1. NHÂN vò HỌP
BỘYTỂ
CỤC QUÁN LÝ DƯỢC
W x ,)4
ĐẶPHÊÌ)UYỆT
Lẩu dảuz.z.iaễl…
Moxydar
ôi…iciLt
30 Comin és
sạtuudtuog og
aịqennq uoịsuadsns mod
Moxydar
comprimé pour suspension buvable
)
_ Laboratoires GRIMBERG SA- \ \
A pour suspension buvable
COMPOSITION EN SUBSTANCES ACTIVES
Oxyde d'alummtum nydrate, . . . . . ..
Hydroxyde de magnèstum… .
Phosphate d'aiummnum hydratè
Gomme guarenrohée. .… . . . .… .. . . . . …
pour 1 compnmè pour suspensmn buvable
LISTE DEs EXCIPIENTS
Pas d’exctpnent a effet notoưe
FORME PHARMACEUTIQUE ET CONTENU
Comprimé pour suspensmn buvable. Boite de 30
INDICATIONS D’UTILISATION : Ce médncament est mdtquè dans les
douleurs, brủlures ou atgreurS de l'estomac ou de l'oesophage. et le
traitement symptornatique de reflux gastro-oesophagmn.
MODE ET VOIE D'ADMINISTRATION : Lưe la not1ce avant util1sation
Vote orale Dtssoudre le comprimé dans un dem1 verre d'eau
MISE EN GARDE SPECIALE
Tenư hors de ta portẻe et de ta vue des enfants
TITULAIRE I EXPLOITANT : Laboratoưes GRIMBERG SA
19 rue Polt'veau › 75005 Paris - FRANCE - Tèl 01 55 43 34.00
FABRICANT : Laboratoưes GRIMBERG SA
Z A oes Bomn'es - me Vermont ~ 78704 Confians Samte Hononne Cedex. FRANCE
Médicament autorise n° 331 114-3 ou 34009 331 114 3 4
/
\
nanxvnAn'
NitA… i…a hydrm
Mnỵnưu Iuydơnxul
NN… pImựýml llysllul i….
nm… « in…
ung luu mé vie… neu
r i›gẮ
- Điều trị triệu chứng của bệnh trảo ngược dạ dảy — thự
6. Liều dùng, cách dùng, đường dùng:
- Đường dùng: Dùng dường uống.
- Cách dùng: Hòa tan một viên thuốc trong nửa ly nước.
- Liều dùng: 5…
o Đỉều trị triệu chứng đau do bệnh ở thực quản, dạ dảy, tả trảng: Một viên khi có cơn
đau, không quá 4 lần mỗi ngảy.
0 Điều trị triệu chứng của bệnh trảo ngược dạ dảy — thực quản:
0 Trong giai đoạn tấn công: ] viên x 3 lần mỗi ngảy sau 3 bữa ăn vả [ vỉên bổ
sung khi đau, uống trong 4 đến 6 tuần.
0 Trong điều trị duy m: 1 vỉên khi có cơn đau.
7. Chống chỉ định:
- Liên quan đến magnesi: suy thận nặng.
- Dị ứng với bất kỳ thảnh phần nảo cùa thuốc.
8. Thận trọng khi dùng thuốc:
- Trên bệnh nhân suy thận vả thấm phân dải hạn, cần lưu ý dến hảm lượng nhôm (nguy cơ
bệnh lý não).
— Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Không có các nghiên cứu khả dụng về tính sinh quải thai trên dộng vật.
Trên lâm sảng, cho đến nay không thấy bất kỳ tác dụng gây dị dạng độc thai cụ thể nảo. Do
vậy, chỉ nên xem xét sử dụng thuốc khảng acid trong thai kỳ nếu thấy cần thiết.
ờÝl
Cần lưu ý đến sự hiện díện cùa các ion nhôm và magnesi có thể ảnh hưởng đến sự vận chuyến
trong ruột:
0 Các muối nhôm lá nguyên nhân gây táo bón, có thể lảm tăng thêm triệu chứng táo bón
điến hinh trong thai kỳ; ở lỉều cao chúng có thể gây cạn kỉệt phospho (trừ phosphat
nhôm). Sự hấp thu ion nhôm có thể xem là ở mức tối thiều và không có nguy cơ gây
quá liều trong cơ thể nếu liều dùng được hạn chế trong mỗi ngảy vả trong thời gian diều
trị, nhưng nguy cơ sẽ thảnh hỉện thực nếu không tôn trọng những bỉện pháp đề phòng
nói trên và nhất lá trong trường hợp mẹ bị suy thận: nguy cơ ngộ độc nhôm ở thai nhi
vả trẻ sơ sinh.
c Muối magnesi có thể gây tỉêu chảy; dùng liều cao và kéo dải sẽ có nguy cơ tãng
magnesi — mảu.
Có thế kê toa thuốc kháng acid cho phụ nữ đang nuôi con bằng sữa mẹ.
- Ành hướng của thuốc đến khả nảng lải xe và vận hảnh mảyỉ `
h
9. Tương tác thuốc vỏ1' các thuốc khác và các loại tương tác
Các nhối hơn cần thân trong khi dùng
Đề phòng xa, nên uống thuốc kháng acid cảch xa một số thuốc khảo. Nếu có thế, nên uống thuốc
nảy cảch xa hơn 2 giờ với:
+ Kayexalat
Giảm khả năng gắn kết resin vảo kali, với nguy cơ nhiễm kiềm chuyến hóa trên bệnh nhân suy
thận.
+ Thuốc kháng sinh chống lao (ethambutol, isoniazide),
+ Kháng sinh họ cyclin,
+ Khảng sỉnh họ lincosanide,
+ Kháng sinh họ fluoroquinolone,
+ Thuốc khảng histamin H2_
+ Atenolol, metoprolol, propranolo],
+ Chloroquin,
+ Difiunisal,
+ Digitaiis,
+ Digoxin,
+ Diphosphonat,
+ Sắt (muối),
+ Fluorua natri,
+ Glucocorticoid,
+ Indomectacin, \\ /
+ Ketoconazole,
+ Lansoprazole,
+ Thuốc an thần kinh phenothiazin,
+ Penicillamin
Giảm hấp thu những thuốc kế trên ở đường tiêu hóa khi được uống cùng lúc với thuốc nảy.
Các phối hgg cần lưu ỷ:
+ Salicylat: Tăng bải tiết salycilat ơ thận do kiềm hóa nước tiểu.
10.
Tác dụng không mong muốn:
- Rối loạn vận chuyền ruột (tiêu chảy và tảo bón).
— Liên quan đến nhôm: mất phospho trong trường họp sử dụng kéo dải hoặc liều dùng cao.
11.
- Các đặc tính dược lực học:
MOXYỌAR® kết hợp ba thảnh phần khoáng chất có tảc dụng khảng acid với một thảnh phần có _
nguôn gôc từ thực vật có tính khảng acid nhẹ vả có tính dệm giữa I.] vả ] đê chuân bị hình thảnh hôn
dịch.
MOXYDAR® có cảc dặc tinh như sau:
12.
13.
14.
. Hạn dùng của thuốc: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất. f²ỔtS Ủguyễn ĨĨỈI Vả
16. J’Ổ ' '
- tính kháng acid chủ yếu do tính đệm trên 1 quãng pH rộng với 3 \k` _ pH chùỵếu: 3.5, 2.0
—- 1.5, 1.0.
- khả năng hấp thụ cảc muối mật và lysolécithines. Khả năng nảy CÓ\ĨảC ởụng trong môi
trường kiềm ( đường ruột).
- tảc dụng chống Ioét
- Cảc đặc tính dược động học: Không có dữ liệu.
Quá liều vả cảch xử trí: Không có báo cảo về dùng quá liều.
Cảc dấu hiệu lưu ý và khuyến cáo:
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng.
… Nếu cần thêm thông tin, xin hói ý kiến bảc sỹ.
- Không dùng thuốc quá hạn ghi trên hộp thuốc.
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM
Điều kiện bâo quản thuốc:
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C.
A . ,, 5 ` … Ă
Ten, địa chi cua nha san xuat:
Laboratoires GRIMBERG SA
raDung
ZA des Boutries, rue Vermont
- ' JIJẮM
78704 Confians Sainte Honorine Cedex — PHÁP \\";
Phó cục TRUỞNG
, :' ' lg , ” .
Văn phòng đại diện Galien Pharma tại Thảnh phố Hồ Chí Mimiyaym 1²²" Ểĩnanẩ
Tầng 1, số 7, đường Nguyễn Thông, Phường 6, Quận 3. Tp.HCM
ĐT: (08) 39 300 380 - (08) 39 300 66]. Fax: (08) 39 300 092
Tên, địa chỉ của tô chức cá nhân chịu trách nhiệm về thuốc:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng