iitum uopụadtuoq
®NOtiluuow
= ’ cc'neiv` <
%“ uc
e >'°
.=-:’ 10
::=®
p-nỀWO’
&“
f"—i
r'<`m›
ắ.
~O
n
wz…tvn
S’Ỹm ggyư—ớcx
. . …,, ,, \g
uạuuwomAmdọu iĩ lỉ……ĩfiApằM *i \ ồ' ” ’ " T
1" …như rn.vun è \
GMP-WHO ,"
Box of 10 strips x 10 tablets
monmnon®
Domperidone 'IOmị:l
COMWNHION Eadi i.:blei ront.uns
Dmnpwuinrw ........ , , , Ifimg
tAs dumpơidanem mđíeđte
txuptentxs..ql… .ltablei
INDK AỈILNS. CUNĨIHINDKATUNS OUSAUl - KDMINIS-
eeuvịpị 1ng v mm… m›omit iNit›iiMAtlờNi He… reh—i Iowtkagc
.…i-ụ. …
M.…uim Ỉllrt'ii hi. 11 \ IP1MR\i 1’1MR\Mt H `ĨI(V\I l\ (' › ,\ \` \! 1›\N1 (’íìMi'A'x)
i'iil\h 1lvn.’ I)… Hi… M.i. U… H…. ltl11E “… \wtn.im ơ 1t~l «M t“ ’4 i"ii hJ'. ~ in 4134 IỂ." 1`7'l ì*tii
ní n ri… … mt …
out n HUtNt. DẤN su
nt…c mtut … DUNt.
RAU ỤLFAN U MiliT no DLle
MK kUl KMI) TKĂNII \Nìl
swc.
SDK'
geUVIprtũilT
Aun-ncmun
Hộp 10 vi 1 10 viên nẻn
Domperidon lOmg
THANH i’HẢN Mở vm ncn ( hm
Dmưmbn . . l0mg
rM dang tlumpwidoll nial: .iU
Ta ùn u'm ủi [ uởn nen
ỦIIDINHẨHUNỤUIi DlNii,lliUl lMHÙÙNbVA
CAC THÔNt. TIN KHAC; Kwn w hu'mg dan su dung tmng hòp
ihutx
\in ….it l.il iTÌ\G 1) Ít) 1'iif\\ l)l `'(J( 1'111\.\111WW101\R\1›TH\NHHÍN1\l'l)tl\\L\lf\\i
MOTIRiDON’
iìumpvrttiuiw ltinm
1.1I'1'11l1101 lili\£ll ill Utll
~[lliíN
Ri \D CARƯULH NỸTRLIC
TIUN5 BỈFORỈ LiSÍ
~TUItI AT TIWIIHTI iRi Fỉiơtt
uft lJitthAlt wulnlxiiíi1
\iiNiliừn
iitlih 1u~lil Um Hun Hn, 1)… chi, lltllj.ị —\n, \ lvt N,uu - I)1. ~1141`Ji i."\t hi
… Củng ty :ch GPDP euwmnnn THÀNH wên fẶP aoÀu VALEANT
. Tên sản phẩm : munnmou tqui
* Mã Bao bì 1011016 111
Thiểt kể
C 9 MU /Jcr wí
` /1 Ở
. vfấlm 'Ỉllị . ÍỊỳử
’\11
’.r 1.1\ ~11-1 t.`li 1"’*i 1111]
56 lô SX:
Ngảy SX:
HD .
BP. Đăng Ký Thuốc
6% cxm ?
CÁa—ụ .
,f
ỔÍ.›. - Ỉỷllyỗl i'l7rị › ỈÌínắ TÁtìu
10“ -
Mẫu nhãn hộp
Mẫu nhãn vỉ
c
t
(\
E OÒỒI\
; \
0²°
cc, J
ả & è
Ì›Ă`Q ẾẵF
ịẺ`x
ỉ .......... .`. .
I E_
'?“
\ Ĩ
Tẽn Còng ty {cn chề EúVIPHMiM THÀNH VtẺii TẬP ĐOẨii men… _ , . , .
Tên sản phẩm : M0nmnou tVNE1 ThlỂt kê BP— Đẩllil KV TllllÔ°
Mã e.… … :nuots 11 09 mo/zwĩ L'fi/JC/ZJS'
/Z dẩf I QỂiấíểị__f
-leln ›ÍỈIỊ' - ỈỷIĨ , V.» › Íỷuylỗơ "ỈÁỊ' , ỈÍI'nÁ rfluíu
MOTIRIDON
VIÊN NÉN
THANH PHẨM: Mòi viên nén chứa
Domperidon 10 mg
(Dưới dạng domperidon maleot)
Tá dược 1 viên nén
(Lactose, microcrystalline cellulose. povidon K30, natri croscarmeiiose, magnesi stearat)
mộ TẢ sAu pnÁm: Viên nén mảu tráng, một mặt có chủ M, một mật có chữ MOT1RIDON, lảnh lặn.
cạnh viên không sứt mẻ.
CHỈ ĐỊNH:
- Motiridion dược chỉ dịnh để điêu trị triệu chứng nỏn vả buỏn nôn.
utu LƯỢNG VẦ cAcn DÙNG:
Cỏch dùng:
- Motiridon chỉ nén sử dụng iiẽu thăp nhãt có hiệu quả trong thời gian ngán nhăt đế kiêm soát nỏn
vả buôn nôn.
~ Nên uõng Motiridon trước bứa án. Nêu uõng sau bứa án. thuốc có thế bị chặm hãp thu.
- Bênh nhân uõng thuốc v`ao thời gian có định. Nếu bị quên 1 iiẽu, có thể bỏ qua liêu đó vả tiểp tục
dùng thuõc theo lịch trình như củ. Không nên tảng Iiẽu gấp đôi để bù liẽu đã quên.
-Thời gian điêu trị tõi đa không nên vượt quá một tuân.
~ 10 mg/Iãn. có thể
k : Do cán dùng
liêu chính xác nẻn dạng uõng viên nén khỏng thích hợp cho các đõi tượng nảy.
- B_ẹnMamg Motiridon chóng chỉ định với bệnh nhân suy gan trung binh vả nặng. Không
cán hiệu chinh liêu đói với bệnh nhán suy gan nhẹ.
~ Benh nhân suỵ thán: Do thời gian bán thải cùa domperidon bị kéo dải ở bệnh nhán suy thặn nặng
nên nếu dùng nhâc lại, số lán đưa thuốc cùa Motiridon cãn giảm xuống còn 1 đẽn 2 lân/ngảy vả
hiệu chỉnh Iiéu tùy thuộc mức độ suy thặn.
CỘNG TY ` “
' t.OPiÀNOUOC°
cuónc CHỈ mun: _ \Jy
— Bệnh nhản mản cảm với domperidon hoặc cảc thảnh phân khác của thuõc. i;
- Bệnh nhản xuất huyết dạ dảy, tác tuột cơ học hay bị thùng hệ tiêu hóa.
- Bệnh nhản có khôi u tuyến yên tiẽt prolactin (prolactinoma).
- Bệnh nhản nôn sau khi mổ.
— Không dùng cho trẻ em dưới 5 tuốt.
- Không dùng domperidon thường xuyên dải ngảy.
- Bệnh nhản suy gan trung bình vả nặng.
- Bệnh nhân có thời gian dãn truyền xung động tim kéo dải. đặc biệt l`a khoảng QT, bệnh nhân có
rõi loạn diện giải rõ rệt hoặc bệnh nhân đang có bệnh tim mạch như suy tim sung huyết
- Dùng đống thời với các thuốc kéo dải khoảng QT.
- Dùng đóng thời với các thuóc ức chế CYP3A4 tkhông phụ thuộc tác dụng kéo dải khoảng QT).
THẬN TRỌNG:
* Trẻ nhũ nhi:
Trong nhửng tháng đán đời hệ thán kinh vả h'ang rảo máu nảo chưa phát triển hoản thiện việc sử
dung domperidon phải được kiểm sóat chặt chẽ về y khoa cho trẻ nhũ nhi do dặc thù khỏng gảy
tảc động phụ lẻn hệ thản kinh trung ương do không vượt qua hảng rảo máu nảo nhưng khả náng
nảy khòng được Ioại trừ khi sử dụng domperidon cho trẻ dưới 1 tuõi.
' Rối ioạn chức năng Ulận:
- Ở nhửng người suy thận (creatinin trong máu cao) thời gian bán hùy cùa domperidon trong máu
tảng lên từ 7,4 giờ đến 20.8 giờ vả một lượng nhỏ domperidon đảo thải qua thận dưới dạng
nguyên vẹn. Không cãn điêu chỉnh ở bệnh nhản dùng 1 Iiéu duy nhãt nhưng phải giảm iiêu ở bẻnh
nhân sử dung dải ngảy từ 1 - 2 Ián/ngảy, tùy theo mửc đó suy thận. Có thể hiệu ch1nh liêu nẽu cản.
' Tảc dụng trẻn tim mạch:
- Domperidon kẻo dải khoảng QT trẻn fflện tãm dõ.Trong quá trinh giám sát hậu mại, có rãt ít báo
cáo về kéo dái khoảng QT vả xoản đỉnh liên quan đển sừdụng domperidon. Các báo cáo nảy cỏ các
yếu tố nguy cơ gảy nhìẽu nhu rõi loạn điện giải hay các thuốc dùng đỏng thời (xem mục Tác dụng
không rnong muốn).
- Các nghiên cưu dịch tế cho thảy domperidon có thể lảm táng nguy cơ loạn nhịp tha't nghiêm
trọng hoật đột tử do tim mạch (xem mục Tác dụng khỏng mong muôn). Nguy cơ nây cao đói với
bệnh nhản trẻn 60 tuổi, bệnh nhản dùng liêu hảng ngảy iớn hơn 30 mg vả bệnh nhản dùng đóng
thời thuóc kéo dải khoảng QT hoặc thuốc ức chế CYP3A4.
- Sử dụng domperidon với liêu tháp nhẩt có hiệu quả ở người Iởn vả trẻ em.
— Chóng chỉ định domperidon cho nhửng bệnh nhân có thời gian dản truyền xung dộng tim kéo
dải, đặc biệt lè khoảng QT. bệnh nhân có rõi loạn điện giải rõ rệt (hạ kali máu, tảng kali máu, hạ
magnesi mảu), nhịp tim chậm hoặc bệnh nhân đang mảc bệnh tim mạch như suy tim sung huyết
do nguy cơ rõi Ioạn nhịp thãt (xem phán Chõng chỉ định). Rội Ioạn điện giải (hạ kali máu, tãng kali
máu. hạ magnesi máu) hoặc nhịp tim chậm đă được biết đển là yêu tó lảm tăng nguy cơ loạn nhịp
tim.
- Cán ngùng điêu trị với domperidon và trao đổi lại với cán bộ y tế nẽu có bất kỳ triệu chứng hay
dẩu hiệu nảo liên quan đẽn rõi loạn nhịp tim.
- Khuyên bệnh nhân nhanh chóng báo cáo các triệu chứng trên tim mạch.
sử nụuc cnc PHỤ nữ có 11… vA cnc con Bủ:
- Phụ nửcó thai:
N
IĨII
1 i Ề
u
t° 1 t `ễ
.. ) .,
e .. >.
h> .`
…. zị ,ă
a \
ẳ U Ít=
~ &
GI 1 g.
n.' o &
@ -J .
`.,
\ ổ
,…fi ô
…
…
ĩ- tk
`
`o \ . L
8 ẫf , \ \.
~) %
: . `
'— V '~. =
\ x²
:… anP EUVIPHAFIM THẦNH VIÊN TẬP ocAu VALEANT
Tẻn sản phẩm 1 MUTIRIDON (VNE)
Tèn Cỏng ty
:DN0161D
Má Bao bì
+ Cho đẽn nay chưa có bầng chứng nảo vê domperidon gia tảng nguy cơ gây quái thai ở người.
+ Chưa rõ có hại cho trẻ sơ sinh hay khòng tuy nhiên người ta khuyên không nên sừdụng cho phụ
nữ mang thai trừ trường hợp thật cãn thiẽt.
~ Phụ nữ cho con bú:
+ Domperidon bải tiết qua sứa mẹ và trẻ bú mẹ nhận được it hơn 0,1% liêu theo cân nặng của mẹ.
Các tác dụng bãt lợi, đặc biệt lả tác dụng trên tim mạch vãn có thể xảy ra sau khi trẻ bú sửa mẹ. Cán
cân nhâc lợi ích cùa việc cho trẻ bú sữa mẹ vả lợi ích cùa việc điêu trị cho mẹ để quyết định ngửng
cho con bú hay ngừng/tránh điêu trị bãng domperidon. Cán thặn trọng trong trường hợp có yêu
tố nguy cơ lảm kéo dải khoảng QTở trẻ bú mẹ.
TẨC DỤNG Đói VỚI KHA NĂNG LẨI xe vA VẬN HANH MẤY Móc:
- Ở liêu điêu trị, thuốc không gảy ảnh hưởng đẽn khả nảng lải xe vè vận hảnh máy móc.
TƯỢNG TAc muóc-
- Domperidon được chuyển hóa bởi men CYP3A4, khi sử dụng chung với cảc thuõc ức chế men nảy
sẽ lảm tảng nông độ domperidon trong máu.
— Khỉ sửdụng đông thời với các thuóc tan trong ruột. các thuóc có tác dụng kéo dải có thẻ I`am tăng
nõng độ cảc thuốc kể trên trong máu do domperidon tảng sự co thát dạ dảy nhưng với thuốc
paracetamol vả digoxin không thãy hiện tượng nảy.
- Các thuỏc đỏng vặn dopamin lảm giảm các tác động phụ như rõi loạn tiêu hóa nỏn, buôn nỏn của
các thuóc nèy.
—Táng nguy cơ kéo dải khoảng QT do tương tác dược động học hoặc dược lực học.
Các thuốc Iòm kéo dùi khoảng OT
+ Thuỏc chóng loạn nhịp tim nhóm IA (ví dụ: disopyramid, hydroquinidin, quinidìn).
+ Thuỏc chõng Ioạn nhịp tim nhóm III (ví dụ: amiodaron, dofetilid, dronedaron, ibutilid. sotalol).
+ Một số thuốc chóng loạn thán (ví dụ: haloperidol, pimozid, sertindol).
+ Một số thuốc chõng trâm cảm (ví dụ: citaiopram, escitalopram).
+ Một sỡ thuõc kháng sinh (ví dụ: erythromycin, Ievofioxacin, moxifloxacin, spiramycin).
+ Một số thuốc chõng nẩm (ví dụ: pentamidin).
+ Một số thuốc điêu trị sốt rét (đặc biệt halofantrin, Iumefantrin). 3
+ Một sỏ thuốc dạ dảy — ruột (ví dụ: cisaprid, dolasetron, prucaloprid). \Ề
+ Một số thuóc kháng histamin (ví dụ: mequitazin, mizolastin). u \ ỒP
+ Một số thuốc đìẽu trị ung thư (ví dụ: toremifen, vandetanib, vincamin). g J \ `Ễ
+ Một số thuốc khác (ví dụ: bepridil, diphemanil. methadon). Ẹ S
(Xem mục Chõng chỉ định) ỪV `> —, \ `
Chăt ức chế C YP3A4 mạnh (khỏng phụ thuộc tdc dụng kéo dời khoảng OT), ví dụ: i * ( j ` Ề
+Thuóc ức chế protease. Ễ `ỉ' \) ;
+Thuõc chõng nẩm toèn thân nhóm azol. ẵ .,ầ “`
+ Một số thuốc nhóm macrolid (erythromycin, clarithromycin vá telithromycin). _ ,\ _ Ầ
(Xem mục Chỏng chỉ định) Ê i'ỂÌ `—
. ,, . . . t . . . . J \. .
- Khong khuỵeg ggo gụng gong mg; y_ql ga; thuoc sau: Ồ _’.
+Thuõc ức chế CYP3A4 trung binh, ví dụ: dilitazem, verapamil và một số thuõc nhóm macrolid. O Ồ
(Xem mục chõng chỉ định)
— Sử dung thân trgng khi gg ng gộ ng mg ] ỵg' ị các thuốc sau:
+Thuõc chậm nhịp tim. thuõc lảm giảm kali máu vả một số thuốc macrolid sau góp phãn Iảm kéo
dải khoảng QT: azithromycin vè roxithromycin (chõng chỉ định clarithromycin do lá thuốc ức chế
CYP3A4 mạnh) `Ệ 'Ẻ
- Danh sách các chảt ở trên lá đại dìện và không đáy đủ. Q _Ệt
TÁC DỤNG KHỎNG muc muôn: 2 2% t \ _ì
— Hiện tượng ngoại tháp hiểm thãy ở trẻ nhỏ vả không gặp ở người lớn nẽu có hiện tượng nảy sẽ `.- ễi \ì, ,\Ề
được phục hỏi hoăn toản sau khi ngưng dùng thuốc. ẵ \" “x "-
-VI tuyến yên nảm ngoâi hảng răo máu nảo nên domperidon có thể ảnh hướng đên nội tiểt - thán i- Ê 3
kinh như chứng vú to vả tảng tiết sửa bất thường. ẳ
- Các phản ứng dị ứng như ngủa nõi mề đay rát hiếm gặp.
- Rõi loạn tim mạch:
+ Chưa rõ: loạn nhịp thăt, kéo dải khoảng QT, xoân đỉnh, đột tử do tim mạch.
THÔNG BÁO NGAY CHO BÁC SĨNHỨNG rAc DỤNG KHONG MONG MUỐN GẶP PHẢI KHI SỨDỤNG muóc
QUA uEu VA cAcu xử mi:
-Triệu chưng: Triệu chứng ngủ gả, mãt đinh hướng và triệu chứng ngoại tháp xảy ra đặc biệt với trẻ
em.
— Xứ tri: Trong trường hợp quá Iie'u, cản thực hiện các biện pháp điêu trị triệu chứng ngay lặp tức.
Nên theo dỏi điện tảm đó do có khả nảng kéo dải khoảng QT.
aAo QUẨN:
- Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C. nơi khô, tránh ánh sáng. .^ "z“ '"w,
QUY cAcn oóuc GỐI: __. ’ ' `_.Ề`
—HộpiOvixiOvỉẻnnén. ' ' .
HẬN DÙNG: 36 tháng kế từ ngầy sản xuất
ĐỂXA TÃM TAY TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DÂN sửoụrvc TRƯỚC KHI DÙNG
g CPDP EUVlPHARM THẦNH vnEu TẬP aoAu mam
NẾU CÁN THEM THONG TIN XIN HÒ/ ÝKIỂN CỦA BÁC sĩ Ẹ
KHÔNG SỨDỤNG THUỐC QUÁ HAN DÙNG GHI TREN NHẢN ỉ
ả :.
E F
:: @
Sán xuâitại: ’ ² 8
cô… TV có PHẦN o_ược …… euVIPHARÍiUQÊỤC THẸUỌrẺẺ ả
Ủeuvu horm THÀNH VIỂN TẬPĐOAN mem p_TRUONG PHOI '_è ~
V E……… Binh Tiên 2, Đức Hủa Hạ, Đức Hòa, LongÂn v;ọz Na Í. / Ífrữ «
` ”““” ĐT: +84 (72) 3779 623 - Fax: +84( Íansẫỗ Ulrì ' Ế \ 0
Q … ẵ
…/
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng