BỘ Y TẾ
cục QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÀ PHÊ DUYỆT
Lán đảu:.Ẩ.……ỊLJ.ÂẢẤỄ
²11k
.i/
MẨU NHÂN
]. Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhấtz
a). Nhãn gói 1,2 g bột pha hỗn dịch uống.
Gue-umo
Mllititilỹllizifflioới 1.2 0 chớa ê; Mị_uwwủmm Ả
- Ammllm tnhydmt mm 0 về
Amiciliin.………… .. 250mg * `_.s*›
iiớm…… .. \ .. … moi M . ®
cai an…. uỂu Lươiiiiẳcẩui oùns. Muc oxa C | n
mi mu. … TẨC c. TẤC wus mu Amorícỉllỉn 250
vA nmiis mẽu anÝ:thourmotb m9
mmdinsủduno.
_
nâonuAn: nam. maơc. mua… sánqtruc . —_
tiếp. _
\
ntucnuđu ÁP DỤNG: 1ccs "
né u iKu … niu mẻ an
ooc ui umvc ohi sử wnc miớc … uủuc
nuvuủuosmn.
consncớnihnm'imưlnluviẽmm
56M101) P WPhli TP uum.omrm
1001 chihq Mb 150 W! … I IWEC iĩffl)
t…/
uw: fflcầ mỉỀẵEmẽ …z— IỂ…ẵu a<…z
:…tÊỉu ồ ẫcw: ồ Ea s……-
ẳzỗzõmồ wzwẵềẵ
z…ẵ Ủ.ẺEmGẾ
...! Ỉn EE.
Ễ .ubn ẫẫ .ẵ Ê… :. MỄỄw
eỄẵu.ắ …5 Sẽ …ễ
c…:E S EỄw wen .…..ẵỉỄz.
.BỄBỄỄẺS .ỗẾEnẫ
SẺ …uẵỄ .….ẵIễềz.
›
ẹ.t
ẫổơnfiwe
%: .Ể. Ể !
Ủnn.… ỉ!flnểầ
QI.xmÊỀ.Ễ>Ễ
Aẫễưẵzuwẫẫễ Ễữ.ẳ…
.,›_ ễlEỉẹắcI—ẵịỉẽỉniznlnzs
Ê….ỉ: . Ệ _ềtẽunmv
ỂS…_ _ _ . . .. :ảiễẵ
…: Eẵìỡo Ễ…ỄE :....ẵẵ .
Buẵ .. ….. .ẵa Ể… …ễzẳ
? Ễ. ...Ểềễ
Ềomxoẵ
? %. …..Ểăẫ
@: …o 96 _>_
&
›.
ẵễầna .…B ê …ẳ w…oum
J
…… Ế … %..ẵ …: @
ozì.ễo %…
.…ổ: Ễ.…… .Ễ ẵ Ễ … N.… …… 6… S ớẵ E.…ẵ ò…
En…m u::b :mỂ .…
,…
Ô ..Ềõ BE» . ị Ễtũ Ễ ãỄI Ễẫ
…_ _
.
ẵ.a Ễ 83… …...ẫ :… ẳ ỂẾ : Ễ
E Ê .8 Ê !… : ……
…ễ .…ẵ & ảẵ a:
. Ế
3.- Ba
ẵ… ..ỄỄ .ẵẵẵ! …..Ễẵ
Ểẵ ẵ .Ểẵ ..ẵ ẫ sx
…… e: .Ễ au.o ễl «› Ễ …ễ.
…Ễ .ẵễ ẵ ẵễ .....8 no eỄ...
.eỄ .Ệu . 82: 8: .....a E
I
Ế 3› : i \ vgỄ «» . l
0Eẵ ........... inỗ.Ễ< I
sẵ. 95 5625 eẵẵẳ .
úỀo oN.v Ba 35 …znzu i<Ể
m... %… e.Ểặễ
ớEomxoẵ
:Ễx è…ìz :.Ex
Z…ỈL Ô….
A…e: u…ảe … 88 68 ê 〠ÊE ễ
.…ẵẵaijẵ …: ẫì ớ 8Êẵ8
Ô Ễẵỉããì..ễẵ.Ểũtễ
. …
%… am… ềeễễ
% …o 98 Ễ
(
2% .ễ Ễ E.… Ê %Jaaf
… Ế …… …8 E
o:3dso
ỄOXmoẩớ
>ăexỉằ: .…qu ã……
®
5. .ẵfl 2
wẫ …SỀn …!ỀSẫn! …ẵ ›..Ễẫu Ễ
sẵẫõ ề zuầokỉềa nể ỉ…
TỜ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC
Rx '
Thuôc bán theo đơn
MOXACIN° 250 mg
THÀNH PHẨN: Mỗi gói 1,2 g chứa
- Amoxicillin trihydgat tương đương Amoxicillin khan ............................................................... 250 mg
- Tá dược:` Đường trăng, Gôm xanthan, Acesulfam K, Natri benzoat, Bột mùi cam, Colloỉdal silicon dioxid.
DẠNG BAO CHẾ: Bột pha hỗn dich uống.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI:
Hộp 10; 12 gói x 1,2 g.
cni ĐỊNH: [Ỉ~
Các trường hợp nhiễm trùn do vi khuẩn nhạy cảm: X ' /
- Nhiễm khuấn đường hô hap trên, viêm xoang, viêm tai giữa.
— Ijxllhỉễm khuấn đường hô hấp dưới do liên cầu khuấn, phê cầu khuấn, tụ cầu khuẩn không tiết penicilinase và H.
m uenzae.
- Nhiễm khuần dường tỉểt niệu không bỉến chứng.
- Bệnh lậu.
- Nhiễm khuẩn dường mật.
- Nhiễm khuẩn da, cơ do liên cầu khuẩn, tụ cầu khuẩn, E. coIi nhạy cảm với amoxicillin.
- Bệnh Lyme ở trẻ em hoặc phụ nữ có thai, cho con bú.
- Nhiễm Chlamydia trachomalis đường tiết niệu sinh dục ở người mang thai không dung nạp được
erythromycin.
- Bệnh than.
- Viêm dạ dảy - ruột (bao gồm viêm ruột do Salmonella, Ichông do lỵ trực khuẩn), vỉêm mảng trong tim (đặc
biệt để dự phòng ở bệnh nhân phẫu thuật hoặc nhổ răng), sốt thương hản vả sốt phó thương hân.
- Phối hợp với cảc thuốc khác trong đỉều m; nhiễm H. pylori ớ bệnh nhân loét dạ dảy tá trảng.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: Dùng uống trước hoặc sau bữa ăn.
* Bột pha hỗn dịch khi uống có thế trộn với sữa, nước trái cây, nước và uống ngay.
- Nhiễm vi khuẩn nhạy cảm ở tai, mũi, họng, da, đường tiểt niệu:
+ Ngxời lớn: Nhiễm khuẩn nhẹ, vừa: 250 mg cảch 8 giờ/lần hoặc 500 mg cách 12 giờ/lần.
Nhiễm khuấn nặng: 500 mg cách 8 giờ/lần hoặc 875 mg cảch 12 gỉờllần.
+ Trẻ em: Nhiễm khuẩn nhẹ, vừa: zo mg/kg/ngảy cách 8 ẫiờ/lần hoặc 25 mg/ngngảy cảch 12 gìờ/iần.
Nhiễm khuẩn nặng: 40 mglkg/ngảy cảch 8 giờllan hoặc 45 mg/kg/ngây cảch 8 giờllần.
- Nhiễm Helicobacter ponri:
+ Người lớn: 1 g amoxicillin ngảy uống 2 lần, phối hợp với clarithromycìn 500 mg + omeprazol 20 mg uống 2
lần mỗi ngảy (hoặc lansoprazol 30 mg uống 2 lần mỗi ngảy) trong 7 ngảy. Sau đó, uống 20 mg omeprazol
(hoặc 30 mg lansoprazol) mỗi ngảy trong 3 tuần nữa nếu bị loét tá trảng tiên uiẻn, hoặc 3 — 5 tuần nữa nếu bị
loét dạ dảy tiến triến.
- Dự phòng viêm nội tâm mạc nhiễm khuần:
+ Người iớn: Một liều duy nhẩt 2 g, uống 1 giờ trước khi lảm thủ thuật.
+ Trẻ em: Một liều duy nhất so mg/kg (không được vượt liễu người lớn), uống 1 giờ trước khi Iảm thủ thuật.
- Bệnh Lyme: Viêm tim nhẹ (blốc nhĩ thất độ 1 hoặc 2):
+ Người lớn: 500 mgllần, 3 lần/ngảy trong 14 - 21 ngảy.
+ Trẻ em dưới 8 tuổi: 50 mg/kg/ngảy chia lâm 3 lần (tôi đa 1,5 g/ngảy).
- Viêm khớp, không kèm theo rối loạn thần kinh do bệnh Lyme:
+ Người lớn: 500 mg/lần, 3 lầnlngây trong 28 ngảy.
+ Trẻ em: so mg/kg/ngây chỉa lảm 3 lần (tối đa 1,5 g/ngảy). _
- Dự phòng hậu phơi nhiễm sau khi tiếp xúc với bảo từ bệnh than (chiên tranh sinh học):
+ Người dưới 40 kg: 45 mg/kg/ngây chỉa lảm 3 lần.
+ N ười lớn a 40 kg: 500 mg cảch 8 giờ/lần.
- Đoỉ với người suy thận, phải giảm liêu theo hệ số thanh thải creatinin: _
+ CIor < 10 mllphủt: 250 — 500 mg/24 giờ phụ thuộc vảo mức độ nặng của nhiễm khuân. _
+ Clcfz 10 - 30 mllphút: 250 — 500 mg/12 giờ phụ thuộc vảo mức độ nặng của nhỉễm khuân. .
… Bệnh nhân thẩm phân mảu: 2so - soo mgl24 giờ phụ thuộc vâo mửc độ nặng của nhiễm khuân vả một liều bổ
sung trong và sau mỗi giai đoạn thẩm phân.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Người bệnh có tiền sử dị ứng với bất kỳ loại penicillin nảo.
THẶN TRỌNG KHI sử DỤNG: `
- Phải định kỳ kiếm tra chỉ số huyết học, chức năng gan, thận trong suốt guả trình điêu trị dải ngảy.
- Có thể xảy ra phảnỆỉquả mẫn trầm trọng ở những bệnh nhân có tiên sử dị ứng với penicillin hoặc cảc di
nguyên khác, nên trước khi bắt đẫu điều trị bằng amoxicillin cần phải điều tra kỹ tiền sử dị ứng với penicillin,
cephalosporin và các đi nguyên khác.
ỉl'lầùngặliều cao amoxỉcillin cho người suy thận hoặc người có tiền sử co giật, động kinh có thể gây co giật, tuy
iem g p.
- Trẹng trường hợp suy thận, phải điều chỉnh liều theo hệ số thanh thải creatinin hoặc creatinin huyết.
— Tieu ít lả một nguy cơ để thuốc kết tinh, phải uống nhiều nước khi dùng thuốc.
- Trong điều trị bệnh Lyme, cần chú ý có thể xảy ra phản ứng Jarisch-Herxheimer.
- Có nguy cơ_phát ban cao ở bệnh nhân tăng bạch cầu aớn nhãn nhiễm khuẩn.
PHỤ NỮ co THAI VÀ CHO CON BỦ:
- Chỉ sử dụng thuốc nảy khi thật cần thiết trong thời kỳ mang thai. Tuy nhiên, chưa có bằng chửng nâo về tác
dụng có hại cho thai nhi khi dùng amoxicillin cho người mang thai. Amoxicillin lá thuốc được lựa chọn để điều
m' nhiễm Chlamydia và điều tri bệnh than ngoải da hoặc để phòng sau khi tiểp xúc với bảo tử Bacỉllus
anthracis ở phụ nữ mang thai.
- Amoxicillin bâi tiết vảo sữa mẹ, tuy nhiên lượng thuốc trong sữa rất ít vả an toản cho trẻ sơ sinh ở liều thường
đùng, nên có thể dùng cho _phụ nữ thời kỳ cho con bủ, theo dõi chặt chẽ trẻ nhỏ khi dùng.
ANH HƯỞNG LÊN KHA NĂNG LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Thuốc không ảnh hướng khi iái xe và vận hảnh máy móc. 1th
TƯỢNG TAC VỚI cÁc THUỐC KHÁC VÀ CÁC DẠNG TƯỢNG TÁC mAc: . ứ
- Nifedipin lâm tăng hấp thu amoxỉcillin.
- Bệnh nhân tăng acid uric mảu khi dùng allopurinol cùng với amoxiciilin sẽ lâm tãng khả năng phát ban cùa
amoxicillin.
- Có thể có đối kháng giữa chất diệt khuẩn amoxicillin vả cảc chất kìm khuẩn như acid fusỉdic, cloramphenicol,
tetracyclin.
- Methotrexat: Amoxicilin lảm giảm bải tiết methotrexat, tăng độc tính trên đường tiêu hóa và hệ tạo máu.
- Thuỏc trảnh thai dạng uống: Amoxicillin có khả năng lảm giảm tảc dụng tránh thai.
- Văc xin thương hân: Amoxicillin lảm giăm tảc dụng của văc xin.
— Warfarin: Các nghiên cứu không chứng minh được có tương tảc nhưng kinh nghiệm cho thấy tác dụng chống ,
đông có ảnh hướng_khi dùng đồng thời wmfarin với amoxicillin.
- Ị²robenecid khi uõng ngay trước hoặc đồng thời với amoxicillỉn lâm giảm thải trừ amoxicillin, từ đó lảm tảngtL
nông độ Cmax và thời gian bán thải iên 30 - 60%, tăng diện tich dưới đường cong nổng độ theo thời gian (AUC)
lên 60%, từ đó lảm tăng nồng độ thuốc trong máu.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN: è
- Thường gặp: Ngoại ban (xuất hỉện chậm sau 7 ngảy điều tn'), buổn nõn, nôn, đau thượng vi, tiêu chảy ở ngườẾ
lớn, tỷ lệ cao hơn ở trẻ em vả người cao tuổi (phân lòng ở 42% trẻ em dưới 8 tháng. 20% ở trẻ em từ 8 - ló
tháng và 8,5% ở trẻ em 24 - 36 thảng).
- Ít gặp: Ban đò, ban dảt sần vả mề đay, đặc biệt là hội chứng Stevens - Johnson.
- Hiếm gặp: Tăng nhẹ SGOT (AST), kich động, vật vã, lo lăng, mất ngủ. lủ lẫn, thay đổi ửng xử vả/hoặc chóng
mặt, viêm đại trảng có mảng giá do Closm'dium difflcle; viêm tiêu kết trảng c với triệu chứng đau bụn và đi
ngoải ra máu, không liên quan đến Closlridium dijfìcle, thiếu máu. giảm tieu cẩu, ban xuất huyet giâm ti u cầu.
tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt.
Thông bảo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIÊU VÀ CẢCH xu' TRÍ:
- Triệu chứng tâm thần kinh, thận (tiểu ra tinh thề) và rối loạn tiêu hỏa.
- Xử tri: Không có thuốc giải độc đặc hiệu, có thề Ioại bỏ amoxicillin bằng thấm phân mảu. Điều trị triệu
chứng. đặc biệt chủ ý đến cân bằng nước - đỉện giải.
DƯỢC LỰC HỌC:
- Amoxicillin lả aminopenicillin, bền trong môi trường acid, cỏ phổ tảc dụng rộng hơn benzỵlpenicillin, đặc
biệt có tác dụng chống trực khuẩn Gram âm. Amoxicillin có tảc dụng diệt khuẩn, do thuốc găn vâo một hoặc
nhiều protein găn enỉcillin của vi khuấn (PBP) để ức chế sinh tông hợp peptidoglycan, là một thảnh phần quan
trọn của thảnh tểbảo vi khuẫn. Cuối cùng vi khuẩn tự phân hủy do cảc enzym tự hùy của thảnh tế bâo vi
khu (auto-lysin vả murein hydrolase).
- Amoxicillin có tác dụng in vitro mạnh hơn ampicillin đối với Enterococcus faecalis. Helicobacter gylori vả
Salmonella spp., nhưng kém tác dụng hơn đối với Shigella spp. vả Enterobacter. Amoxicillin dạng_uông được
ưa dùng hơn ampicillin dạng uống, đặc biệt trong điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, do được hâp thu hoản
toản hơn từ đường tiêu hóa, nồng độ trong huyết thanh, mô và đich cao hơn, tần suất uong i't hơn vả ít xảy ra tác
dụn phụ (tiêu chảy) hơn.
- Phgổ tác dụng: Amoxicillin có hoạt tinh in vitro chống đa số cẩu khuấn ưa khí Gram dương yả Gram âm (trừ
các chủng tạo penicillinase), một số trực khuấn ưa khí và kỵ khí Gram dương và một số xoăn khuẩn. Thuốc
cũng có hoạt tinh in vítro chống một vải trực khuấn ưa khí và kỵ khí Gram âm, thuốc có tác dụng chống
Mycoplasma. Rickettsia. nấm và virut.
- Vi khuẩn nhạy cảm khi nồng độ thuốc ức chế tối thiểu (MIC) s 4 microgamlml và kháng thuốc khi MIC › 16
micrggmiml. Đổi với S. pneumom'a nhạy cảm khi MIC 5 0,5 microgamlml và kháng thuốc nếu MIC > 2
' “\
cops ty
có PHÂN
Ải NHẬP …
Y TẾ
DOMESCi
4 C
®
V
);
›.
microgam/ml. Tỷ lệ kháng thuốc mắc phải có thể thay đổi tùy theo địa điểm và thời gian; đối với một số chùng
cần có thông tin tham khảo tỷ lệ kháng thuốc tại chỗ, nhẩt là đối với bệnh nặng.
- Vi khuẩn nhạy cảm: Ưa khí Gram dương: S. aureus, S. epidermidis (không tạo penicillinase),
Streptococci nhóm A, B, C và G; Streptococcus pneumoniae, viridans Streptococci và một vải chùng
Enterococci, Corynebacterium diptheriae, Lísterịa monocytogenes, Bacillus anthracis, Erysipelothrix
rhusíopathiae, một vải chủng Nocardia (mặc dù đa sô đã kháng).
- Ưa khí Gram âm: Neisseria mem'ngitidis vả N. gonorrhoeae (không tạo peniciliinase), Haemophilus
induenzae và một vải chủng H. parainjluenzae và H. ducreyi, một số chùng Enterobacleriaceae. Proteus
mỉrabilis, Salmonella vả Shigella, P. vulgaris, Enterobacter aerogenes, Citrobacter fieundii, Vibrio cholerae,
Helicobacter ponri. Bordetella pertussis, Actinobacillus, Pasteurella multocỉda. Gardnerella vaginalis
(Haemophilus vaginalis), Moraxella catarrhalỉs (Branhamella catarrhalis) không tạo beta-lactamase.
- Kỵ khí : Actinomyces, Arachnia, Bifidobacterỉum, Clostrỉdium tetani. C. perfiingens, Eubacterium,
Lactqbacillụs, Peptococcus, Peptostreptococcus vả Propionibacterium, F usobacterium.
- Xoăn khuân: Treponema pallidum, Borelia burgdoferi gây bệnh Lyme.
- Vi khuấn nhạy cảm vừa: Vi khuẩn ưa khí Gram dương Enterococcusfaecíum.
- Vi khuẩn kháng thuốc: Vi khuẩn ưa khi Gram dương: Tụ cầu (Staphylococcus aureus).
- Vi khuẩn ưa khí Gram âm: Acinetobacter alcaligenes, Moraxella catarhhalis tạo ra beta-lactamase,
Campylobacter, C itrobacter freundii. Citrobacter koserí, Enterobacter, Klebsiella oxytoca. Klebsiella
pneumoniae. Legionella, Morganella morgam'i. Proteus rettgerỉ, Proteus valgaris, Providencia, Pseudomonas,
Seratz'a, Yersỉnỉa enterocolitica.
- Kỵ khi : Bacteroidesftagílỉs. 1, .
— Vi khuấn khảo: Mycobacterỉum, Mycoplasma, Rickettsia. Ẹũ/\
- Kháng chéo hoản toản thường xảy ra giữa amoxicillin vả ampicillin. ~ /
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
- Amoxicillin bền vững trong môi trường acid dịch vị. Hấp thu amoxicillin không bị ảnh hưởng bới thức ăn (tuy
lảm giảm tốc độ hấp thư nhưng không lảm thay đổi tống lượng hấp thu), amoxicillin hảP thu nhanh và nhiều
hơn qua đường tiêu hỏa so với ampicillin, khoảng 74 - 92% liếu đơn sau khi uống được ha thu. Khỉ uống cùng
liễu lượng như ampicillin, nồng độ đinh amoxicillin trong huyết tương cao hơn từ 2 - 2,5 lan. Sau khi uống liều
250 mg hoặc 500 mg amoxicillin 1 - 2 giờ, nồng độ đinh amoxicillin trong máu đạt lần lượt khoảng 3,5 - 5
microgam/ml hOặc 5,5 — 11 microgam/mi và nồng độ thuốc trong huyết thanh giảm thấp hoặc không phát hiện "
được sau 6 - 8 giờ. Nồng độ thuốc tối đa trong mảu và diện tích dưới đường cong nồng độ - thời gian (AUC)
tăng tuyến tính với mức tăng liều dùng. Amoxicillin phân bố nhanh vảo hầu hết các mô và dịch trong cơ thế, trừ
mô não và dịch não tủy, nhưng khi mảng não bị viêm thì amoxicillin iại khuếch tán vảo dễ dảng. Thuốc đi qua .
hảng rảo nhau thai và lượng nhỏ phân bo trong sữa mẹ. Amoxicillin liên kết protein huyết tương với tỷ lệ 17 - "
20%. Thời gian bán thải của amoxicillin khoảng 1 - 1,5 giờ, dải hơn ở trẻ sơ sinh (3,7 giờ) và gỡ người cao tuổi.
Ở người suy thận nặng với hệ số thanh thải creatinin < 10 mllphút, thời gian bản thải của thuôo dải khoảng 7 -
2] giờ. ' _
- Amoxicillin được chuyển hỏa một phần thảnh acid penicilloic không có hoạt tinh chông vi khuân.
- Ở người lớn với chức năng thận bình thường, hệ số thanh thải amoxicillin huyết thanh là 283 milphút.l Khoảng
43 - 80% liều uống amoxicillin thải nguyên dạng ra nước tiểu trong vòng 6 - 8 giờ, với 5 - 10% liêu uỏng phân
bố vảo trong mật. Nồng độ amoxicillin trong nước tiểu khoảng 300 microgam/ml sau khi uống liều 250 mg. `
- Probenecid kéo dải thời gian thải của amoxicillin qua đường thận. Amoxicillin có nồng độ cao trong dịch mật
và một phần thải qua phân. ;
- Amoxicillin bi Ioại bớ khi thẩm phân máư, thông thường quá trình tham phân từ 4 - 6 giờ sẽ loại bỏ 30 - 40%
liều uống nểu dùng thuôo ngay trước khi thâm phân. Ĩ
..
BẢO QUAN: Nơi khô, dưới 30°C, tránh ánh sáng trực tiếp.
HẠN DÙNG: 24 thảng kể từ ngảy sản xuất. _ _
THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐơN CUA BAC sị.
Đ KỸ HƯỚNG DÃN sử DỤNG TRƯỚC KHI DUNG
N U CẨN THÊM THỘNG TIN XIN HỎI Ý KIẾN BÁC sí.
ĐỀ XA TẨM TAY TRE EM.
NHÀ SÀN XUẤT VÀ PHẬN PHÓ! _
ảt CÔNG TY có PHẨN XUAT NHẬP KHAU Y TẾ DOMESCO
Địa chỉ: 66 - Quốc lộ 30 — Phường Mỹ Phú — TP Cao Lãnh — Đồng Tháp
uowsco ~ _ '“ ` '- 067. 3851950
/Ấmìgc, \
` Z thặng 63 năm 201231-
_GIAM ĐỎC Ắỷ ’
\ ›
=: ffll_lllờĩI
Jiỷayẳt “Vỡnfflcmắ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng