_.I—
/
Fhỉi
[
114… ;1111118
;usnws; W°NWFẨNPMWV Ế
91XOUBWVOI'ÌW ’
BÔYTỂ
CỤCQUANLÝDtỢC
ĐĂiưưặDUYỆT
Lân đi…:..eẫ...J.đ.i...J..ẵfìiấ
__\
SYRIP1MmL
MUCAMBROX 15
MW Hythchlưldo 1ủltũllll
Euh 5ml mhlno:
Ambmxol Hydrodtlorido tẩmg
lndlatbn. ContnIndlntlon,
dougo nnd ađmtnlotưlon:
Please seo ma leaũot endose.
Store In the origind podtage.
Do not store above 30'0.
Sphclficntbn: ln house
mưmcmumrme
use…eanmuss
ButchNoISóleX:
VbeNo/SĐK :
WDI NSX
Ele HD
W…odbyltinxdtbđ:
nscsn…ưr
Pasmep naun
118x56x50
Paauep amttencu
1 00x50
Pantone
Yellow C
…mmshnhwt:
17. Mylu str., Kytv, 03134. U…
ã
ề; ẳ
Ễa' ;ẵ
ỄỄ a;
Ê ẵẹẵẳ
Ểẳ_ ậỉẵ
g.': ẵtii gã
’\ %“
Ẻỉầ tễ
SYRÔ 100m1.
MUCAMBROX 15
Amhroxollíyùuchlưiùiimdâlũ
HOP 1 LG IOOML
MUCAMBROX 1 5
…mtm
Ambmxol Hyđmdtlotide 15mg
Spoclũcltlon: ln house
Each 5ml contnlm:
IỎISIItIdIỦI:
MÙWHYỦ'DdIbI'ỒỦ 15mg
Chlđlnh,dtđmdiđhh,llếư
mammucm
phụvieccmunmc:
Xemmhưúngđinsửdm
ctmm.
Bioquửttrmgboobtltln.
IO;òngbâoquùưùnâb'ũ
Tlũuelwthhùdnxuù
oọcnữaườuonlusừ
mmườcmoùno.
'"ỉíhtlt
DE THUOC ';GCÂJ TAM TAY T E EM
Ston tn the o;tgtnal package. Do not store
abơw ao’c.
svnò ML'CAMBROX ;s
mmutlviotcwvt; . -
ÁNH SÁNG Amhroxol hydrocltlorul 15mglmnl
Mỗi 5m1 syrô chứa:
Ambroxol hydrochlorid lSmg
Tá dược: Sorbitol (E 420), glycerol. propylen glycol. hydroxyethylcel1ulose. natri benzoat. citric acid monohydrat, saccharin
natri, thực phấn; tạo vị “Apricot”, thực phân; ;ụo vị “orange". ;;tcnthoi. nước tinh khiết.
DƯỢC LỰC HỌC
Nhỏ… trị liệu: Thuốc Iong đòm. tiêu chắt nhây
Mã ATC: ROSC 806
Ambroxol là một chất chuyến hoá cua bromltcxin. cớ ;;tc dụng vi; còng dụng tượng tự như bromhexin. Ambroxol có tác dụng
lảm đờm Io'ng hơn, ít quánh hon nên dễ bị tộng ra ngoíti. vì vặ_v thuộc có tác dụng long đòm. Mộ; vải tải liệu có nêu ambroxol
cái thỉện được triệu chứng vá lzìm giảm số đọt cấp tỉnh trong bệnh phỏi ;ảc nghẽn mạn tính nặng.
Kết quả nghiên cứu gần đây cho thấy antbroxoi có tính chất khảng viêm vz'; có hoạt tính cua chắt chống oxy hoá. Ngoảì ra,
ambroxol còn có tác dụng gây tê tại chỗ thòng qua chẹn kênh natri ớ mảng tế bảo. Ambroxol có thế kich thích ;ống hợp và
bải tiết chất diệt; hoạt phế nang. Thuốc đã được coi là một chât hoạt hoi; chắt diện hoạt phế nang. Tuy vậy. thuốc không có
hiệu qua' khi dùng cho người mẹ để phòng hội chửng suy hô hắn 0 trẻ sơ sinh, nhưng thuốc có hiệu quả khiêm tốn khi diết; trị
sớm cho trẻ nhỏ phảt bệnh.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Hoạt động của thuốc bắt đẳu sau 15 phút uống thuốc vả tác dụng keo dùi xầp x; 10 giờ.
Thuốc dược hấp thu nhanh vi; hoz`;n toi…. Nỏng_l dộ d;nh trong huyềt tương tin; được trong thời gian từ 0.5 tời 3 giờ sau khi
uõng. Liên kết ctta ambroxol với protein huyết tượng h; 80-0ưm.
Ambroxol nhanh chóng dược phân bố tư mã… tới cz';c mỏ cơ thẻ. vả có nống độ cno trong phôi Thuốc qua đuợc hảng rảo mát;
năo vả nhau thai vi; được tiết vảo sữa mẹ.
Mucambrox dược chuyền hóa 0 gan qua sự liên hợp. Nh… đoi bán thái lả 10 tiếng: khỏng thắy có sự tich lũy thuốc. Thuốc
củng như các cltẩt chuyền hóa ta;; trong nước dược theii trù trong nước ;iéu ;.xắp x; 90%) vé; 5% dưới dạng khỏng dỏi. Nưa
đời bán thái tăng lẽo ở người suy chưc ;;áng ;hặn nậng n;ạn tinh.
CHI DỊNH:
Mucambrox được sử dụng trong tri lỉệu tiêu chất nhắy trong các bệnh phế quán phối cẩp vả mạn tinh có kèm tăng tiết dịch
phế quản không binh thường vả giám sự khạc đòn;
LIỀU LƯỢNG vÀ CÁCH DÙNG:
Sư dum; theo đường uống
IẸLffl
Cẩn tham khác bác sỹ trước khi sử dụng thuốc cho ;ré dưới | tuột
Tre em dưới 2 tttối: 2,5ml (IJ'2 thia cz't phế) 2 lẩn mỗi ngả;_xz
1`re cm tư 2 tời (; tuối: 2.5n11 ( 1 '2 thia cã; phẻ) 3 lầu; mỗi ngat;
Trẻ em từ 6 tới 12 tuỏi: Sml (| ;l;izt cz`; phế; 2—`x hit; mỗi ;;gaiy
Thuốc nẻn được dùng cùng bữa; ăn.
lịếnl; nhân suv thân vảfhoăc suv ưttn,
M“ ' GỄẬi—hộ {~ … ' mặc dù đang dùng Muc;ttnbmx IS.
\; ỒỊw ’
., H—
CHÓNC CHI DỊNH:
Mẫn cảm với ambroxol hydrochlorid hoặc với bẩt kỳ thảnh phần nảo cua thuốc
Ba tháng dầu thai kỳ
Loét dạ dảy tiến triến
'I'IIẶN TRỌNG
Sư dụng Mucambrox với thuốc chống hộ có thể dẫn tới khờ thai dờm tại thời diếm giám các cơn ho vả do do trz'ml; sự kết hợp
nảy.
Mucambrox nên sử dụng thặn trọng 0 bệnh nhát; suy thận vá.’hoặc suy gan (tttng khoáng cách giữa các liếtt dùng và giám
liều). 0; bệnh nhản loét dạ dảy vảx'ltoặc loct té; trùng.
Sư dụng cho tre' em: Cẩn tham khao bítc sỹ trước khi sư dụng thuộc cho tre cm dưới I tuỏi.
ANH HƯỚNG CỦA THUỐC LÊN Ktm` NĂNG t.Ảt x;…; VÀ V;_\N HÀNH MÁY MÓC
Chưa có các nghiên cứu về ánh hương ctta thuộc lẻn kha năng lái xe vả vận hánh ;náy móc dược tiến hánh. Các báo cáo về
phán t’rng phụ cũng không thắy có các phím ưng phụ onl; lnrong tới kha nảng lái xe vả vận hảnh máy móc.
TƯO`NG TẢC ;; tuóc:
Sư dụng đổng thời Mucambrox IS vói các kháng sinh (amoxicillin. cefuroxìnt. erythromycin. doxycyclin) gây tăng nồng dộ
kháng sinh trong mỏ phối.
Sư dụng Mucambox 15 với thuốc chồng ho có thẻ dẫn tói khó tl;z;i đờn; tại ;hới điên; gian; các con ho.
Phụ ;;t'r mang thai:
Mucambrox 15 không được khuyên cảo trong 3 tháng dẩn thai ky. vả thuốc có thế được sư dụng snu khi dã đánh giá cắt; thận
lợi ích đối vói người mẹ và nguy cơ với thai nhi trong 3 thztnư giữa va 3 thang cuỏi cut; thai ky,
I’ltụ nữ cho con bủ:
Ambroxol hydrochlorid dược bải ;ìết váo sữa nguời do do khong khuyến cáo sư tiụng Mttcatnbrox IS trong thời ky cho con
bú
“I`ẢC DỤNG PHỤ:
Cảo tảc dụng phụ sau dây được phân Ioại theo nhóm cơ quan vá xếp theo tần xuất dược quy định như sau: rất phô biền
(>_ INIO), phổ biến (zlf'IOO,
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng