xxxxxx 101
AMẮJuJLU xa
MM;qu gu
XNNUi
(en
[€S’ẩỈẺ—ẵ/bgj
Qmuam
- mxw
EIINEIHOOCIHINCEI
CE!
uuuaixoqu
ỄUJOSZỦNEI'IIXON 0
o
nlnsdea om
.'.Ị ĐUỊJỊP3N ,(ịuo uoụdụasmd H
3…os; Na1lxg_Nc°_
R n…óẹ bln … ơ… i .
oÔỘMOXlLEN*zsomg wo capsules
Hoa mấl hám mĩ MỒÌ VỐỦ Ủlừa Compou'tion: Each capsule
Armmln 250mg. _ conuins Amoxicillin 500mg,
ÍSỀỄ 10 Vi x1IJ “Ển nang W lndicatỉons, Contra-
: indicztions. dosage and
ũi dịih cảm dùng. chóng d“ dnh zdmỉnbtritỉon: See the
ẫẫ'ẩỉn Ềnnằễom M Ù W enclosed lufiet.
Read carefuliy the pzckzge insert
ẵo.Ễuậẳhzoẵẩẵễággma Gò … quá heforc taking the medìcine.
sóưisx, NSX HD uintơi' ur “EX“ S“°f° 1“ ² d’7 P'²°° “' ²
Ixên Mbỉ temperzmre not exceeding 30°C
ầăyliẻthanlảngăym uhmnẫgan W²Y 'f°… "Bể
niẩntlyừẻem Đọckỷinúngdãn Keep outofdie reach of
sửdl_ng … mm chũdren!
thuit
lEDDCHEEu CH Sb (Chủ Ảu}
Ma…faczumd by uzoocusme LTD. EAN CODE
1-10 Con:uminuupoleos sư..
3011 Li…l ~ Cypnn (Europa)
|
1
100 capsules
°Ọ°MOXILEN°stmg
o >10V18 I
3 vmasvw awouovxan anomvơ I
3 LZD 39an0 3NOiNVd I
0 see anomvơ I
UJUJ SBXSSXÝL ² 3218
Ă
"' "' "mln'fu '"f`" "'Ểiii'iìl Ăiẫffì
Ễị/ , oV W.
lẺIẮ LG] ỆỊHaii Vfi
DOiÌG 1ỹ\rl NĨ i- ij JlẤJ
ại A r.j› 1
|
1
|
mnniwug- mì uu
m…nmm … .
ẵOOO NVE tn munzonu & www
iwwnldzsm-menoooau
WS
I…PI'P luuuwia
ỊBW wuomc M qpmhm uulqaqưtun
whth wiwủunnmlúưwmlùc
upumzmumumm mmm
51.15 71…313›Aĩ ……
. PANTONE 336 C Il'hìIịđbpluluơl; Xã … 'JolWlldk XSN xsuọs 8
ì † . › _ .… f . M……-
I im o 1: «JPAJNUE o.w c MrgẸgg… .…Wwwọwm _;ệg'ậ
PANTONE HEXACROME MAGENTA c …… ……N ….J.… m“ĩ. Ả“ ?.?
ng WM
BLACKC : ` _… _ ' wonaủwư'hmw uunm
' °3 'W°DDIPVI ũwp Bui. um m xum Ju-
UưlPi…N W… ủng M…
:uoppodumg um up m 5… u:tu ịws ».
3…osz.Na1ixowổ.
mmuunwmuH \
LOÍ PbỒWÌb
IIF IMKHY
kX 10f2014
ẫ
.'
ắề
i ’
°° i H Prescriptìon Only Medỉ ' e '.'.
100c Ia MOXILEN' mc MOXILEN' I'Iễ MOX
\ apsu Ancư um Anur nan A~mrr 3
_IWỦiL Hì 1 'qu: \lỉktì IIII 70 NỔMH ldĩlí DOI. "I
hi n n
Ễzẹặ…zf m …SẶEẸẸẸ Im …2ặịằằ."
… :… uumhtú u ….nem — n…; Wa
!
Omg Ệr mc fflf..ịầảf ® 'fflẫliẫg "Ễ
l
ns.nưx … ’JSẶ…Ẹậf mc zi
…wmu m vaou … uuc-uu vn mat.nm ~dJol
3000me4
samsdea OOL
ỂUJOSZ…NTIIXON
N_OXILEN' m MOXILEN' fflc_ M_OXI'
1
i
lỉCMEDOCHEMIE
MEDOCHEMLE TD
1-10 Constantm ĩo.os sn
CY -
Rx— Thuốc bán theo đơn
MOXILEN® Viên nang
Amoxicilin
THÀNH PHẨN
Mỗi viên nang chứa Amoxicilin 250mg hoặc SOOmg dưới dạng Amoxicilin Trihydrat.
Tá duợc: Magnesi stearat.
DƯỢC LỰC HỌC
Amoxicilin lả aminopenicilin, bền trong môi trường acid, có phổ tảc dụng rộng hơn
benzylpenicilin, đặc biệt có tảc dụng chống trực khuấn Gram âm. Tương tự như cảc
pcniciiin khác, amoxicilin tảo dụng diệt khuấn, do ức chế sinh tổng hợp mucopeptid cùa
thảnh tế bảo vi khuấn. In vitro, amoxicilin có hoạt tính với phần lởn các loại vi khuấn
Gram âm vả Gram dương như:
Hiếu khỉ:
Gram (+): Streptococcus faecalis, streptococcus pneumoniae, streptococcus pyogenes,
streptococcus viridans, staphylococcus aureus, (chỉ các chủng nhạy cảm vởi penicilin),
Corybacterium species, bacillus anthracis, listeria monocytogenes.
Gram (—)z Haemophilus injluenza, Escherichia colí, proteus mirabilis, salmonella species,
shigella specữs, bordetella pertussĩs, brucella species, neisseria gonorrhoeae, neisseria
meningitidis, vibrio cholerae, pasteurella septica.
Yếm khí: Gram (+): Clostridium species.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Amoxicilin bền vững trong môi trường acid dịch vị. Hấp thu không bị ảnh hưởng bởi
thức ăn, nhanh và hoản toản hơn qua đường tiêu hóa so với ampicilin. Khi uống cùng liều
lượng như ampicilim nồng độ đinh amoxicilin trong huyết tương cao hơn ít nhất 2 lần.
Amoxicilin phân bố nhanh vảo hầu hết cảc mô và dịch trong cơ thế, trừ mô não và dịch
não tủy, nhưng khi mảng não bị viêm thì amoxicilin lại khuếch tán vảo dễ dảng. Sau khi
uống liều 250 mg amoxicilin ] — 2 giờ, nồng độ amoxicilin trong máu đạt khoảng 4 - 5
microgam/ml, khi uống 500 mg, nồng độ amoxicilin đạt khoảng 8 - 10 microgam/ml.
Tăng liều gấp đôi có thể lảm nống độ thuốc trong máu tăng gấp đôi. Nửa đời cùa
amoxicilin khoảng 61,3 phút, dải hơn ở trẻ sơ sinh, và người cao tuối. Ở người suy thận,
nửa đời của thuốc dải khoảng 7 - 20 giờ.
Khoảng 60% liều uống amoxicilin thải nguyên dạng ra nước tiểu trong vòng 6 - 8 giờ.
Probenecid kéo dải thời gian thải cùa amoxicilin qua đường thận. Amoxicilin có nống độ
cao trong dịch mật và một phần thải qua phân.
CHỈ ĐỊNH
Điều trị nhiễm trùng: Moxilen lả một khảng sinh phố rộng được dùng để điều trị nhiễm
khuẩn gây ra bởi cảc vi khuẩn nhạy cảm trong các trường hợp sau:
Nhiễm trùng đường hô hấp trên.
Viêm tai giữa ỷ
Viêm phế quãn cấp và mãn tinh
Viêm phổi
Nhiễm khuấn niệu khi mang thai
Viêm bảng quang, viêm niệu đạo, viêm thận — bề thận .
Nhiễm trùng phụ khoa (nhiễm khuẩn sản, sầy thai nhiễm khuân)
Nhiễm lậu cầu
Trang 1/4
MEDOCHEMIE LTD
1 -10 Constantinoupoieos str
CY ~ 3011 Limassol
Viêm phúc mạc và nhiễm trùng ổ bụng
Nhiễm khuấn huyết
Viêm nội tâm mạc nhiễm khuấn.
Diệt trừ Helicobacter pylori ở các bệnh nhân loét tả trảng (dùng phối hợp với cảc thuốc
khác)
Thương hản vả phó thương hản
Nhiễm trùng da vả mô mềm
Áp- xe trong nha khoa kết hợp can thiệp bằng phẫu thuật.
Dựphòng viêm nội tâm mạc. ở các bệnh nhân có nguy cơ tảng viêm nội tâm mạc nhiễm
khuẩn trong quá trình phẫu thuật (như nhổ răng), Moxilen có thể được dùng để đề phòng
nhiễm trùng huyết.
LlỀU LƯỢNG VÀ cÁcn DÙNG
Thuốc dùng đường uông. Thời gian điều trị tuỳ từng loại nhiễm trùng. Hầu hết cảc loại
nhiễm trùng đợt điều trị nên được kéo dải thêm 2— 3 ngảy sau khi các bệnh nhân hết triệu
chứng về mặt lâm sảng. Thường đợt điều trị kéo dải từ 7 — 10 ngảy là thích hợp
Liều dùng cho người lớn và người cao !uổi:
Liều chuẩn: uống 250mg x 3 lằn/ngảy. Liều nảy có thể được tăng lên SOOmg x 3 lần/ngảy
( trong cảc trường hợp nhiễm trùng nặng.
Tổng liều hằng ngây tối đa không được vượt quá 6g chia thảnh nhiều liều. Khuyến cảo sứ
—--——dụng—Sgaeệiârưngèyárongđiềutrịcéemhiễmtrùng nặnghoặe—nhiễm-trùng—mủ—tẻi—phát—… -—————
đường hô hấp.
Các khuyến cáo đặc biệt:
Nhiễm trùng đường tiều cấp tính đơn giản có thể được điều trị với 3g x 2 lần mỗi 10 -12
giờ.
Áp xe răng có thế được điều trị với 2 liều 3g cảch khoảng mỗi 8 giờ.
Nhiễm lậu cằu có thể điều trị với liếu duy nhất 3 g
Bệnh nhân suy thận:
Tốc độ bải tiết của amoxicillin bị giảm, giảm liều tùy thuộc vảo mức độ suy thận.
Tốc độ lọc cầu thận > 30mI/phủt: Không cần điếu chỉnh liều.
Tốc độ lọc cầu thận 10- 3-Omilphút: liều tối đa Amoxicillin SOOmg ngảy 2 lần.
Tốc độ lọc cầu thận < lOml/ phút: liều tối da Amoxicillin 500mg/ngảy.
Moxilen dùng kết hợp với một thuốc ức chế bơm proton vả cảc thuốc khảng khuẩn khác
dế điểu trị diệt Helicobacter pylori ở cảc bệnh nhân loét dạ dảy tá trảng với phác đồ như
(“ sau: Omeprazole 40 mg một lần/ngảy, Amoxicillin 16 hai lần/ngảy, Clarithromycin
SOOmg hai iần/ngảy trong 7ngảy hoặc Omeprazole 40 mg một lần/ngảy, Amoxicillin
750mg-IG hai lẩn/ngảy, Metronidazole 400mg ba lần/ngảy trong 7ngảy.
Liều dùng cho trẻ dưới 10 tuổi:
l25mg x 3 lần/ngảy. Liều lượng nảy có thể tăng lên 250mg x 3 lần/ngảy trong các trường
hợp nhiễm trùng nặng.
Liều cho trẻ < 40 kg suy lhận:
Hệ số thanh thải Creatinine >SOmL/phút: Không cần điều chỉnh liều.
nệ số thanh thải Creatinine lO—30mL/phút: 15 mg/kg ngảy 2 lần (tối đa SOOmg ngảy 2
lân).
Hệ số thanh thải Creatinine < lOmL/ phút: 15 rng/kg/ngảy 1 lần (tối đa 500mg/ngảy).
Trong những trường hợp nặng hoặc viêm tai giữa câp tính tái phảt, liệu pháp thay thế với
liều 750mg x 2 lần/ngảy, trong 2 ngảy có thể được chỉ định cho trẻ từ 3 — 10 tuổi
Trang 2/4
MEDOCHEMIE LTD
1-10 Constantinoupoleos str
CY -— @… timassol
Dựphòng viêm nội tâm mạc:
Các phẫu thuật trong nha khoa: Chỉ định đối với cảc bệnh nhân chưa sử dụng cảc kháng
sinh penicillin đường uống trước đó
Người lớn không gây mê toân thân. Ụống 3g Moxilen 1 giờ trước khi tiến hảnh phẫu
thuật, nếu cân thiết có thể dùng thêm liều 3 g thứ hai, uống 6 giờ sau khi phẫu thuật
Người lớn có gây mê: Uống 3g Moxilen 4 giờ trước khi gây mê, dùng thêm 3g ngay khi
phẫu thuật xong. Đối với các bệnh nhân dùng đường uống không thích hợp, chỉ định tiêm
lg ngay trước khi phẫu thuật và SOOmg đường uỏng 6 giờ sau khi mổ.
T re em dưới 10 tuôi: Dùng nửa liều người lớn.
Trẻ em dưới 5 tuổi nên dùng % liều người lớn.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Người bệnh có tiển sứ dị ứng với bất kỳ loại penicilin nảo.
THẬN TRỌNG
Mẫn cảm chéo có thể xảy ra ở cảc bệnh nhân mẫn cảm với khảng sinh nhóm beta-lactam
như cephalosporin. Thận trọng khi chỉ định thuốc trên các bệnh nhân nảy
Các bệnh nhân đang được điểu trị với penicillin có phản ứng quả mẫn nghỉêm trọng kiếu
giống choáng phản vệ, đôi khi gây tử vong đã có bảo cáo thây. Dạng phản ứng nảy có
nhiều khả năng xảy ra ở cảc bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm với cảc khảng sinh beta—
lactam, cần thật thận trọng khi chỉ định trên cảc bệnh nhân nảy.
~Đã-cóẳuất-hiện-bmrđở—(đa—dạngỳ—đi-kènr với~sối—nẻi-hạcmtăngbạcmạ…im-nhâmriiiẽm————
khuẩn) ở những bệnh nhân dùng amoxycilline.
Sử dụng thuốc dải ngảy có thể gây ra sự phát triến quá mức của các chùng vi khuấn
không nhạy cảm.
Dùng liều cao, đặc biệt lượng nước tiểu giảm, cần thiết duy trì cung cắp lượng dịch thích
hợp vả duy trì lượng nước tiểu đảo thải để giúp lảm giảm thiếu tổi đa nguy cơ gây
amoxicillin tinh thể niệu.
Cần điều chinh liều ở cảc bệnh nhân suy thận tùy theo mức độ suy thận (xem phần liếu
lượng vả các dùng).
ẨN_H HƯỞNG CỦA THUỐC ĐÊN KHẢ NĂNG LÁ! XE VÀ VẶN HÀNH MÁY
MOC
Không thấy có tảc động của thuốc lên khả năng lải xe và vận hảnh mảy. _
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ Ẹ
Phụ nữ có Ihaí
Không thắy tảo động gây quải thai trong cảc nghiên cứu ở động vật với amoxicillin
Thuốc đã được sử dụng rộng rãi trên toản thế giới từ năm 1972. Các nghiên cứu lâm sảng ,
đã cho thấy tính thích hợp dùng cho phụ nữ mang thai cùa amoxicillin. Cũng như với bất ’
kỳ thuốc nảo sử dụng trong 3 tháng đầu và 3 thảng cuối cùa thai kỳ đều phải được cân
nhắc cấn thận giữa những lợi ích điều trị cho mẹ và những nguy hại có thể xảy ra cho thai
nhi.
Phụ nữ nuôi con bủ:
Có thấy iượng nhỏ amoxicillin bải tiết qua sữa, vì thế cần ngưng điều trị hoặc ngưng cho
trẻ bú trong thời gian dùng thuốc.
TƯO’NG TÁC THUỐC
AIIopurinol. Dùng chung có thể lảm gia tăng nguy cơ phảt ban.
Thuốc ngừa thai đường uống: Dùng chung lảm tăng nguy cơ có thai không mong muốn
hoặc thay đổi chu kỳ kinh do lảm giảm vòng tuần hoản gan — ruột cùa các chất chuyển
hóa oestrogen Cần áp dụng thêm các biện pháp ngừa thai không hormon.
Trang 3/4
MEDOCHEMIE LTD
1-10 Constantinoupoieos str
CY =3011 Limassol
Probenecid. kéo dải thời gian thải của amoxiciiin qua đường thận. Do đó nếu sử dụng
đồng thời sẽ lảm gia tăng và kéo dải nổng độ trong máu cùa amoxicillin.
Thuốc kháng đông: Hiểm thấy cảc báo cảo kéo dải thời gian prothrombin ở các bệnh
nhân dùng chung vởi amoxicillin. Khuyến cáo theo dõi và điều chỉnh liều nêu cần thiết ở
các bệnh nhân nảy.
Các thử nghiệm labo: _
Glucose niệu: Amoxiciliin có thẻ gây kết quả (+) giả nếu sử dụng phương pháp thử hoá
học. Khuyên cảo sử dụng phương pháp xúc tác phản ứng oxi-hoá khử glucose của
enzyme, phương phảp nảy không bị ảnh hưởng bởi amoxicillin.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Những tảc dụng không mong muốn sau đây có thể xảy ra liên quan đến việc dùng
amoxicilin.
Thường gặp, ADR > 1/100
Ngoại ban (3 - 10%), thường xuất hiện chậm, sau 7 ngảy điều trị.
Ỉt gặp, mooo < ADR < moo
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, ỉa chảy.
Phản ứng quá mẫn: Ban đỏ, ban dảt sần vả mảy đay, đặc biệt lả hội chửng Stevens —
Johnson.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
non…
GÙIĨ ỢỤƯI
Thần kinh trung ương: Kích động, vật vả, lo lắng, mất ngủ, lú lẫn, thay đổi ứng xử
vả/hoặc chóng mặt.
Máu: Thiếu mảu, gỉảm tiểu cầu, ban xuất huyết giảm tiếu cầu, tăng bạch cầu ưa eosin,
giảm bạch cầu, mât bạch cầu hạt.
Thông báo cho bác sỹ ca'c tảc dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
QUÁ LIÊU
Cảo triệu cơ bản được tiên đoản xảy ra ở đường dạ dảy ruột như: buồn nôn, tiêu chảy và
nôn. Không có thuốc giải đặc hiệu cho amoxicillin. Nên áp dụng điều trị triệu chứng vả
điều trị nâng đỡ. Đặc biệt cần duy trì cân bằng nước và chất điện giải. Quả liều thường
dẫn đến nộng độ trong nước tiếu cao. Duy trì truyền dịch thích hợp vả lượng nước tiêu
đảo thải để đề phòng khả năng xảy ra hiện tượng amoxicillin tinh thể niệu. Đặc biệt quan
tâm dến cảc bệnh nhân suy thận.
Amoxicillin bị thải trừ bời thầm tảch máu. Ỹ/
DANG ĐÓNG GÓI: Hộp 100 viên (10 vì x 10 viên).
BẨO QỤÁN: Giữ thuốc ở nơi thoảng mảt, nhiệt độ không quá 30 O.C Trảnh ánh sảng
HAN DÙNG: 24 tháng kế từ ngảy sản xuất.
Không dùng thuốc khi đã hết hạn sử dụng ghi Irên bao bì.
Đợc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nêu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ.
Đỗ xa tầm tay trẻ em.
Sản xuất bởi MEDOCHEMIE LTD.
l — 10 Constantinoupoleos ,
3011 Limassol - CH.Síp (Châu Au).
\ PHÓ cục TRUỞNG
Jiíẹmđgẫn %“n ỈỬỉanẩ
MEDOCHEMIE LTD
1- 10 Constantinoupoieos str
CY 3011 Limasaol
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng