2 O/ẵL
CLjC_Q UẢN LÝ DƯỢC ›LMorck
… ,, A mm '
DA PHE DUYỆT M ' XFLO
mm… m…au l…m Lm ng… d)
mưa…muuưn—
ị m_J Y TẾ
' Label
|
[
=~__.ạ=…ễ :……~——;-—
Lân dảuz..ỉ…' ỉ_ ’...2 J_L_'1j Ễ :…- -- —-—
ẫ
Ổ_—ù——’_é
, 45 mm
l )
. ị
_ L
Ù1:IXOW _,_ , _
uogsn;ul *
SWỔ^BẻM ,
100 ml
Ễầẵễẵẵ ẳẵẳ'ẩắ'ềỔ. a ,, 'ẵảỗẵF mo mgl1OO ml ›
Mlmiìol USP
_ Wlnhm : To be som by mail on me
Wa… ĩor ln)eứbn
prescriotion oi a Reutsưrod Munical
McLìúmưurlỵ
Douge:
As dưecled by the Physlcìan
ỈhtfflVélìOllS I;…~L:LfJLLỊLLLẸìLLLJV lntravenous
Wue_ pH. RecommenmuụH = 4—5.5
Infusion ảảãỉấẳâ'ĩẵễỉả'ả'ỉZềỉẩ'ĩ... , mmsmn
MOXFLO …………… MOXFLO
Pruqu from light. Do nut freeze.
Proled from llght un remove! ímm the Mfu. Llc. No.: G-LVP/1
original canon __ _ \
L n:
Slerĩle. Non-pyroọenic. L 'Ề'Ệẳủ
Isolouic. Single doư container m… … us … …… …… …n…u ,
' …
Fu lmnvunnus lnfusmn mm. For lntmenous lnluslun om MmeâTm…m…
EIỤ mln vm
-mrẵ cmẳụ cde)… m mmyq uị
IM: 1… mm dr ủmnmnm
CIUTNNZNOHODẸLJSHNIIIUSIMỬME u mu … m n…, -u… …- w… )
cưnems are nm clear cr shnw my Ệ'JỀUẸ'Ẹ'Ủ_ÙÉ …uuv—mm
_ pumle mauu or « … bom us lealung mm… m… .
,q Mo rc k 8 N ) ,1Mg rc k Eamư.mzm………
atch n.:
WWW W- … .Dale: oqu ~ “'".Wa'.“ W 'WẢ — Í—
Marck Biosciences Ltd. ~ ,,Ể ,…, um…ỂỂ , Marck Bmscnences Ltd.
876. NH No e.vm Harìyil.TaL Mmu ~ ~ 10 L 816. NH No. e.WL Hariyala,Tal Mau… 100
Dist. Khodì-WdH. Gu'IM - lnđi Dlst lOìedI—SB'MH. GUÌIM - India.
JV’VÒ/
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cồn rhêm thỏng rin, xin hỏi ý kiểu lhồy thuốc.
Chỉ dùng thuốc nảy theo sự kê đơn của rhấy thuốc.
Đề xa tầm tay trẻ em.
Hướng dẫn sử dung thuốc:
MOXFLO
(Moxỉfloxacin 400ng 1 OOml)
THÀNH PHẦN:
Mỗi ]00 ml chửa:
Moxifioxacin Hydrochloride tương đương với Moxifloxacin 400 mg
Tá dược: Mannitol vả nước phe tiêm.
DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch truyền tĩnh mạch
DƯỢC ĐỌNG HỌC :
Phân bổ:
Moxifloxacin liên kết với protein huyết thanh khoảng 30-50% không liên quan đến nổng độ
thuốc. Thể tích phân bố của Moxifloxacin trong khoảng 1,7 — 2,7ng. Moxifloxacin phân bố
rộng rãi khắp cơ thề, nổng độ trong mô thường vượt cao hơn so với nồng độ Lrong huyết
tương. Moxỉfioxacin đã dược phảt hìện trong nước bọt, dịch mũi, và dịch bải tiết ở phổi, dịch
nhảy cùa xoang, dịch phòng ở da, mô dưới da, cơ xương, mỏ vả dịch ở bụng sau khi tiêm tĩnh
mạch liễu 400mg. Tốc độ chuyển hóa của Moxifloxacin từ dịch mô nỏi chung tương đương
sự chuyển hóa cùa thuốc từ huyết tương.
Chuyến hỏa:
Khoảng 52% của liếu tiêm truyền Moxifioxacin được chuyển hóa qua việc liên kết với
glucuronide vả sulfate . Hệ thổng cytochrome P450 không lỉên quan đển sự chuyển hóa
Moxifioxacin vá khỏng ảnh hưởng bởi Moxifloxacin. Lỉên kết với sulfate (MI) chiếm khoảng
38% cùa liều dùng và bải tiết chủ yểu trong phân. Khoảng 14% liều tiêm tĩnh mạch chuyền
hóa dưới dạng liên kểt với glucoronide (M2), được bải tiết duy nhất vảo trong nước tiểu.
Nồng dộ đinh trong huyết tương của M2 chiếm khoảng 40% cùa thuốc, trong khí đó nổng độ
trong huyết tương của M] thắp hơn chiếm 10% của Moxifloxacin.
Nghiên cứu [n vitro với cytochrome (CYP) P450 chi ra rằng Moxifioxacin không ức chế
CYP3A4, cvpzos, CYP2C9, CYP2CI9, hoặc CYPIA2 điều nảy dã chỉ ra rằng
Moxifìoxacỉn không thế lảm thay đối dược động học cùa cảc thuốc chuyển hỏa bởi các enzym
nảy.
.xx
Ị_ ,~ _.,..
Sự bải n'ếr
Thời gian … hủy của Lhuóc trong huyết tuong (L…) khoáng Lz giờ. Khoảng 45% liều tiêm
truyền của Moxifioxacin duvc bâi tiềt dưới dạng không chuyển đỏi (khoáng 20% trong nước
tiễu vả zsv. ưong phán). Trung bth oo Lim… thái LoLm phìn của cơ mẻ vả «; thanh mai q…
thơm mơng ửng lù IZ :t 2 Ugiờ vá 2.6 : o.s Ugiờ.
DƯỢC LỰC HỌC:
Moxífloxncin lù một kháng sinh tổng hợp nhỏm 8~methoxyfluotoquinolone có phố kháng
khuẩn rộng, Tác dụng với vi khuẩn của Moxifloxacin bắng cảch ức chế topoisomemse Il
(ADN gymse) vâlhoậc topoisomerase IV cẮn thiểt cho sự sao chép. phiên ml, tu sữa vá tái tổ
hợp ADN. Không bỉểl có dè kháng chẻo giữa moxiflomin vi uLc nbỏm kháng sinh khảc.
Moxifloxacin thể hiện hoạt Lth khảng hẩu hết cỏc chủng vi khuẩn sau, cá … vitro va nhiễm
khuấn trên Itm sâng.
VI khuẫn Gram dmg uh …
Smphylococcus mơeus (Chỉ củc chủng nhạy cảm mcthicillin)
Streptococcus pneumniae (các chủng nhay cảm với Penicillin)
VI khuẩn 6… … IlIếu …
Haemophilus ínfiuenzae
Haemophilus parairưluenzae
Klebsieila pneumom'ae
Moraxella camrrhalis
Các vi khuẫn um—
C hlamyđía pneumoniae
Mycoplasma pneumom'ae
Dữ liệu sau có dược trong in virro nhưng ý nghĩa lăm sảng lhì chưa được biểt. Moxifloxacin
biẻu hiện trong … vilro nồng dộ ức chế nhỏ nhất (Mle) lù z ụg/mL hoặc ít aè kháng với hâu
hết e 90%) chúng vi khuÀn sau; tuy nhiêu, tính an toùn vả hiệu quả của moxifloxacin ưong
ơièu m nhiễm khuẩn lâm sảng do nhũng vi khuấn nảy chưa dược thiễt lập trong um nghỉệm
Lam sùng kỉểm soát tổt vả dẩy đủ.
Vi u…đn Gram dm hiểu …
Strepfococcus pmumoniae (cảc chủng kháng Penicillỉn)
Streplococcus pyogenes
nu…ãn 6… … uéu …
C irrobacrer fteundii
Enterobacưr cloacae
Escherichia coli
Klebsiella axytoca
Legionella pneumophila
Proteus mímbilis
Vi u…a'n kị …
Fusobacterium spp
I
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng