắn 0 trẻ sơ sinh. nhưng thuốc có hiện quá khiêm tốt; khi điều trị
sớm cho trẻ nhờ phát bệnh.
DƯỢC DỘNG HỌC
Hoạt động cưa thuốc bảt đằu sau 30 phút ;;ống thuốc vả tác dụng kéo dải xắp xi 10 gỉờ.
Thuốc dược hẳp thu nhanh vi; hot… toản. Nồng độ đtnh trong huyết tương đạt dược trong thời gian từ 0,5 tới 3 giờ sau khi
uống. Liên kết cna ambroxol với protein hu_x é; tương lai 80-00° o.
Atnbroxol nhanh chóng dược phân bộ tt; ;nr'tu tời các ;nò co thẻ. va co nỏng độ cao trong phòi. Thuốc qua được hảng ráo mảu
não và nhau thai ví; dược tiết vảo sữa mẹ.
Mucznnbrox được chuyến hóa ớ gan qua sự liẻn hợp Nưa đời hán thai In 10 tìếng: khỏng thắy có sự tich lũy thuôo. Thuốc
cũng như cảc chất chuyến hòa tan trong nước dược thai trù trong t1UO'C tiết; (xăp x; 00%) vả 5% dưới dạng khỏng đổi. Nưa
đời bán thai tăng lẽn ở người suy chức năng thận nặng tnạn tinh.
CHÍ DỊNH:
Mucambrox được sử dụng trong trị liệu tiêu chắt nhẩy trong các bệnh phế quát; phôi cẩp vả mạn tính có kẻn; tăng tiết địch
phê quán không binh thường vá gỉzin; sự khạc dòm.
I.IẺU LƯỢNG VÀ cÁcn DÙNG:
Sư dưng theo đường ttốttư
Người lớn bao ;zốm cả người cao tttòi, tre'_e_tntrẽn 12 ;uốj;
Người lớn và trẻ em trên 12 tttồi: 2-3 ngảy đầu dưng liếu Sml (| tltia cà phê) 3 lần ;nỗi ngảy. sau đó dùng liếu Sn;1 (1 thia cả
phê) 2 lần ;;tỗỉ ngủy. uống sau bữa an.
Tre em dưới 12 tuôi: Trẻ em dưới 12 tuổi sư dụng Mttcambrox IS
B_ệnlt nhãn su ' thân vả/hoăc St_t_\_'_gììẸ
0 bệnh nhân su; thận vtthoặc suy gan nên tì'mg khoang cách giùa cz';c lìếu vù gin… iiều
Thời ginn trị liệu: Thoi gian trị liệu kltỏng nửn kéo dải qui; 1-1 ngã;_x.
-ễ<
Bệnh nhân nên được tư vắn liên hệ với bác sỹ cna họ nên cac triệt; chúng tiếp tục kéo dải hơn 14 ngảy vảihoặc các triệu
chứng trẩm trọng hơn mặc dù đang dùng Mucambrox 30.
CHỐNG cni ĐỊNH:
Mẫn cảm với ambroxol hyđrochlorid hoặc vói bât kỳ thảnh phi“… ;;ảo cưa thưôc
Trẻ em dưới 12 tuối
Ba tháng đầu thai kỳ
Loét dạ dảy tiến triến
TIIẶN TRỌNG
Sư dụng Mucambrox với thuốc chống ho có thể dẫn mt kho thai dớm tụi thời diếm gián; các con ho vá đo đo tránh sự kê; hợp
nây.
Mucambrox nên sư dụng thận trọng 0 bệnh nhản suy thận x£;hoậc suy gan (';ỉmg khoang cách giữa các liếu dùng và giám
Iiếu). 0— bệnh nhân loét dạ dảy váfhoặc Ioét tá trảng.
Sư dụng cho trẻ em: Trẻ em dưới 12 ttlỎỉ không nẻn dùng Mucttmbrox 30. Tre“ em dưới 12 tuối nên sử dụng Mucambrox 15.
Sư dụng cho người cao tuối: Thuốc náy được biết lá được hái tiết cơ bn;; qua thặn vả nguy cơ cùa phán ứng không mong
muốn với thuộc nảy có thế cao hon 0 bệnh nhân suy cln’rc ;;ăng thận. Vì bệnh nhãn cao tuói thường bị giám chức nảng thận.
lựa chọn 1iếu cần thận.
ẨNH HƯỚNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG I.ẢI XE vÀ v;th l-IẢNII MÁY MÓC
Chưa có các nghiên cưu về ảnh hướng của thuốc lên kha năng lái xe vả vận hâmh máy móc được tiết; hảnh. Cá háo cáo về
phán ửng phụ cũng không thắy có cảc phán ửng phụ ánh httớng tói khả; năng lái xe vả vận hùnh máy móc.
'I'ƯO'NG “I`ÁC THUỐC:
Sư dụng đồng thời Mucambrox 30 với các khảng sinh tan;oxiciliin. ccfuroxhn. erythromycin. doxycyclin) gãy tăng nổng độ
kháng sinh trong mô phối.
Stt“ dụng Mttcatnbox 30 với thuốc chống ho có thế đẫn tới kho thati đòn; tại thời điên; gián; các cơn ho.
Phụ nữ mang thai:
Mucatnbrox 30 không được khuyến cáo trong 3 tháng thit; thui ky. vá thuốc có thế được sư đụng sau khi đã dánh giả cân thận
V
\
. , g. . . . . . . . . ., . .,_ , ` , ; . . . "~ \
lợ; ;ch đo; vớt ngươ; mẹ va nguy co vo; tha; 11111 trong J thang gtưa vo .x thong cuoi cua tha; ky. f_ẹ\
Il`i
..5
Phụ nữ cho con bú: ị`:
. . {, , ` , . . . .1 . . ' .’
Ambroxol hydrochlortd được bén ttet vao sưa ngưo; đo độ khong khuyen cno sư dụng Mucatnbrox 30 trong thờ; ky cho con /6
bt';
TẢC DỤNG PHỤ:
Các tác dụng phụ sau đây được phân 1oại theo nhóm co quan vả xếp theo tằn xttểtt được quy định như sau: rẳt phô bỉến
(*1J'10). phổ biến (zL’IOO, <11'10). khỏng phổ biến tì; '1000. 11U100;. hiến; (glflO 000. <1t'1000). rất hiếm, bao gồm ca các "'1"
trường hợp dược bảo cảo riêng biệt (* l f'10 000). chưa được hiết (không thế thiết 1ập đuợc tần xuất từ dữ liệu đã có) 933 as*t
Phèhỉỉsư .:òNG TY
Rối loạn dạ dảy-ruột: tiêu cháy th11Ệ111111U11
@@gphô biến: 'Ễ MỐWỔ DỊCH
Rối loạn chung vả t'tnh trạng nơi sư đụng thuôo: cz';c phan t'mg dị ưng. gỏ… ngưtt. ban. phù nế. phù mạch thần kinh. tang nhiệt ANH;SAN.G
độ. vả kho thớ. CHAU A ;
Ròi 1oạndạ dí;y—ruộtz khó tiêu ;ví dụ non. bntn; nỏm. đan; bụng .ĨJ-P é
Hiêm:
Rõi loạn dạ dáy-ruộtz ợ nóng
Rắt hiếm:
Rối 1oạn chung và tình trạng nơi sử dụng thttõc: phan ứng phán vệ (btto gồm cả; sốc phán vệ). bao gổn; cả các phan ứng nặng
0 da như hội chứng Steven-Johnson và hội chứng Lyell's.
Rối loạn dạ dảy ruột: táo bón, tâng tiết.
Rối loạn hô hấp, ngực vả trung thắt: chảy nước mũi. khô mảng nhằy đường hô hắp.
Rối loạn thận và tiể; niệu: tiếu khó.
Chưa được biết (khỏng thể thiết lâp dươc tấn xuất 11'1'dũ'iiẽu đả còJ_: ;
Rối loạn da vả tnô mềm: chứng mảy đay. '
.…`
Thông báo cho bác sỹ những tác tlụng phụ gặp phái khi sử dụng thuốc
QUẢ LIÊU:
Trong trường hợp quá liếu, chỉ định rưz; dạ đtìy trong vờ;th 1-2 ;ìếng sau khi uống. Diều trị triệt; chừng.
o;Ẻu KIỆN BÁO QUẨN
Bao quản trong bao bì gốc
Không đề 0 nhiệt độ quá 30°C
DE th 'I'ẦM 'I`AY TRẺ EM
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
Hộp 1 lọ 100n;1syrô
IIẠN DÙNG: 36 tháng kế từ ngây sán xuất.
IIẠN SỬ DỤNG SAU KHI MỞ NẨP: 28 ngảy sau khi mơ náp ơ diều kiện nhiệt dộ không quá 30°C
oọc KỸ 1-IU'ỞNG DẨN sư DỤNG TRƯỚC KII1 DÙNG
NÊU CÀN 'I`IIÊM 'rttột 'G ’I'IN x… ;;o; ;;Ac SỸ
KHÔNG DÙNG 'I`IIUÓC DÃ QUÁ ll;_\N SỬ DỤNG
CÔNG TY SÀN XUÁ'I':
PJSC SIC “Borsl;chahivskiy CPP". 17 Myrtt Str., 03134 Kicv: Ukraina
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng