MORGANIN
cm Glnh. chủ»; > >
ĩ %“
—_—=l=ỷẫa*-=——_ 3 ẫ; 3 ả … 3
=;ạạạèẳ=gỆ-ỉ zịỂ zẳ'ẳ z
smapm…nuommnlnewm
²
R Prescripfim mm R mơ: Mn fheo …
Hưởng dân sử dụng tlmôc
T l! uôc kê đơn
/' YY* ' _
MORGANIN /Ố;ị’ cn… v Y .
i Ểf"“ìfử²õĩfẳỉĩ"'
it \\
Ă . A , , . .
Dạng thuoc: Vien nen dat bao phtm.
Quy cách đóng gói: Hộp 6 ví x 10 viên nén bao phim.
Thảnh phân: Mói viên nén dải bao phim chứa:
Arginin h_vdroclorid SOOmg
Tá dược vđ ] víên
(`Tá dược gồm: Mỉcrocv-ỵvslalline cellulose, magnesỉ slearal. copovidone, bột lalc. lịt'drox_tf
propyl methyl cellulose, m'pagỉn, nzpasol, lỉlan dioxyd, PEG 6000).
Dược lực học:
Arginin lả một acid amin cần thiết trong chu trình urê đối với những bệnh nhân thiếu hụt
các enzym: N-acetylgiutamat synthase (NAGS), carbamylphosphat synthetase ( C PS).
ornithin transcarbamylase (OTC ). argininosuccinat synthetase (ASS), hay argininosuccínat
lyasc (ASL). Dùng arginín hydroclorid cho những bệnh nhảm có rối ioạn như trên nhằm
khôi phục nồng độ arginin trong máu vả giúp ngản ngừa sự dị hóa protein. Những sản
phẳm trưng gian của chu trình urê ít có độc tính và dễ dảng thải trừ qua nước tiến hơn so
với amoniac vả tạo con đường chọn iọc cho quá trinh đảo thải nitrogcn.
Arginin lảm tăng rtồng độ giucosc huyết. Tác dụng nảy có thề lả tác dụng trực tiếp: lượng
giucosc giải phóng từ gan có liên quan trực tiếp với lượng acid amin hấp thu. Sự ly giáí
giycogen vả sự tân tạo glucose cũng có thể lả trung gian của quá trình arginin kích thích
giãii phóng glucagon.
Dược động học:
Arginin hvdroclorid hảp thu tòt qua dường tiêu hóa. nòng dô đinh trong huvèt tương đat ,
~ ', … .. ~.; -'…~.;~~,~m /_
được sau khoang 2 giơ. Argmtn h_vdroclond ket hợp chạt che vm nhth con dương Slnh ` ;
hóa. Acid amin được chuyên hóa qua gan tạo thảnh omíthin vả ttrê bảng cảch thúy phản
nhớ… guanidin dưới xúc tác của arginasc. Arginín được lọc ớ tiêu câu thận vả tái hâp thu
gản như hoản toản ở ỏng thận _ ,
Chỉ định — Cách dùng và liêu dùng: Uông theo sự chídân czìa [lzđy !lzuóc. Trung bình: \\.g—
^ ›
i Chỉ định Liều lượng và cách dùng _ "
_
i Điêu trị duy trì tăng amoninc mảư ở bệnh Trẻ tư 6 đẻn 18 tuòi: lOOmgzkg mỗi ngảy.
nhảm thiêu carbam_vlphosphate synthctasc. chia 3—4 lân.
thiêu or_nithinc carbamỵi trunsfcrttsc
Điêu trị duy tri cho bệnh nhím tăng Trẻ từ 6 đên 18 tuôi: 100-175 mg/kglản:
amoniac máu bị citrưiin mảu, dùng 3-4 lân mói ngảy. cùng thưc ăn. hiện
arginosuccinic niệu chinh liêu theo đáp ứng.
Điêu trị hò trợ các rôi loạn khó tiêu Người lớn: uỏng 3-6g/ngảy
Điên trị hộ trợ nhảm cái thiện khai năng Người lởn: uỏng 6-21ng`ngảy. mỗi lần
iuyện tập ở những người bị bệnh tim dùng không quá 8g
mạch ôn định
Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn Người iớn: uống 3-2ngngảy tùy theo tỉnh
chu trình ưre như tăng amoniac máu tuýp trạng bệnh
Ivả II, tăng citrulin máu, arginosnccinic
niệu và thiếu mcn N-acctyl glutamate
s_vnthctase
Chống chí địnthẫn cảm với một trong các thảnh phần của thuốc. Suy thận măn.
Thận trọng: Trong trường hợp tiêu chảy. phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú nên ngưng
khỏng sử dụng thuốc.
Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bủ: Không dùng
Tác dụng không mong muốn của thuốc: Rối loạn tiêu hoá, tiêu chảy khi dùng liều cao,
Khi thấy hiện tượng khác lạ phải ngừng sử dụng thuốc.
Tác dụng của thuốc lên người lái xe và vận hảnh máy móc: Thuốc khỏng gây buồn ngư
nên dùng được cho người lải xe hoặc đang vận hảnh máy móc.
* Ghi chú: "Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử
dụng thuốc".
Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tác khác: Chưa có tải liệu báo cảo.
Quá liều và xử trí: Dùng liều cao có thể gây tiêu chảy. Khi gặp phải những dắư hiệu vả
triệu chứng quá liều cần phải ngừng thuốc ngay vả đến cơ sở y tế gắn nhất.
Hạn dùng: 36 tháng tính từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
*_Lfflt_l~_ Khi thắy viên thuốc bị ẩm mốc. nứt vỡ. chuyển mảu. nhãn thuốc in số lô SX. HD
mờ...hay có các biếu hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bán hoặc nơi sản
xuất theo địa chi trong đơn.
Bảo quản: Nơi khô. nhiệt độ dưới so"c.
Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS.
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM ;
"Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng.
.“Vếll cẩn thêm thông tin xin ÍIỔỈ ý kiểu búc sĩ"
THUỐC SÀN XUẤT TAI
CÔNG TY có PHẨN nược PHÁM HÀ TÂY
TỔ dzìn phố số 4-La Khê— Hà Đông— TP na Nội
DT: 0433. 522203- 3351610] FAX: 0433522203
PHÓ TỔNG GIÃM DỐc
Ds.eụệýfỹéj, ga; Z .
Tu c CTRUỎNG
P.TẵtJẵNG PHÒNG
Jiỷuịyẫn ỂỄẤị Ểễắa ẫẳay
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng