i Slẵ'lũVl.
OV'WIHlOSOW
r" esoription Drug
_›_ Ench lilm cch inbleu comnms
Olmesơtan Mcmxnmn mmg
_ f ’ Ị MOSOTHlM-4O
TAB LETS
Olmesartan Medoxomìl
Tablets 40mg
t
pmtec ửom Ilght
Keep cut oi reach oi cnuldm 1
Donge As direcied by mẹ phymcian
Store … ma original padtnge below 30'C.
BỘ Y TẾ
_ cucgưỉ N LÝ nược
' nh
'… õ`u ơn “0
ĐÃPH-_
TABLETS
Olmesartari Medoxomil
Tablets 40mg
mm… 1…
mm.…
WM…mmơm
Edenmlmy
@
…! cluredL MI Miedly
ì BAnFNA PHARMACEUTICALS LTD.
Nu 1l1,.4,…55NN017H6 vlflmthìuilc
Hỉnich I.ndGnilycỉn vuilleg Vldlll’ik PM.!
Ch nnnnnn WOâầ.lh
ART WORK PRINTIỄD 85%
s.ta1au \ J i
OV'WIHLOSOW \
.I
[
A
"0l'1 S1VOIlDBOVWHVHd VNảVS
inu1 'cso ung - nnuuairJ '1sod ụexeum n6mm qunums
"peoa uD›H =wuwa wmuunm LPI ON N “as… oN
_ ON HDỊIS
MMwa eueo bm
…
MMquJ .aưo dxa
”'ẻ'Ẻ
Manufaciumd & Mukeind by:
BAFNA PHARMACEUTICALS LTD…
~ No Visa, N No 147. Madhivoram Rudh1lls
High Raad. Granuyon Vllth. Vaduiun Foct,
criennai ~ 600 052. India
MOSOTHlM-4O
TABLETS
Olmesartan Medoxomil
Tablets 40mg
Each film ooaiod tabiets ooniains:
Olrnesanan Modoxcmd 40mg
Sla1eVlOi
Ề`
ônchuondụosad - xa
Store in ihe nciginai packng beiow 30'C.
prolec ifom iighl`
Dnssge~ As direclod by iho physncìan
kq M…… ? Domaunutw
proiec %… light
Keep out oi raach oi diildren.
Koep out cf reach oi children
- ỊgưưâtO c'…1Sĩld
L`
MigLic No 'TN00002269
Batch No;
Mig Dam: mm/yyyy
Exp. Daiezmmlyyyy
@
Manufactured & Murketod by
BAFNA PHARMACEUTICALS LTD.,
: A.Ỉ 'nLĩ
IJVI
ẮuưalD 'DB0ìỉ
uvna vmwa
No 1/15B. N No. 147. Madhavlfim Rndhills
th Road. Gmmlyon village. Vadakan Post.
Chennlu - 600 1152, India
MOSOTHIM-4O j
TABLETS
Olmesartan Medoxomil
Tablets 40mg
Each iilm coalcd nbluis comains:
Oimesarian Medoxomil 40mg
Slẵ-lẺVJ.
Ề² ov-w1mosow
Each … coa1ed tablet: comainsz
Olmesanan Medoxomil 4ng
Dosage As directed by the physucan
RX - Prescnptionỡrug
\. QỈ
CD
E
©
ẵ Siors … ma original package bolow 30'C.
©
“©
CL)
ẫ
C
FU
t'
FU
…
CL)
Ẹ
©
zA 'aẫUfflAm
cỊpỨI 6'690 009
69aoomm ON =… 6…
so ữỡãtQ “ma
6…017 sla|qq |ỊLUOXOpSW ueueseuuo
'ÌÊIDVWHVHd VNJVH
y
!
ỉ
~ °aỉưmn ưoKntmo *peou
a. H E WƯLỊỤEW LvỊ'ON
i'ĩ
" ệĨ xì ( TABLETS
Ỉịi _ÌỂ ẫ
ẵfẵẵễặ ! /
ỀYỈỄỆỈỆỂÌỂ
ư'Ĩẵễi fỄẳ
² .ễẳẵịi ẫ if
'ị,ả'
ẵ s ĩ
Rx
MOSOTHIM-4O TABLETS
(Viên nén bao phim Olmesartan mcdoxomil 40 mg)
CẤNH BÁO ĐẶC BIỆT:
Chỉ sử dụng thuốc nảy theo đơn
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi sử dụng
Hãy tham khảo ý kiên bác sĩ để có thêm thông rin,
Không dùng qua' Iz'ểu đă được chỉ định
Xin thông báo cho bác sĩbiết các tác dụng ngoại ý trong quá Irình sử dụng.
Không sử dụng thuốc đã quá hạn dùng.
Để thuốc ngoâỉ tẩm với cũa rrẽ em.
THÀNH PHẦN:
Mỗi viên nén bao phim có chứa:
Hoạt chất: Olmesartan međoxomil ................................................................... 40 mg
Tá dược: Lactose monohydrate, Low substituteđ hyđroxypropyl cellulose (LPHC-l 1),
C
Hydroxypropyl cellulose (Klucel LF), Magnesi stearat, Hypromellose (15 cps), Titan Dioxid,
Tale tinh chế, Macrogol 6000. "
Q .
`i
-
DƯỢC LỰC HỌC
Cơ chế: Angiotensin II được hình thănh từ Angiotensin I trong phản ứng phân huỷ nhờ cnzym
chuyển dạng angiotensin (ACE, kinase II). Angiotensin II là yếu tố chính lảm tăng áp lực RMAC
máu trong hệ thống rennin-angìotensin với các tác dụng gây co mạch, tăng kích ÌhĨỞIẩJ, . ìẫầbnvaffl
hợp vả giâi phóng aldosteron, kích thích tim vả tái hâ'p thu natri ở thận. Olmesartanọựcdẹbèntiyon Vì
tác dụng co mạch cũa angiotensin 11 bằng cách ức chếchọn lọc liên kểt của AT II vớiRizủ Ếi’ểĩmaì '
AT I trong cơ trớn mạch máu. Vì thế, tác dụng cũa nó độc lập với sự tổng hợp AT 11. Một thụ
thể AT II được tìm thẩy trong nhiễu mô, nhưng người ta không bìết được liệu thụ thể nảy có
1iên quan đến sự cân bầng nội mô mạch máu hay không. Olrnesartan tác dụng lên thụ thể
AT] mạnh hơn thụ thể AT2 ]25001ẵn. Dùng châ't ức chế ACE, và do đó ức chế quá trình sinh
chnyển hoá AT] thănh AT2, để khoá tác dụng cũa hệ thống rennìn—angiotensin lả cơ chếtác
dụng của nhiễu thuốc hạ hyểt áp. Các chẩt ức chế ACE cũng ức chế sự chuyển hoá của J _
bradykinin. cũng được xúc tác bởi ACE. Vì olmesartan medoxomil không ức chế ACE ẽ
(kinasc 11) nên nó không ănh hướng đến đáp ứng với bradykinin. Tuy nhiên trên lâm săng
chưa thâ'y sự khác biệt. Tăc dụng khoá thụ thể angiotensin 11 ức chế hệ thống feedback âm
tĩnh của angiotensin 11 đối với sư bải tiết renin, nhưng lại lảm tăng hoạt động của renìn trOng
huyết tương và nồng độ angiotensin lưu thông không vượt quả tác dụng cũa olmesartan với
huyết áp.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Hấp thu: olmesartan medoxomil sinh chuyển hoá nhanh và hoăn toăn nhờ phẩm ứng thuỷ
phân ester thảnh olmesartan trong suốt quá trình hấp thu theo đường tiêu hoá. Trạng thái ổn
định đạt được trong vòng từ 3 đến 5 ngăy. Sinh khả dụng tuyệt đối cũa olmesartan khoãng
26%. Sau khi uống, đạt được nống độ đỉnh trong huyết tương sau 1-2 giờ. Thức ăn không ãnh
hưởng đến sinh khả dụng cũa olmcsartan.
Phân bố: thể tích phân bố của olmesartan khoảng 17L. thuốc iiên kết cao với protein huyết
tương (99%) và không xâm nhập được văo tế bâo hồng cẩu.
Chuyển hoá và thải trừ: vì thuốc đã chuyển hoá nhanh và hoản toản trong quá trình hấp thu
nên không cẩn tiếp tục chuyển hoá olmesartan thêm nữa. Độ thanh thâi huyết tương toăn
phấn của olmesartan lả 1,3 L/giờ, độ thanh thải của thận lả 0,6 L/giờ. Khoảng 35% đến 50%
liểu hấp thu được thâi trừ theo nước tiểu, phẩn còn lại đảo thăi vâo phân qua mật.
CHỈ ĐỊNH:
Olmesartan medoxomil được dùng để điếu trị tăng huyết áp. Có thể dùng một mình hoặc
phổi hợp với các thuốc chống tăng huyết áp khác.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Chống chỉ định với những bệnh nhân quả mẫn với bất cứ thảnh phẩn năo của thuốc.
Không dhng cho phụ nữ mang thai
KHUYẾN CÁO VÀ THẬN TRỌNG :
Suy thận: không nên dùng olmesartan medoxomil cho người suy thận nặng.
Cho con bú: ngừng cho bú trong thời gian dùng olmesartan medoxomil.
Theo dõi sát sao huyết áp vả ECG lả rất cẩn thiết khi mới bắt đẩu điều trị. Điều chinh cân
bằng điện giãi khi diển trị bầng olmesartan medoxomil. Kiểm tra chức năng thận thường
xuyên.
Dùng cho người giả: trong tổng số bệnh nhân điều trị bằng Olmesartan medoxomil trong các
nghiên cứu trên lâm săng, có hơn 20% bệnh nhân 65 tuổi vả giá hơn và có hơn 5% bệnh nhân "
từ 75 tuổi trở lên cho thấy không có sự khác biệt về độ an toản vả hiệu quả của thuốc giữa
người giả và các bệnh nhân trẻ hơn. Một thử nghiệm lâm sảng khác cũng không xác định
thấy sự khác biệt trong đáp ứng giữa 2 nhóm bệnh nhân năy, nhưng người giả có thể nhạy !
cãm với thuốc hơn.
ẨNH HƯỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG LÁI XE HOẶC VẬN HÀNH MÁY MÓC : Ế
Không thấy có báo cáo liên quan. À
SỬ DỤNG ở PHỤ NỮ MANG THAI; CHO CON BÚ. mcn
Thời kỳ mang thai: Loại C (quí đẩu tiên) và loại D (quĩ thứ 2 và 3). Dùng thuốc trong quí 2 vả _Ĩẵdồịnsdal
3 có thể gây ít nước ối, hạ huyết áp, vô niệu, thiểu niệu, biến dạng sọ mặt vả tử vong ở trẻ sơ 2, India
sinh. Mặc dù việc dùng thuốc ở phụ nữ có thai trong quí 1 chưa thấy có liên quan đến nguy cơ
cho thai nhi, nhưng cẩn ngừng thuốc ngay khi phát hiện có thai.
Thời kỳ cho con bú: không biểt olmesartan có băi tiết văo sữa mẹ hay không nhưng có lượng
đãng kể trong sữa chuột cống. Do vậy cẩn quyết định ngừng thuốc hoặc ngừng cho con bú tùy
theo tẩm quan trọng của thuốc đối với người me. Ệ .
TƯỜNG TÁC THUỐC: /
Không có tương tác nảo đáng kể khi dùng cùng đigoxin vả wafarin ở những người tình
nguyện khoẻ mạnh. Sinh khả dụng của olmesartan không bị thay đổi nhiến khi uống cùng
các thuốc antacid [Al(OH)gl Mg(OH);]. Olmesartan medoxomil không chuyển hoá bởi Cyt
P450 và cũng không có ânh hưởng nảo đến các enzym P450, vì thế không có tương tác với
các thuốc ức chế, kích hoạt hay chuyển hoá bởi các enzym nảy.
Không dùng cùng thuốc lợi tiểu giữ Kali do nguy cơ tăng kali huyết.
TÁC DUNG NGOẠI Ý:
Thuốc dung nạp tốt. Các tác dụng ngoại ý thường nhẹ, thoáng qua vả không liên quan đển
liều của olmesartan medoxomil.
Các tác đụng không mong muốn hay gặp gồm có: đau lưng, viêm phếquãn, tãng CPK, ĩa
chảy, đau đẩu, hạ đường huyết, huyết niệu, tăng triglyceride huyết, các triệu chứng giống
cúm, viêm hẩu họng, viêm mũi, viêm xoang, ho.
LIỄU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Chỉ định liều cho từng cá nhân. Liều khởi đẩu thường là 20mg một lẩn mỗi ngây khi điều
trị đơn độc ở những bệnh nhân không bị giãm thể tích tuần hoản.
Những bệnh nhân cẩn giảm huyết áp nhiều hơn sau 2 tuấn điếu trị có thể tảng liễu lên
40mg. Liều trên 40mg không có tác dụng mạnh hơn. Dùng liều 2 lẫn/ngây cũng không có
hiệu quả hơn uổng 1 lẩn/ngây với tổng liễu tương tư.
Không cẩn đìều chinh 1iều ban đẩu cho người giải, bệnh nhân bị suy giâm chức năng thận
vừa đến nặng (Clcr < 40 ml/phút) hoặc những bệnh nhân rối loạn chức năng gan vừa đến
nặng. Ở những bệnh nhân có thể bị giảm thể tĩch mạch (như người điểu trị thuốc lợi tiểu,
đặc biệt là những người suy giảm chức năng thận), cẩn theo dõi sát sao vã dùng liểu thấp
olmesartan medoxomil khi mới bắt đẩu. Olmesartan medoxomil có thể uống cùng thức ăn
hoặc không. Nếu điều trị một mình oimesartan medoxomil không thể kiểm soát được huyết
áp có thể dùng thêm thuốc lợi tiểu. Có thể đùng cùng với các thuốc chống tăng huyết áp
khác.
Thông tin` về sử dụng cho trẻ dưới 18 tuổi: Độ an toân và hiệu quả chưa được đánh giá.
QUÁ LIÊU:
Số liệu về các trường hợp quá liều ở người rất hạn chế. Biểu hiện thường thấy nhẩt là hạ
huyết ãp quá mức và nhịp tim nhanh; nếu có hiện tượng kĩch thích phó giao cắm (dây
thẩn kinh phế-vị) có thể lảm chậm nhịp tim. Khi có biểu hiện hạ huyết áp quá mức cẩn
xử lý ban đẩu bằng các biện phap điều trị tích cực. Khả nãng thẩm tách olmesartan chưa
được rõ.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: Nhã sân XUấI
HẠN DÙNG: 24 tháng kể từ ngăy sản xuất.
Sổ lô săn xuất (Batch No. ), ngây săn xuất (Mfg. date). hạn clủng (Exp. date): xin xem trên
nhãn hộp và vi hoặc lọ. Ngăy hết hạn là ngăy 01 của tháng ghi trên nhãn.
BẤO QUẢN: _»
Giữ thuốc nơi khô mát, dưới 300C. Tránh ánh sáng. “
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Ế
Hộp 1 vi x 10 viên; /
Hộp to chứa 10 hộp nhỏ x1vỉx 10 viên
Sản xuất bởi:
BAFNA PHARMACEUTICALS LTD.
No. 1/15B, N.No.i47, Madhavaram Redhills high road, Grantlyon Village, Vadakari Post,
Chennai — 600 052.
, L LTD
, ARMACEU [`lQA .
BAĨ'NA PH !! R gb
on Village. v _
- 600 052, India
PHÓ cục TRUỜNG
JVWn ^Vrĩzn %ẨaMẨ
Llu~
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng