EỘ YTỂ
c co…x L ÝDLỢC
ĩ
).`ỮIEÌJLYỮỮT
ỉ.1m d.:uffl"AZ—ỞỄ
13/79
@
Ri t“ũlfĩlllỉ
muov …; mo bow
ntn TẮM nv nt tM
KÝ nưùuc DĂN sử nuuc nưủc m ntmc
Im ouỉm o mua 50 mom. num- r
Tửu nth mu mc: Nuo am
mm: npcu nbn-nnmn Am nm cuu ItNl! suv nm
MORIHEPAMIN
nuanh ›. ] mau-l;
L-bshxi: l.lúOỵ L … Lum
L Lnunu lum. LAmM: um;
Llyliunlh't ono; LAq-mzmd nmog
L-Mem n on | bHininìm n.ezo .
meym…u 0.060; L—Pml'ne l,nebỵ
L-nn-múu 0.421 ; b… 0.520.
x-hypmm o.…u L—Tymu o,muu
x .vuw l.ml Glynne l.uol
mgluuqnìlnmuphh 'I].IImgnL
Maieui.Nu mmxniut
cn,coơ …… … DEqu
rrmm en Ihg. clhgcnmv n … &. muny m… Dnnl »
Ưa,» WJ)
\›
Mihon—
M:Hựủmnpymkủmm
Im nndn x,… n…..mm ur- …
(\jtưnthnluunũfdlCa. Lu Sil- M
vn»… \ ! mauum Chuuủĩakyu mu
Mnm M thim Kưuỉỉ,m-mxh … gm s…… lụn
SDK xxxxxx-xx
NN- innh mmczxnmunm ỏ\lLl- -wmlemat
KDƯVIG1NmSaqựm-Z ThADÃuMOUIIù umnm
o., mt uu gll Tù… như: … nt
ansế msx mmx En nu
cư um. … uưde q›i :… uong u Núư dn n'l … ièm um
_†_
ffllẩẽẳ WDẦWÊầt HỉII a %!l f'E El
ẮFIẾESJ 1.25
3 limfnenmaen
ẵ MHB 2008 D-llzấ'Vb (^' H'Lxễ) ẽẵc'Ễ'zĩfỉằ
61.9X68.0
ffl ẫãl 1Hfi
lỂìlỉỉ 7611-00510F ã/
EẾEỄ
OOOOOOOO
’5’47 /371
Ulf’EỈỄ 2311-0837 1/2
ẵẩffflỉẽ
41498
ẩE Ê 150/
MAG 000% BAR x
UIEI. IElltõf.t
ĩ—ỞHfFÌ a
1 Ìĩễ
O.
²B'iĩEEỉằ ỄỂBÌE
._. u:matu
" PDFEăÊ
IIẦỦUIKM
ỄỀẺIE * H E
Rx WilìfflE
TIIUÓC … mm …
bt xa rỉm uv mt EM
not: KỸ ưưởnc nỉ… sử DƯNG nước Km nimc
n]… ouim (! NIIIẸT no ruono. DƯỞI a'c
TIÊN nuvtn nua mcu mo GIOT
mmc mcu TIỂM TRth … mm cuo uenn sưv c…
MORIHEPAMINO
nm… uh :|… | … um…n
L-lwkuc'ln 4…eoo; Lm… a,:oo;
L-Lzuzil: mm; L-Argẵnim 7.685;
LLysh: …… 1,915; LvAJpIIÌK …'0 0.100.
L—Melhinnin: 0.220; L-thìđỉne ! .550;
L-Phtnyhllnine D.! 50; I.-Pmline 2.650Ị
I -Mmmc 1.070g L—Sưine l.300|
L~Tơypmplun 0.350; L- Tnos'n: 0.200;
L-anmr 4.450; (31) une 1.700;
Tổng Iwng nílu mủ phẩn : 1JJngnL
cú điện giiỉ Na“ ; mm; : mEq’L
cu;coo- : ma»; mo qulL
cm qu. do ai»; ah. … Im vi ri diu w… m }: … … m. w
hum dh … m …
Dùngchể nằnngu; lmhhznhniy
ma … uh: \in…dn h…nmum m. | »
rximnm l'huunnmnhfm … Silmu N…)
vn phle … w… um… c›…n m,; ›…
Nu m) GI. Hxhìm. Kơwqìm: mưhl. Mìkn-pn. Sum Jun
SDK: xx-xxxx-xx
… nnọWmvmmmahunum & nu.zvswn_ ……
xcn v.a Nun Slan ›, m: D“… wunuu Dung
ou; un mu gủi m … … nL
LquA m sx: ›.ưnusx mun
cu mmnmmdmi ưmmgỏủmdninùn.kêmikn
U
0104
—
Z`
`
íẳEâE=S ử®#%ầìi as au ne a q²r&24.oaoe Sli…fnsutưaazz
ffl ẵ Ổ"'Jll (MHBỔOO) Nth QẺỀTỂẾ 95.0X61.9 E Ê Ìffl
lẵìiễễ 761 1-00496F ã/ lmtẹ oooooooo 5M7 xzn
ÙJfFỈỄ 2312-0279 1/2 Mễ 41877 ồỉ Ở 150/
MAG 000% Dyna Bơ
UEH; Uffl'l'ỗỉt
ĩ-9IM’EG EU SIEầÌ EU DIỄCIREIJ ấffl-ỒỈỄ
' ả1E-ỂJBì
tszmmz ãfflBìĩE ãụmư * H B
;; ttmưu
.…ắ… PDFfflÊ w
Phản loại sản phận; chuẩn
cùa Nhật Bản : sô 873253
Dung dịch tiêm truyền acid amin cho bệnh suy gan
MORIHEPAMIN®
Thuốc bán theo đơn *
*Lưu ý: Thuốc nây chỉ được sử dụng theo sự kế đơn của bác sĩ.
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
[Thảnh phần - Mô tã]
1. Thânh phần
MORIHEPAMIN chứa những thảnh phần sau đây:
——-—-""Ắ
Thảnh phần cho mỗi tủi 200 mL cho mỗi tủi 500 mL
L—Isoleucine 1,840g 4,600g
L-Leucine 1,890g 4,725 g
L-Lysine acetate 0,790g 1,975g
L-Methionine 0,088g 0,220g
L-Phenylalanine 1 0,060g 0,150g
L-Threonine (\ J 0,428 g ] ,070g
L—Tryptophan ` `1$l 0,140g 0,350g
L—Valine V 1,780g 4,450g
L-Alanine 1,680g 4,200g
L-Arginine 3,074g 7,685g
L-Aspartic acid 0,040g 0,100g
L-Histidine 0,620g 1,550g
L-Proline 1,060g 2,650g
L—Serine 0,520g 1,300g
L-Tyrosine 0,080g 0,200g
Glycine 1,080g 2,700g
Tống acid amin 15,170g 37,925g
Nông độ acid amin 7,585% kl/tt
Tả dược cho mỗi túi 200 mL cho mỗi túi 500 mL
L-Cysteine 0,050g 0,125g
Sodium bisulfite 0,050g 0,125g
Glacial acetic acid (điều chỉnh pH) vừa đủ vừa đủ
Tống lượng nitơ toản phần : 13,18 mg/mL
Nồng độ tống lượng acid amin tự do : 7,470% kI/tt
Nồng độ acid amin phân nhảnh : 2,755% kl/tt
Tỷ lệ Fischer* : 54,13
* Acid amin phân nhảnh/ (Phenylalaníne + Tyrosine) [tỷ lệ mol]
Chất điện giải Na+ : khoảng 3 mEq/L
CHgCOO` : khoảng 100 mEq/L
2. Mô tả sản phẫm
MORIHEPAMIN lả một dung dịch không mảu, trong suốt, được dùng để tiêm truyền.
pH Tỷ lệ áp suất thẩm thấu
6,6 — 7,6 # 3
3. Chất liệu đựng chế phẫm
Tiêu chuẩn của tủi nhựa đựng MORIHEPAMIN như sau:
Dung tích tối đa cùa tủi nhựa
Tủi nhựa 200 mL # 380 mL
Túi nhựa 500 mL # 730 mL
(chiều cao cùa dung dịch khi đóng trong tủi là 75 cm)
[Dạng bảo chế] Thuốc truyền tĩnh mạch.
[Đóng gỏi]
Tủi nhựa 200 mL
Túi nhựa 500 mL
[Chỉ định]
Morihepamin được chỉ định cho hỗ trợ điều trị trong hội chứng não gan cho bệnh nhân suy
gan mạn w
[Liều lượng và cách dùng]
MORIHEPAMIN thường được dùng để truyền nhỏ giọt tĩnh mạch với liều đơn lả 500 mL ở
người lởn. Thời gian truyền thường không dưới 180 phút cho 500 mL ở người lớn.
Khi truyền tĩnh mạch trung ương, có thể pha 500 mL vảo dung dịch có chứa carbohydrate và
truyền liên tục trong 24 giờ. Liều có thể điều chỉnh tùy theo tuổi, triệu chứng bệnh vả cân
nạng.
[Chống chỉ định (MORIHEPAMIN không được chỉ định dùng cho những bệnh nhân
sau)]
1) Bệnh nhân bị rối loạn chức nãng thận nặng (Dư lượng hợp chất chứa nitơ có thể lảm
nặng thêm cảc triệu chứng)
2) Bệnh nhân có rối loạn chuyển hóa acid amin ngoải rối loạn do gan (sự mất cân bầng acid
amin có thể bị gia tăng).
[Thận trọng]
]. Cẩn thận khi dùng (MORIHEPAMIN nên được dùng cẩn thận cho những bệnh nhân
sau):
1) Bệnh nhân toan huyết nặng (truyền lượng lớn có thề lảm nặng thêm tình trạng toan
huyết).
2) Bệnh nhân suy tim sung huyết (tăng lưu lượng mảu có thể lảm tăng căng thẳng cho
tim).
2. Thận trọng chung
Nên ngưng dùng thuốc nảy hoặc chuyến sang phương pháp điều trị khảo nếu trong khi dùng
thuốc có gia tăng nồng độ ammonia mảu và những triệu chứng tâm thần và thằn kinh trầm
trọng hơn.
3. Dùng cho người lớn tuổi
Do các chức năng sinh lý ở người lởn tuổi thường giảm, cần phải thận trọng bằng cảc biện
phảp như giảm liều lượng.
4. Dùng cho trẻ em
Tính an toản khi dùng cho trẻ em chưa được xảc nhận (vì chưa có thử nghiệm lâm sảng).
5. Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Sự an toản của MORIHEPAMIN trên phụ nữ mang thai và cho con bú chưa được xác định.
Vì vậy, sản phẩm nảy không nên sử dụng cho phụ nữ có thai, nghi ngờ có thai, phụ nữ cho
con bú, trừ khi lợi ích mong đợi lởn hơn nguy cơ tiềm ẩn.
6. Thận trọng khi dùng _
( ] ) T rước khi truyền:
— Nếu trong dung dịch có xuất hiện tinh thể kết tinh, nên lảm nóng đến 50-600C cho tan, sau
đó lảm nguội bằng thân nhiệt trước khi sử dụng.
— Không dùng nếu dung dịch không hoản toản trong suốt.
— Khi đã mở nắp bao bì, phải dùng ngay. Tất cả dung dịch thừa phải được bỏ đi.
(2) Trong khi truyền:
Dung dịch chứa khoảng 100 mEq/L ion acetat, vì thế khi truyền lượng 1ởn hoặc phối hợp với
dung dịch điện giải, cần lưu ý đến tình trạng cân bằng điện giải.
(3) T ồc độ truyền
Truyển tĩnh mạch chậm.
7. Thận trọng khi thao tác
1. Có thế tiêm MORIHEPAMIN mã không cần kim thông khí
2. Không mở mảng bao bên ngoảí cho tới khi sẵn sảng sử dụng nhằm ngăn ngừa dung
dịch bị đối mảu (Có chất khử oxy được đặt ở bên trong dể giữ tính ổn định của dung
dịch).
3. Không sử dụng khi dung dịch bị đổi mảu hoặc dung dịch bị rò rỉ hoặc có giọt nước tìm
thấy ở mảng bao ngoải.
4. Không sử dụng nếu dẩn niêm phong trên nút cao su bị bóc vò.
5. Cắm kim tiêm thẳng đứng về phía dấu chủ 0 (mặt lõm) trên nút cao su. Nếu kim tiêm
lại cắm chéo, rất có thể kim sẽ xuyên qua túi nhựa, kết quả lả dung dịch bị rò r“ __ j
6. Thao tảc cấn thận không lảm rảch mảng bao, vì dung dịch có thể biến mảu nếu mảng
bao bị rảch.
7. Vạch chia độ trên cùa túi nhựa chỉ nên được sử dụng như một hướng dẫn.
8. MORIHEPAMIN không được dùng với hệ thống bộ đôi có sử dụng ống nối hình chữ
U. Trong trường hợp hai túi cẩn dược truyền cùng lủc hoặc liên tục, thì nên dùng dây
truyền uốn hình Y.
8. Tác động của thuốc khi lái xe và vận hânh máy móc:
Cần thận trọng vỉ thuốc có thể gây run, hạ đường huyết, sốt, nhức đầu, tức ngực, đảnh trống
ngực.
[Tương tác thuốc]
Không có bảo cảo chi ra sự tương tác vởi các thuốc khác.
[Tác dụng phỤI
Trong tổng số 243 trường hợp theo dõi tảc dụng phụ trước thời điếm thuốc được phê duyệt,
tống số tác dụng phụ là 9 (3,7%) được bảo cáo trong 9 trường hợp (3,7%). Những tảc dụng
phụ thông thường tại thời điếm thuốc được phê duyệt là buồn nôn, nôn (0,8% mỗi loại), toảt
mồ hôi, gia tăng thoáng qua nồng độ ammonia mảu, đau mạch mảu, nối mề đay, run chân tay
do hạ đường huyết (0,4% mỗi loại).
Không rõ tần xuất Từ 0,10/o tới dưới 5%
Ọ_uá mẫn cảm nq Phát ban v.v...
Tiêu hóa \ Buồn nôn, nôn v.v...
Tim mạch Ư Tức ngực, đảnh trống ngực v.v...
Chuyến hóa đường Hạ đường huyết
Liẵ cao, truyền nhanh Nhiễm acid Tăng thoảng qua ammonia trong máu
Cảc nơi khảo Rùng mình, sốt, nhức đầu, đau mạch,
toảt mồ hôi.
Thông báo cho bảc sĩ các tác dụng phụ gặp phải trong khi sử dụng thuốc.
|Quả liều]
Dung dịch chứa khoảng 100 mEq/L ion acetat, vì thế khi truyền lượng lớn hoặc phối hợp với
dung dịch điện giải, cần lưu ý đến tình trạng cân bằng điện giải.
[Dược động họcln
Nồng độ acid amin trong huyết tương và sự đảo thải trong nước tiểu đã được nghiên cứu trong
những thử nghiệm truyền tĩnh mạch 500 mL và 1000 mL ở những người nam khóe mạnh.
Nồng độ tống lượng acid amin trong huyết tương đạt được tối đa ngay sau khi kết thúc truyền
dịch, sau đó giảm nhanh chóng và trở về trị giá bình thường sau 24 giờ. Biểu mẫu của acid
amin trong huyết tương phản ánh thảnh phần acid amin của MORIHEPAMIN. Đối với sự đảo
thải trong nước tiếu, người ta đã ghi nhận sự gia tăng thể tích acid amin được bải tiểt trong
nước tiều (threonine, serinc, glycine, histidine vả lysine) theo tỷ lệ với thể tích
MORIHEPAMIN được dùng.
[Dược lý học]
]. Tảc dụng cải thiện những triệu chứng thần kin
Ớ chuột rối loạn chức năng gan mạn tính do carbon tetrachloride gây ra, MORIHEPAMIN cải
thiện cảc triệu chứng thần kinh, giảm nồng độ ammonia huyết tương vả giảm trường hợp hôn
mê do ammonia. Đã thu được kết quả tương tự ở chó với thông nối tĩnh mạch cứa và tĩnh
mạch chủ dưới.
2. Những tác dụng cải thiện điện não đồ, nồng độ acid amin tự do trong huyết tương và
não và sự chuyến hóa amin trong não4’s)
Ó chuột với thông nối tĩnh mạch cứa và tĩnh mạch chủ dưới, MORIHEPAMIN giảm điện não
bất thường gây ra do ammonia. MORIHEPAMIN cũng cải thiện chuyển hóa indoleamine
trong huyết tương và não bằng cảch giám nồng độ ammonia trong mảu và cải thiện tỷ lệ
Fischcr huyết tương.
h3)4)
3. Cơ chế gia tăng tốc độ chuyến hỏa ammoniam
MORIHEPAMIN được coi là nhanh chóng cải thiện chuyền hóa ammonia bằng cách tảng bải
tiết ammonia qua thận ngoải việc kích hoạt chu trình urê ở gan và tăng tống hợp glutamine
trong não và cơ.
[Nghiên cứu lâm sâng] w
1. Những thử nghiệm lâm sảng chung
Các kết quả cùa nghiên cứu lâm sảng chung cùa MORIHEPAMIN thực hiện ở những
bệnh nhân suy gan mạn tính với bệnh nảo do gan hoặc tăng ammonia huyết như như sau:
tỷ lệ đánh giả cải thiện tỷ lệ đảnh giá hiệu quả
định nghĩa là “cải thiện” hay định nghĩa 1ả“hiệu quả”
“tốt hơn” hay “tốt hơn”
Bệnh não do gan 78,2% (68/87) 63,2% (55l87)
Tăng ammonia huyết 64,7% (1 1/ 17) 52,9% (9/ 17)
2. Những thử nghiệm lâm sảng có kiểm soát2l
Khi nghiên cứu kiếm soát sư dụng 500 ml MORIHEPAMIN dược thực hiện ở những bệnh
nhân suy gan mạn tính với bệnh não do gan, kết quả cho thấy tốc độ cải thiện, được định
nghĩa là tỷ lệ phần trăm bệnh nhân có đảp ứng được đánh giá lá "cải thiện" hoặc tốt hơn, là
77,2% (34/44 trường hợp) vả tỷ lệ hiệu quả, được định nghĩa là tỷ lệ phần trăm cùa các bệnh
nhân điều trị được đảnh giá là "hiệu quả" hoặc tốt hơn, là 63,6% (28/44 trường hợp). Hiệu quả
cho thấy rằng nổng độ ammonia trong mảu giảm nhanh.
Bảo quân: Bảo quản ở nhiệt độ phòng, dưới 30°C.
Hạn dùng: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất. Sử dụng trước ngảy hết hạn ghi trên bao bì.
Nhà sản xuất:
AJINOMOTO PHARMACEUTICALS CO., LTD.
(AJINOMOTO PHARMACEUTICALS CO., LTD., Saitama Plant)
Trụ sở chính: 1-1, Irifune 2-chome, Chuo-ku, Tokyo, Japan
Nhà máy sản xuất: 6-8, Hachiman, Kawajima-machi, Hiki-gun, Saitama, J apan
[Tham khâu]
l) Sanjo, T., ct al.: Jpn Pharmacol Ther, 19(1), 175, 1991
2) Sanjo, T., et al.: Jpn Pharmacol Ther, 19(1), 269, 1991
3) Kokuba, Y., et al.: Jpn Pharmacol Ther, 18(11), 4293, 1990
*4)AJINOMOTO PHARMACEUTICALS CO., LTD: In-house data (Effects of
MORIHEPAMIN to alleviate nervous symptoms)
5) Matsuda, A., et al.: Jpn Pharmacol Ther, 18(1 1), 4307, 1990
6) Chaki, H., et al.: Jpn Pharmacol Ther, 18(11), 4313, 1990
7) Kokuba, Y., et al.: Jpn Pharmacol T her, 18(11), 4323, 1990
PHÓ cuc TRUỜNG
JVMẫn ”VaầoW
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng