ổỗ/ỉỸ
BỘ Y TẾ
CỤC QL'ÁN LÝ Dược
ĐÃ PHÊ DL'YỆT
Lân đauỹff'zfiẮ
’ Rx 100 ml
MOXIWISH I.V.
Moxiitoxacm lntravenous
lniusion
400mg/100m1
Lifh "ƯJrni rì’Wa Vs
l.inưiuactr Hyơceunannrin MlgLic Nu tva \
q… .a ẽ'l 1' Mrwlinxa … ẢỮÍÌmg Bach N,, …
Wg om cdlrnnlyyyy
Em Dnn nCMmìỵyyy
Douoge uu! Mmiulmatbn
An dudod by mo Phyamzn
F or Intrsvenous
lniusmn oniy
Slenqc stue tư… 3011
De fciiuze ntdrđlmm ghi
lllmK mSCIEICÉB LTD
676 NNmB M mnyair. la mm
nu nm w… :“…th ……
'A'i HSIMIXOW ,
MARCK BIOSCIENC,ES LTD. 1
876 NH no.8. Vill. Hariyala. Tal. Matar. "
Dist. thda - 387411,Gujam1, INDiA :
i KFFP ’LIT OF RFIUĨ“ ỦF CFlLDRFN
Rx Prescription Drug
MOXIWISH I.V. i
Moxifloxacin lntravenous
lnfusion
400mg/1 OOmI
For Intravenous
lnfusmn only '
SINGLE DOSE VIAL
100 ML
f\
Composition:
Fach 100ml contains
Moxưioxacin Hydrochtonde BP
equivalent lo Moxitloxacin 400mg
Dơsago
As dưected by the Physucnan
lndicatlon, Contralndicatton. Precaution.
Side-eũ’ect and other inlormation:
Please refer to lhe Iealiet inside
Stoưago :
Slore betow WC. Do not treeze
Protecl from light
Specltlcation: Inhouse
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN.
REẦD CAREFULLY THE LEAFLET
BEFORE USE.
Manufactuted by
MAch BIOSCIENCES LTD.
876. NH nn.8, vill. Hartyala. Tal Malar.
Disl. Kheda-SS7ML Gujarat, lndla
Rx Thuỏc bản theo đơn.
² MOXIWISH I.V. `
Moxifloxacin lntravenous
Infusion
400mg/100ml
Truyến tĩnh mach
Hộp chứa 1 chai
100 ML
ART WORK PRINTED 90%
Thanh piiảtt:
Mối chai 100ml dung dich lruyèn có chứa.
Moxiltoxadn HydrocNonde
lương đuơng MoxiHoxacm
400mg
Liều lượng vá cảch dùng:
Theo sự ohi dãn của Ihây thuốc
Chi dịnh. chỏng chi dịnh, thận trọng.
Mc dụng ngoạl ý vả các thóng tỉn khác
Xin xem kỹ huớng dần trong hbp
Bảo quản:
Báo quản duơi 30`C Khóng lảm dỏng iạnh
Tránh ánh sáng
Tiêu ci…ánz Nhia sản xuất
ĐỂ xa TAM mv CỦA TRẺ EM.
ooc KỸ HƯỚNG DÁN rnươc
KHI DÙNG
Mlg.Lm No GlLVP-t
Visa No (56 ĐK), vn…»
Batch No rsỏ ló sx; …
MigDate (Ngảy SX) ddlmmlyyyy
Exp Dale (Han dùng) dd/mmlyyyy
DNNK
Đia chỉ
MA uiiM M~
MARCK BIOSCIENCES LTD.
S76, NH no.B. vnll Hanyala. Tat Matar.
Disl Kheda-SB1AH. Gujarat. Àn Dò
Rỵ-thaốc bán theo đơn
MOXIWISH I.V.
(Dung dịch truyền tĩnh mạch moxifloxacin 400 mgl100 ml)
CẢNH BÁO ĐẶC BIỆT:
Chỉ sữ dạng thuốc nảy theo đơn
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi sử dụng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
MARCK RIOSCIENC
Khóng dùng quá liều chỉ định. 876 NH no_8 V… Hari
Xin thông báo cho bác sĩ biểt các tác dụng ngoại ý xảy ra trong qua’ trinh sử dụng. Dist. Kheda - 3874’11. GI
Không sử dụng thuốc đã quá hạn dùng.
Để thuốc ngoâi tẩm với cũa trẻ.
THÀNH PHẨN:
Mỗi 100 ml dung dịch truyền tĩnh mạch có chứa:
Hoạt chẩt: moxifloxacin hydrochlorid tương đương moxifioxacin ..................................... 400mg
Tá dược: mannitol, natri acetat khan, acid acetic bãng, natn' acetat, nước pha tiếm.
DƯỢC LỰC HỌC: /
Moxifloxacin lã một kháng sinh tổng hợp nhóm fluoroquinolon. Giống như các fiuoroquinolon
khác, moxifloxacin có tăc dụng diệt khuẩn với cả vi khuẩn Gram dương và Gram âm bằng cách
ức chế topoisomerasc II (ADN gyrase) vă/hoặc topoisomerase IV. Topoisomerase lã những
enzym cẩn thiê't cho sự sao chép, phiên mã vã tu sữa ADN vi khuẩn. Nhân 1,8—napthyridin cũa
moxifloxacin có các nhóm thế 8-methoxy vã 7-diazabicyclononyl lâm tăng tác dụng kháng sinh
vã giẫm sự chọn lọc các thể đột biến kháng thuốc cũa vi khuẩn Gram dương.
So với ciprofloxacin, levofloxacin vã ofloxacỉn, moxifloxacỉn có tác dụng in vítro tốt hơn đối
với Streptococcus pneumoniae (bao gổm cã chũng kháng penicilin) và có tác dụng tương đương
đối với cãc vi khuẩn Gram âm và những vi khuẩn gây viêm phổi không điển hình ( Chlamydia
pneumoniae. Mycoplasma pneumoniae, Legionella spp). Moxifloxacin có tác dụng cả in vitro và
trên lâm sãng với hẩu hết các chũng Staphylococcus aureus (chũng nhạy cãm với methicilin),
Slreptococcus pyogenes, Haemophilus infiuenzae, H. parainjluenzae, Klebsiella pneumoniae,
Moraxella catarrhalis, Chlamydia pneumoniae vã Mycoplasma pneumoniae
Moxifloxacin còn có tác dụng in vitro với Staphylococcus epidrmìdis (chũng nhạy căm với
methicilin), Streptococcus agalactiae, Streptococcus pneumoniae (chũng kháng penicilin) nhóm
Streptococcus víridans. Enterobacter cloacae, E. coli, Klebsiella oxytoca, Legioneila
pneumophila, Proteus mirabilis, Fusobacterium spp, nhưng cho đến nay, hiệu lực vã độ an toăn
cữa moxifloxacin đối với các bệnh nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nêu trên gây ra vẫn chưa
được tiến hănh thử nghiệm lâm sâng có kiểm soát đẩy đủ.
Vi khuẩn kháng moxifloxacin:
In vitro, vi khuẩn kháng thuốc phát tn'ển chậm thông qua nhiến bước đột biển. Đã thẩy có sự
kháng chéo giữa moxifioxacin và các fiuoroquinolon khác đối với vi khuẩn Gram âm. Tuy
nhiến, vi khuẩn Gram dương kháng với các fiuoroquinolon khác có thể vẫn còn nhạy câm với
moxifloxacin.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Moxifloxacin đạt được nỗng độ cao trong mô: Cmax là 4,1 mg/L khi dùng liểu 400 mg truyền tĩnh
mạch ở trạng thái ổn định. Moxifloxacin được phân bố rộng khẩp cơ thể, moxifioxacin đã được
tìm thấy trong nước bọt, dịch tiểt ở mủi, phế quăn, niêm mạc xoang, dịch trong nổt phổng ở da,
mô dưới da và cơ xương sau khi tiêm tĩnh mạch 400 mg, nỗng độ trong mô thường ít nhẩt gấp đôi
d"
›`
nổng độ trong huyết tương. Thể tích phân bố là 3,55 L/kg vả AUC là 33 mg/L.h sau khi dùng liều
đơn moxifloxacin 400 mg ttuyền tĩnh mạch. Thuốc có nữa đời thãi trừ kéo dăi (khoảng 12.8 giờ),
vì vậy dùng thuốc l lẩnlngăy. Không cẩn chỉnh liều cho bệnh nhân suy thận.
cni ĐỊNH:
Viêm phổi mắc phãi tại cộng đỗng mức độ nhẹ và vừa do các vi khuẩn Streptococcus
pneumoniae, H. inftuenzae, Chlamydia pneumoniae, Mycoplasma pneumoniae hoặc Moraxella
catarrhalis.
Nhiễm khuẩn da và tổ chức dưới da do Staphylococcus aureus vả Streptococcus pyogenes. Thuốc
có hiệu quả trong điểu trị các bệnh nhiễm khuẩn da như: Áp xe dưới da không biến chứng,
đinh nhọt, chốc lở và viêm mô tế bâo.
Moxifloxacin chi được dùng khi không dùng được các kháng sinh thông thường được khuyến
cáo để điểu trị các nhiễm khuẩn nây.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Truyến 1 chai 400 moxifloxacin một lẩn mỗi ngây, truyền tĩnh mạch trong vòng 1 giờ, tránh
truyền nhanh.
Sau khi dùng moxifloxacin đường truyền tĩnh mạch, có thể chuyển sang dùng viên nén
moxifioxacin 40 mg khi có chỉ định lâm săng.
Trong các thử nghiệm lâm săng, đa số các bệnh nhân chuyển sang dùng đường uống trong vòng 4
ngây (đối với Viêm phổi mắc phâi tại cộng đỗng) hoặc 6 ngăy (đối với nhiễm khuẩn da và tổ
chức dưới da). Tổng thời gian dùng đường uống và tiêm tĩnh mạch là 7-14 ngăy đối với viêm
phổi mẩc phãi vả 7-21 ngãy đối với nhiễm khuẩn da.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Oiv
Người có tiền sử quá mẫn với moxifioxacin, hoặc các quinolon khác, hoặc các thânh phẩn cũa
thuốc.
Không sử dụng cho trẻ em dưới 18 tuổi do trên thực nghiệm cho thấy thuốc có thể gây thoái
hóa sụn ở khớp chịu trọng lực.
Người có tiểu sử QT kéo dãi và đang sử dụng các thuốc chổng loạn nhịp tim nhóm IA
(quinidìn, procainamid), nhóm III (amiodaron. sotalol).
KHUYẾN cÁo VÀ THẬN TRỌNG:
Moxifloxacin lầm tăng nguy cơ viêm gân, đứt gân, đặc bỉệt ở người trên 60 tuổi, dùng đỗng
thời với corticoid.
Do moxifioxacin có thể gây ra khoảng QT kéo dăi trên điện tâm đổ, nên cẩn thận trọng khi
sử dụng moxỉfioxacin cùng với một số thuốc khác có thể gây ra khoãng QT kéo dăi như
cisaprid, erythromycin, thuốc chống trầm cãm 3 vòng, thuốc chống loạn thẩn. Cũng nên thận
trọng khi sử dụng moxifloxacin ở người bệnh có rối loạn nhịp tim như nhịp chậm vả thiếu
máu cơ tim cấp.
Thận trọng khi sử dụng moxifioxacin ở người bệnh có bệnh lý thẩn kinh trung ương như xơ
động mạch não nặng, động kinh, vì có thể gây cơn co giật.
TƯỚNG TÁC THUỐC:
Một số thuốc lăm giâm hấp thu moxifloxacin, vì vậy phãi uống moxifioxacin xa với thời điểm
dùng các thuốc sau (ít nhất trước 4 giờ hoặc sau 8 giờ): các thuốc kháng acid, các chế phẩm có
chứa sất, multivitamin có chứa kẽm, sucralfat; didanosin dạng viên nhai được hoặc hòa tan có
đệm hoặc dạng bột pha với antacid dãnh cho trẻ em.
Khi dùng cùng warfan'n, moxifloxacin lăm tăng tác dụng chống đông máu, thời gian
prothrombin kéo dăi, tăng chỉ số INR; vì vậy phãi theo dõi thời gian prothrombin và tình trạng
đông máu khi dùng moxifloxacin đổng thời với warfarin.
Các thuốc chổng viêm không steroid khi dùng cùng moxifloxacin có thể tãng nguy cơ kích
thích thẩn kinh trung ương và co giật.
«S 1.1
fuln_ T
—'J-'ưui, |
Cộng hưởng tác dụng gây khoãng QT kéo dâi khi dùng moxifloxacỉn với các thuốc: cisaprid,
erythromycin, thuốc chống trầm cãm 3 vòng, thuốc chống loạn thẩn.
ẨNH HƯỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG LÁ! XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Không có báo cáo liên quan. Do thuốc có thể gây tác dụng phụ chóng mặt, đau đẩu, co giật, run
rẩy, nên thận trọng khi lái xe hoặc vận hânh máy móc.
THỜI KỸ MANG THAI VÀ CHO CON BỦ:
Thời kỳ mang thai
Vì nguy cơ ãnh hưởng đối với thai nhi rất lớn, do đó không sử dụng moxifloxacin khi dang
mang thai.
Thời kỳ cho con bú
Thực nghiệm trên chuột cống cho thấy moxifloxacin phân bố văo trong sữa, do đó không dùng
moxifioxacin cho người đang cho con bú vỉ thuốc có thể gây tác hại cho trẻ nhỏ. Trong những
trường hợp cẩn thiểt phải dùng moxifioxacin, sau khi đã cân nhắc iợi ích - nguy cơ, thì cẩn ngừng
cho con bú trong thời gian dùng thuốc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN (ADR):
Thường gập, ADR > Il 100
Tỉêu hoá: Nôn, ia chảy.
Thẩn kinh: Chóng mặt. rẵ"
Ít gặp, mooo < ADR < moo
Tiêu hoá: Đau bụng, khô mỉệng, khó tiêu, rối loạn vị giác thường ở mức độ nhẹ.
Thẩn kinh: Đau đẩu, co giật, trầm cãm, lũ lẫn, run rẩy, mất ngủ, bỗn chổn, lo lấng, ngủ gâ. ".
Da: Ngứa, ban đỏ. '
Sinh hoá: Tăng amylase, lactat dehydrogenase.
Cơ xương: Đau khớp, đau cơ.
Hiếm gặp, ADR < moon
Điện tâm đổ: Khoảng QT kéo dăi.
Đứt gân Achille vã các gân khác.
Ỉa chây do C. dỉfflcile.
Thẩn kinh: Ảo giác, rối loạn tẩm nhìn. suy nhược, có ý nghĩ tự sát.
QUÁ LIÊU:
Khi đã uống qúa liều moxifloxacin, không có thuốc đặc hiệu để điếu trị, chủ yểu lã điếu trị
triệu chứng và điểu trị hỗ trợ: Gây nôn và rửa dạ dăy để lảm giảm hấp thu thuốc, lợi niệu để
tãng thãi thuốc. Theo dõi điện tâm đồ ít nhất trong vòng 24 giờ vì có thể khoảng QT kéo dăi
hoặc loạn nhịp tim. Bù đủ dịch cho người bệnh.
HẠN DÙNG:
24 tháng kể từ ngăy sản xuất.
Số lô sân xuất (Batch No.), ngăy sản xuất (Mfg. dat), hạn dùng (Exp. dat): xin x
và vỉ. Ngăy hết hạn là ngây 01 của tháng ghi trên nhãn. P
BẤO QUẢN:
Bâo quản dưới 300C, không lâm đông lạnh. Tránh ánh sáng.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG:
Tiêu chuẩn nhà sân xuất.
DẠNG BÀO CHẾ VÀ QUI CẢCH ĐÓNG GÓI:
Hộp 1 chai 100 ml dung dịch truyền tĩnh mạch
cvơ cục mợc
Sãn xuất bới:
MARCK BIOSCIENCES LTD.
876, NH no.8, Vill. Hariyala, Tal. Matar,Dist. Kheda - 387411, Gujarat, India.
\ s ' ; _wẹr, v,
i,f..ff,m i'teỉ C`/ázeơ
’ J ' t"
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng