(IOH UỊOBxOUỊXOW)
sdon eAg
3.1.1'18V10W
Ýỡ/XỈ
[Campulllmlfhinẵphlnl [Dmhhiiũmlilildini]
Each mi comanưll deiửa Pm mhmnc'men Iuhi
Moxiloncn _HOI 5 45mq . MOTARUTE [smm] sum m… 30í.’
|5mg u Monluucin) Eye ơrops prollciing hon Ilghl
iinnluil… I mucumj SmL tnmm s…vtmm.
P.nse niu tn Ilu hsen ullal . ._…u_. .,L
@ uimn nunu. cu, nu iMoxifloxacin HC!) sễ ui sx.
… HD.
H O Y ”1 ` E
T " ' > ’ . . .
ccc QL'AN 1 Y D JOc
/
,… ạ2 “7z
Lz`ỉn dâu;
ĐÃ PHỉJ DU YỆT Wi
Mi
ỸJ.Ỉ…
I ' uqu.
Rx Prescription Drug
MOTARUTE
Eye drops
(Mmcitloxacỉn HCl)
5ml
DAEWDD FHAHM. GD.. LTD.
Thuốc nhỏ mải
lTininh phia]
Mỏi iọ Sml chứa:
Mcxifioxacin HCI.…….… 27,25mg
(tuong đmng 25mg Mox’rflouacin)
icmaịnh. dch dùng.
chõng chi đlnh vã dc thỏng
tln khảt] Xin đọc tmng
iò hướng dãn sửdụng
iBio quin]
Dười 30'C. tránh ánh sáng.
lB&lg gúi] Smlllọ. 1 Iọ/hộp
ĐỂ xa rAm … mE_ EM
ĐỌC KỸ HướNG DÃN sử
DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
SĐK: .
56 lũ. Siè
NSX:
HD:
DNNK:
S ản xuãt bởi
DAEWOO FHAlM. Gũ., LTD.
579. WK m. sna, mmùu. MM
Rx Thuỏc Kè Đơn
MOTARUTE
Eye drcps
(Moxiiloxacìn HCl)
d
5ml
DẨEWDD FHAIIM. co.. LTD.
|Visa No. :VN
[Compuslllcn]
Each SmL bottle contains:
Moxiiloxacin HCl........27.25mg
(ZSmg as Moxifioxacin]
(lndkaiion. administrltion.
ccntnlndimlon and other
Infcunution]
Plase rehrto the Insett ieaflet
Store bean30'C protecting
from light
ihdnqel
Smitbottiqi bottlelbox
' Shah Ihe bottle well before use
Keep out of reach uf children
Read insert paper carefuliy
before using
Manulactutedbị
DAEWOO FHIRM. Cũ… LTD.
!H. Sìin SIDGII, Wíll. lmll
/
\
Rx THUỐC BÁN THEO ĐơN
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng Irưởc khi dùng.
Nếu cẩn thêm Ihõng rin, xin hỏi ý kiến lhẩy Ihaoc.
MOTARUTE Eye Drops
I THÀNH PHẦN: Mỗi ml chứa:
Moxifloxacỉn Hydroclorid .......................... 5.45 mg
(tương dương Moxifloxacin ............................ 5 mg)
Tá dược: Nam“ clorid. acid boric, acid hydrocloric, natri hydroxyd, Nước cất pha tiêm.
I DẠNG BÀO cui:
Dung dich nhỏ mãt. {( ((
I DƯỢC LÝ ,/
DỊỊỊẸỊ LỰQ HQQ:
Moxií]oxacin, lả khảng sinh tủoroquinolon thể hệ thứ 4, ức chế enzym ADN gyrase vả
topoisomerasc IV cần thiết cho sự nhân đỏì, sửa chũa và tái tổ hợp ADN.
cÁc CHỦNG VI KHUÂN NHẠY CẢM
Vi khuẩn Gram dương hiếu khí:
Corynebaclerium sp. bao gổm
Corynebaclerium diphlheriae
SIaphylococcus aureus (nhạy cảm với methicillin)
Slreptococcus pne umom'ae
Streptococcus pyogenes
Nhóm Slreplococcus virz'dans
Vi khuẩn Gram âm hiểu khi:
Enterobacler cloacae
Haemophilus infiuenzae
Klebsíella oxytoca
Moraxella catarrhalis
Serran'a marcescens
Vi khuất: kỵ khi:
Proprionibaclerium acnes
Câc vi khuẩn khác:
Chlamydia !rachomatis
DƯOC ĐÓNQ HQQ:
Sau khi nhỏ mắt, moxiflcxacin được hẩp thu vảo hệ tuần hoản. Nống độ huyết tương của
moxii10xacin dược do ở 21 nam và nữ dùng thuốc nhỏ mắt cho cả hai mắt 3 lần/ngảy trong
4 ngảy, Nống độ trung bình ở trạng thái ổn định C.… vả AUC 111 2,7 nglml and 41,9
ng-giờ/ml tương ứng. Cảc giá trị nảy thẫp hơn khoảng 1600 lần và 1200 iần so với c..…. và
AUC khi uống moxifloxacin 400 mg/ngây. Thời gian bản hủy của moxifloxin trong huyết
tương được ước tính 1ả 13 giờ.
I cnỉ ĐỊNH , _
Điêu trị viêm kêt mạc do các chủng vi khuân nhạy cảm với moxifloxacin.
I LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
Chỉ dùng nhỏ măt. .
Nhỏ một giọt vảo măt bệnh 3 Iần/ngây.
Tình trạng nhiễm khuẩn 11ng cái thiện trong vòng 5 ngảy và nên tiếp tục dùng thuốc
thêm 2—3 ngảy nữa. N_ểu không thây tinh trạng cải thiện trong vòng 5 ngảy, nên đảnh giá iại
chẩn đoán vả/hoặc diêu trị. Thời gian điều trị tùy thuộc vảo độ nặng của bệnh vả tinh hinh
lâm sảng.
I cnónc cni ĐỊNH
Quá mẫn với hoạt chất, với bất cứ tá dược nảo, hoặc với các kháng sinh quinolon khác.
| THẬN TRỌNG CHUNG
0 các bệnh nhãn dùng quinolon toản thăn, dã có báo cáo về cảc phân ứng quá mẫn (phản
vệ) nghìém trọng đôi khi gãy tử vong, vải irường hợp sau khi dùng lỉồu dâu tiên. Vải phản
ứng theo sau bởi trụy tim mạch, mât ỷ thủc. phù mạch (gồm hầu. họng hoặc phủ mặt),
nghẽn khi quản. khó thớ. nối mảy đay, vả ngứa. _
Nêu phán ứng dị ứng với moxiiìoxacin xáy ra. ngưng dùng thuỏc. Khi có phán ửng quá ,
mẫn cẩp tinh nghiêm trọng do moxiíìoxacin hoặc bất cứ thảnh phần nảo của thuốc, cằn diều Ủ/(V
trị cấp cửu. Nên dùng oxy vả thông khí khi có chi dinh lâm sảng. _ Í
Cũng như các khảng sinh khảc, sử dụng lâu dải có thề gãy bội nhiễm cảc vi khuân không
nhạy câm 'kể cả nấm. Nếu xáy ra bội nhiễm. ngưng dùng thuốc vả áp dụng biện pháp đỉều
trị thay thê.
Có rất it dữ liệu về hiệu quả và tinh an toản cùa moxifloxncin trong điểu trị viêm kễt mạc ở `
trẻ sơ sinh. Vì thế khuyến cáo không dùng thuốc nảy dể điểu trị viêm kết mạc ở trẻ sơ sinh. ' ,
Không nên dùng moxifloxacin điều trị hoặc dự phòng viêm kểt mạc do lậu cầu. bno gồm
bệnh mắt ở trẻ sơ sinh do lậu cầu. do vi khuẩn Neisseria gonorrhoeue dề khảng với kháng
sinh tiuoroquinoion. Các bệnh nhãn nhiễm khuẩn mắt bời vi khuấn Neisxeria gonorrhoeae ,Ịf
nên dùng thuốc diễu tri toản thân thích hợp. ' ,
Không khuyến cáo dùng thuốc nảy để diểu tri nhiễm Chlumydia rrmhạmulis cho bệnh nhãn ả
duới 2 tuổi vì chưa có đánh giá ở các bệnh nhân nảy. Bệnh nhãn trên 2 tuồi bị nhiễm khuẩn
mẩt do Chlamydiu lrachomiiis nên dùng thuốc diển tri toản thân thích hợp._
Trẻ sơ sinh có bệnh mắt nên dược diều tri thích hợp. ví dụ dùng thuốc điêu tri toản thân ở
các trường hợp bệnh do Chlumydia lrachomilìs hoặc Neisseria gonorrhoeae. ._
Nên khuyến cảo bệnh nhân không nên dùng kính tiếp xúc nếu có dấu hiệu vả triệu cht'mg p mủ
nhiễm khuấn mắt. ' `
I TƯO'NG TẢC rnuóc @
Chưa có thông tin.
I PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ w“
Ehg nữ có thai
Không có dằy đủ số liệu về việc sử dụng moxifioxacin ở phụ nữ có thai. Tuy nhiên, có mẻ
dự doán iâ thuốc không có ánh hưởng dến thai vì lượng moxỉtìoxacín vảo cơ thể không
dáng kề. Có thể dùng thuốc nảy khi có thai.
Ị’_lỵnữ_cho con bú
Khỏng biết rõ lả moxiíloxacin cỏ dược bải tiết vầo sữa mẹ hay không. Các nghiên cứu trên
động vật cho thấy sự bải tiết vâo sữa ở mửc thấp khi uống moxiíioxacin. Tuy nhiên_cỏ thể
dự đoán, ở lỉểu diều trị, moxiiloxacin không có ảnh hướng đến trẻ bú mẹ. Cô thê dùng
thuốc nây ở phụ nữ cho con bủ.
I TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Các tác dụng không mong muốn sau được dánh giá lá có liên quan dến diều trị và dược
phân loại như sau: Rất thường ặp emot thường gặp e…oo dén , rất hiêm (<…0,000), không
bìểt rỏ tý 1ệ (không thế đánh giá tỷ lệ theo số liệu hiện có). Trong từng nhóm tần suất, các
tảc dụng phụ được sẳp tth mức độ nặng giảm dần.
Rối lcan mảụ vả hê hach huvết
Không thường gặp: giảm henmglohin
Rôi loan hệ thần kinh
Thường gặp: loạn vị giác.
Không thường gặp: nhức đầu, di cảm.
Rối loan mắt
Thường gặp: đau mắt, kích ứng mắt, khô mắt, ngứa mắt, sung huyết kểt mạc, sung huyễt
măt.
Không thường gặp khuyết tật biếu mô trước giác mạc, viêm giác mạc có đốm, nhuộm mảu
giác mạc, xuất huyết kểt mạc, viêm kểt mạc, sưng mắt, khó chịu ở mắt, nhìn mờ, giảm thị
lực, rối loạn mi mắt đỏ mi mắt, cảm giảc bắt thường « mắt
Bội Ioan hô hấn nutrc vả_ trung thắt _
Không thường gặp: khó chiu ở mũi, đau họng thanh quản, cảm giác có vật iạ ở có họng.
Rõi an đường tiêu hỏa (
Không thuờng gặp: ói mứa. ửg-J
Rối ioan gan mât
Không thường gặp: tăng enzym a1anỉn aminotransferase, gamma-glutamyltransferase.
* T hong báo cho bảc sỹ những tảc dung không mong muốn có Iiẽn quan đến sự sử
dụng !huổc.
l TÁC ĐỌNG LÊN KHẶ NĂNG LÁ] XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Củng như tất cả cảc thuốc nhỏ mắt khác, mắt mở tạm thời hoặc rối Ioạn thị giác có thể ảnh
hưởng dển khả năng lải xe hay vận hânh máy mỏc. Nếu bị mờ mắt khi nhỏ thuốc, bệnh
nhân nẽn chờ cho đến khi mắt nhìn thẩy rõ rảng trước khi lải xe hay vận hảnh máy móc.
: QUÁ LIÊU VÀ ĐIỀU TRỊ
Không cỏ.
I BÁO QUẢN
Bảo quản dưới 30"C, tránh ánh sáng.
Để thuốc xa tầm tay trẻ em.
: ĐÓNG GÓI: 1 lọ 5 ml |hộp.
I HẠN DÙNG
24 tháng kế từ ngảy sản xuất.
30 ngảy sau khi mở nắp.
Nhã sản xuất:
DAEWOO PHARM. CO., LTD. '
579, Shinpyung-Dong, Saha-Gu, Pusan—City, Hản Quôc
PHÓ cuc muđnc
Ơiệwyễn, %Ấ ỘỈÚỄUZ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng