_\
, hrỆ› Y TẾ
C…C z,;uìư LÝ DƯO'C
“Ĩ ?HÊ DL'iV/El`
3000VWWHd
L//
{_
.…i'1moo
Lịzn đ
Ế
semsdea ooị
ỂUJOOS,NEFIIXONỘ°o
Aéĩ/tẹị,
R Thuỏc Mn then don
Mon th, Mm iuợng Mũi … chín Ammium soom
Mơ 10 in 10 vin nnnp c“ mt:
Chldim ddi di'iiig` ưcnn &… vơ dc mm tn
ko: xin nm n nuong dln … …n «… …
Mc quln nơi mt ò nhưi dộ kneng qui m’c
ĩrinh Im ung
sò n sx NSX HD xom *ior. ur EX' … … M
Nqu Mi … u ngiy01 n'il mm ith hln
Đo u ftm lly m! un Đoc Aỹ Múnndãn :ùdm
tmù: Mi di'mgS Sii nik bởi
umcneuư ưo cn Slp(Chlu Aui
thhnuud by HEDDCHEHIE LTD.
°,PMOXILEN°SOOmg
MOXILEN" mc MOXILEN' mc uox1
Anioiodllln 500mg Amobellln 500mg Amoxicillin
|!DOCHEMIE un -CYPIUS (EUROFEJ IIEDOCMEME LTD CYPRUG tELIOPỂ) MEDOCHEMIE m:
KILEN ITC MOXILEN“ IĩiC uoxn.em
n 500mg Amoxlclilln 500mg Amxlcìilh 500r
J CVPlUSỊEUHCFE) UEDDCHEMIE LVD CYFRuSIELIROUE} NEDDChEMIE LTD- CVFl
s
3
'“ mc i'…Sầii'gẫẫ mc hẵăib'ẳẫ “3
MIDCCNIM l LTD- CYPIUS (ĩIaWE) UCDOCNĐIIE LYO- CWRLS (ELlDPỂJ 1
]ỊiI2 MOXILENq> m MOXILEN' ỈIỈIỄ M
' Amnxicillln 500mg Amoxicillin 500mg
'E} UEDOCMEMIE LYD- CWRW iEUROPỆ] IẺDOCHEM E IJD CYFRLIS (EUROBỂ)
iGhFOFEI
HEDOG
uoxn.eư fflD inoxiụgư fflc inoin
100 capsules
Cnmpu_ltlonz Each capsulc contains
Amoxỉcluin 500mq
Indlcutlouu Cemn-Indlutlonn.
duugo lmi ndminlltrltlon: Su thu
anclosod Inillt.
Read urotully lhe plckngo lnnn
before luian tho modclne
Stnm In : dry plan ni : tompanlum
not oxcudlng 30'C myirom |lqht.
Kup out ofmo rueh M childmnl
EAN CODE
1~10 Concumìnuupclnl Iư..
3011 leuwl ~ Cyprus (Eureạn)
°gỌMOXILENỦSOOmg/
SIZE : 85 x 86 x 63mm
I PANTONE aasc
. PANTONE 232 C
I PANTONE HEXACROME MAGENTA c
. BLACKC
MXNI... .
VIETNAM
fi
B Prescrlption Only Medicine
°oỌ
ỒMOXILEN 500mg
100 capsules
f, Amoxicillin
umocneml
LOTI
Mmelyyyy
EX, mmlyyyy
PHARMACODE
Rx- Thuốc bán theo đơn
MOXILEN® Viên nang
Amoxicilin
THÀNH PHẦN
Mỗi viên nang chứa Amoxicilin 250mg hoặc SOOmg dưới dạng Amoxicilin Trihydrat.
Tá dược: Magncsi stea.rat.
DƯỢC LỰC HỌC
Amoxicilin lả aminopenicilin, bền trong môi trường acid, có phổ tảc dụng rộng hơn
benzylpenicilin, đặc biệt có tác dụng chống trực khuấn Gram âm Tương tự như cảc
penicilin khảc, amoxicilin tảo dụng diệt khuẩn, do ức chế sinh tổng hợp mucopeptid của
thảnh tế bảo vi khuấn. In vitro, amoxicilin có hoạt tính với phần lớn cảc loại vi khuấn
Gram am vả Gram dương như:
Híểu khí:
Gram (+): Streptococcus faecalis, streptococcus pneumoniae, streptococcus pyogenes,
streptococcus vỉridans, staphylococcus aureus, (chỉ các chủng nhạy cảm vởi penicilin),
C orybacterium species, bacillus anthracis, Iisteria monocytogenes.
Gram (—): Haemophilus injluenza, Escherichia coli, proteus mirabilis, salmonella sgecies,
shigella species, bordetella pertussis, brucella specỉeả, neisseria gonorrhoeae, neisseria
meningitidis, vibrio cholerae, pasteurella septica.
Yếm khí: Gram (+): Clostridium species.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Amoxicilin bền vững trong môi trường acid dịch vị. Hấp thu không bị ảnh hưởng bới
thức ãn, nhanh và hoản toản hơn qua đường tiêu hóa so với ampicilin. Khi uống cùng liều
lượng như ampicilỉn, nồng độ đỉnh amoxìcìlin trong huyết tương cao hơn it nhất 2 lần.
Amoxicilin phân bố nhanh vảo hầu hết cảc mô và dịch trong cơ thế, trừ mô não và dịch
não tủy, nhưng khi mảng não bị viêm thì amoxicilin lại khuếch tản vảo dễ dảng. Sau khi
uống liều 250 mg arnoxỉcilin 1 - 2 giờ, nồng độ amoxicilin trong máu đạt khoảng 4- 5
microgam/ml, khi uống 500 mg, nông độ amoxicilin đạt khoảng 8 - 10 microgam/mi.
Tăng liều gâp đôi có thế lảm nông độ thuốc trong mảu tăng gấp đôi. Nửa đời của
amoxicilin khoảng 61, 3 phút, dải hơn ở trẻ sơ sinh, và người cao tuôi. Ở người suy thận,
nửa đời cùa thuốc dải khoảng 7- 20 giờ.
Khoảng 60% liều uống amoxicilin thải nguyên dạng ra nước tiếu trong vòng 6 — 8 giờ.
Probenecid kéo dải thời gian thải cùa amoxicilin qua đường thận. Amoxicilin có nồng độ
cao trong dịch mật và một phần thải qua phân.
CHỈ ĐỊNH
Điều trị nhiễm trùng: Moxilen lả một khảng sinh phố rộng được dùng để đỉều trị nhiễm
khuẳn gây ra bởi các vi khuấn nhạy cảm trong cảc trường hợp sau:
Nhiễm trùng đường hô hấp trên.
Viêm tai giữa g
Viêm phế quãn cấp vả mãn tính
Viêm phồi
Nhiễm khuấn niệu khi mang thai
Viêm bảng quang, viêm niệu dạo, viêm thận — bề thận
Nhiễm trùng phụ khoa (nhiễm khuấn sản, sẳy thai nhiễm khuấn)
Nhiễm lậu cầu
Trang 1/4
MEDOCHEMIE LTD
1-10 Constantinoupoleos str
CY — 3011 Limassoi
Viêm phúc mạc vả nhiễm trùng ổ bụng
Nhiễm khuấn huyết
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuấn.
Diệt trừ Helicobacter pylori ở cảc bệnh nhân loét tả trảng (dùng phối hợp với cảc thuốc
khảo)
Thương hản và phó thương hản
Nhiễm trùng da và mô mếm
Áp- xe trong nha khoa kết hợp can thiệp bằng phẫu thuật.
Dự phòng viêm nội tâm mạc: ở các bệnh nhân có nguy cơ tăng viêm nội tâm mạc nhiễm
khuấn trong quá trình phẫu thuật (như nhổ răng), Moxilen có thế được dùng để đề phòng
nhiễm trùng huyết.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Thuốc dùng đường uống. Thời gian điểu trị tuỳ từng loại nhiễm trùng. Hầu hết cảc Ioại
nhiễm trùng đợt điều trị nên được kéo dải thêm 2 — 3 ngảy sau khi cảc bệnh nhân hết triệu
chứng về mặt lâm sảng. Thường đợt điều trị kéo dải từ 7 — 10 ngảy lả thich hợp.
Liều dùng chợ người Iởn và người cao tnổi: _ `
Liều chuan: uỏng 250mg x 3 lân/ngảy. Liêu nảy có thế được tăng lên SOOmg x 3 iân/ngảy
C trong cậc trường hợp nhiễm trùng nặng. ` ` ,
Tông liêu hảng ngảy tôi da không được vượtquả 6g chia thảnh nhiêư liêu. Khuyên cáo sử
—~—"dụng’ổ'g'Xt'iâttft'lgảyvongũiêu'tt'ị’Câđ'hhiếftĩ'tt'ttt'ĩg'nặíĩgiĩõặỡffliỉẽỉtĩũĩt'g’iỉữ'tãĩìhãi
đường hô hâp.
Các khuyến cáo đặc biệt:
Nhiễm trùng đường tiểu cấp tính đơn giản có thể được điều trị với 3g x 2 lần mỗi 10 -12
giơ.
Áp xe răng có thế được điều trị với 2 liều 3g cảch khoảng mỗi 8 giờ.
Nhiễm lậu cầu có thể điều trị với liều duy nhất 3g.
Bệnh nhân suy thận:
Tốc độ bải tiết cùa amoxicillin bị giảm, giảm liều tùy thuộc vảo mức độ suy thận.
Tốc độ lọc cầu thận > 30mI/phủt: Không cần điều chỉnh liều.
Tốc độ lọc cầu thận lO-30ml/phủt: liếu tối đa Amoxicillin SOOmg ngảy 2 lần.
Tốc độ lọc cầu thận < lOml/ phút: liều tối đa Amoxicillin 500mg/ngảy.
Moxilen dùng kết hợp với một thuốc ức chế bơm proton vả cảc thuốc kháng khuấn khảo
để đỉều trị diệt Helicobacter pyiori ở cảc bệnh nhân loét dạ dảy tả trảng với phác đồ như
( sau: Omeprazole 40 mg một lần/ngảy, Amoxicillin 1G hai lần/ngảy, Clarithromycin
SOOmg hai lân/ngảy trong 7ngảy hoặc Omeprazole 40 mg một lân/ngảy, Amoxicillin
750mg—1G hai lần/ngảy, Metronidazoie 400mg ba lần/ngảy trong 7ngảy.
Liều dùng cho trẻ dưới 10 tuổi:
l25mg x 3 lần/ngảy. Liều lượng nảy có thế tãng lên 250mg x 3 lần/ngảy trong cảc trường
hợp nhiễm trùng nặng.
Liều cho trẻ < 40 kg suy thận: <ỵ
Hệ số thanh thải Creatinine >30mL/phút: Không cần điều chỉnh liều.
P\Iệ số thanh thải Creatinine lO-30mL/phủt: 15 mg/kg ngảy 2 iần (tối đa SOOmg ngảy 2
iân).
Hệ số thanh thải Creatinine 1/100
Ngoại ban (3 - 10%), thường xuất hiện chậm, sau 7 ngảy điếu trị.
Ỉt gặp, mooo < ADR < moo
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, ia chảy.
Phản ứng quá mẫn: Ban đỏ, ban dảt sần vả mảy đay, đặc biệt là hội chứng Stevens -
Johnson.
Hiếm gặp, ADR < mooo
“”—*Gamfangnhạ SUUI .
Thần kinh trung ương: Kích động, vật vã, lo lắng, mất ngủ, ]ú iẫn, thay đổi ứng xử
vả/hoặc chóng mặt.
Mảu: Thiếu mảu, giảm tiều cầu, ban xuất huyết giảm tiểu cầu, tăng bạch cầu ưa eosin,
giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt.
Thông báo cho bác sỹ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
QUÁ LIÊU
Cảc triệu cơ bản được tiên đoản xảy ra ở đường dạ dảy ruột như: buồn nôn, tiêu chảy và
nôn. Không có thuốc giải đặc hiệu cho amoxicillin. Nên áp dụng điều trị triệu chứng vả
điếu trị nâng đỡ. Đặc biệt cần duy trì cân bằng nước và chất điện giải Quả liều thường
dẫn đến nộng độ trong nước tiếu cao. Duy trì truyền dịch thích hợp và lượng nước tiêu
dảo thải để đề phòng khả năng xảy ra hiện tượng amoxicillin tinh thể niệu. Đặc biệt quan
tâm đến cảc bệnh nhân suy thận.
Amoxicillin bị thải trừ bởi thẩm tảch mảu.
DẠNG ĐỘNG GÓI: Hộp 100 viên (10 vì x 10 viên)
BẢO QỤẨN: Giữ thuốc ở nơi thoáng mảt, nhiệt độ không quá 30 0C. Trảnh ảnh sáng.
HAN DÙNG: 24 tháng kế từ ngảy sản xuất.
Không dùng thuôc khi đã hết hạn sử dụng ghi trên bao bì.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kỉến bác sỹ.
Đỗ xa tầm tay trẻ em.
Sản xuất bới MEDOCHEMIE LTD.
] - 10 Constantinoupoleos ,
3011 Limassoi - CH.Síp (Châu Au).
Trang 4/4
PHÓ cục TRUỞNG
Jiỷczgyẫn 'Vãn ỂễĨfẵamẫ
MEDOCHEMIE LTD
1—10 Constantinoupoleos sir
CY - 30H Limassoi
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng