ỔỂWỆL
Zo:ỡổ…
Sozẳzẫầ a 3…
302on…
ầẵỡỄãầ . ầm
gầ5n ã: Enả cũzn
\
ÔIư.ẫ
Ion ễmèx ~ nn3 3an
-.a.
……
oÊa
TưD
YNÊ
ò..……H
BQP
C.A
w.Đ
2.030me …..Ễễ ....ẳ
t!ẫẺ.ẫ Sẵn...
qỂkơo.lỉẫìẫễ
ẵìn
ẫểả Zoầoổ»
LỄ
Ểẵ 5… …02 ẵlnỀẵ
2.5. ẵ & 3 I: s ›
&Bosn
Ếocoổồẳnoaồẵẵ
a ẵp.Ỉễ.áiẵỈL %.
E 8. sĩ &. os ! Ế . 8:
la
Ế &… ..Ễ ẳ ồẳ 23.
Ỉlt
Eả.ẵsẵẵẫ…ẵẩ
ẵ.
303on…
Ềẵỉẵnầ ạ 3n
Ểì.ỗềnaẵu … Êầẵã
…., _.., ._ .f..… ỡồẽỉẫẵo:
_…
Jx
..…u ,…..,
&
nZ:KoI
lỉoỈ
ỄỈỈ
3
. a thảngjL năm 201
c…
…… %…
Ă .: m……u
mủw…ml
x x
.…m………………
…m……l
ơ………
……w
WX ẵ093809
30ẫ0.6…
Ểễuĩễẵễuã
3030me
280 290 zSĩẽi
ẵ.ẺIO
9.3ẳìũặfuẵp
Ễnooãỗỉẵềồẵỗẳo
3030.6u
30ầ1ẵ0…2 3…
Ngảy—ib thảng 01 năm 2013
TỒNG GIẢI ĐÓC
Ễaễ ba
ẵarl ........... . ãỉ
ỊỄỊI
...Quìlìơsftiợss
30ẫ0x0…
30ầnỂẫ. A 30
faẵĨỄỉ
gãỄẫửạẵ
!! : 3 189 ẫ 8.
ịầìinẵẵ
ỉã.Ễ8ẫẳẫãịẵ
Ion …» nầx … 003 309…
00… Bửu ửùã ền> củ:h
Ễìũễẵẫẵẵữ
% i .Ễ ,.ỉ L: ã …c
%… .,.. ẫ…ỉ ….» J. …._..` ….ễm
ỈP6ỄĨ. z Ế ỀẺ
%ẻẫììỄ, Ế…ẵ :…Ễ ..…»
I.DỔ.ẾỄ`ỄẺỄ
Hộp 12 góix 1 gam thuốc
pr(55x75x40)m
Mn gỏi: (100 x 70)…
00
m
V!
[W
LIKI
VN:
KB
YOU
IM
C 5
U10
ơ MẤU NHẮN x… ĐẤNG KÝ muôc
s…… MontekoS
KÍCH mươc
MAU SẦC
.;f.
_ Ể.\
ẫẩả… . ã ……I I ………I Ễ
_ %ủỄ . Ễwổẫg ……Ễẻ.
__, _ 1 ỀỂ> :SEuỉxồm %. ầt
,Ấ/ ỄzỎD—Ổ #
ẵẽ Eẵ … ẫu om %:
.W/ 2% % …oẾEoã ẳẳ
J . : . …Ễá …. 96 82: %. oẫn ả… zẾ: 3: G
_ …ẫ …Ễ ạ. ẵs ắẳz
ounno
Ỉnnãễx
loft ..! I. nlỉl
82825n8 Ễn.oỄẫồSẵ…ẫi
nJZDZ Ìi .uỀJẺ …ỦẾ ễẵ ›jẫìũ1 . vủũ(ũ ..uủu.Z.. ..q(.Ễ
.v …: %.… z..<ũ .ắễĨ ›ư .….1... 2 ổĨu %… lu<ễ ›… .…ì. ỄỀ
32 35 <..C ›S ẳÊ 1… Đ…
ẵ…ẵầầẵễ oẵ mỄ cụỉ :Ề uẾMẵ 5. Ễ usẵ ơ.8ẫl
Eocễ: QRoG?ỂSĨtẾỀz v = .…Euu x @ ..8 eễ 68.n Ê : ị
Ềẵon Eẵ … x……ẵuã. om…cễm …ẵ. &. » c … % QN ot
3
uE Zềẫềỗề ẵĩẵẵìez ẵễ uE v ……3 Ềẵẳ .Ể Ìẵẽỉẽ88&
…Dau …ị
ổẾEOS. ....ẵ.ễ...… …cẾEoã .ễỄ ......
ao.... . t6o.Ểễỉ .....ẳ. ...oẳ
oE.a ẵEẵ2Ềoẳơo
. Ễuũẳ
OỄ : &EG u....n Ẻễỗồì / …ịo
x…...
_ = . .:… . /LẵG Ễ. ...ỏẽ ỗn ẵẵ x !
…uE. .ễ :Ể.
……F oìlẵìinẩitoũí .
lClÌ
› … .Í .: Í] II. .:0 l
. .
mề v ……uẫỀcoề
ổỄEoã
ao….ơÉmã :. ......uHLffl
ẵ:suỈẵẫ8hẵâẵ
ẫ..oo
%.... ẵẵ.a …mmMEoã
ẫ.ẫ
Rx Thuốc u…
TỜ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC .\
Thuốc bột pha hỗn dịch uổng MONTEKAS `lfưl ”1/
CÔNG THỬC: Cho 1 gói: f
Montelukast sodium tương đương Montelukast 4,0 mg
Tá dược Vừa dù ] gam.
(manitol, aspartam, miroc›ystallin cellulose, colloidal anhydrous sílíca)
DẠNG BÀO CHẾ: Thuốc bột pha hỗn dịch uống
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 10 gói x lg
Hộp 12 gói x lg
Hộp 20 gói x lg
Hộp 30 gỏi x lg
CÁC ĐẶC TỈNH DƯỢC LỰC HỌC:
Cảo cysteinyl leucotrien (LTC4, LTD4, LTE4) lả những eicosanoid có hiệu lực, được
tiết ra từ nhiều loại tế bảo, bao gổm dưỡng bảo và bạch cầu ưa eosin. Cảo chất trung gian
quan trọng tíền hen nảy được gắn vảo cảc thụ thể cysteinyl leucotrien (CysLTl). Cảc thụ thể
CysLT typ 1 (CysLTl) được tìm thấy trong đường thở của người bao gồm các tế bảo cơ trơn
vả cảc đại thực bảo cùa đường thở, vả cảc tế bảo tiềm viêm khảc (bao gồm bạch cầu ưa eosin
vả cảc tế bảo dạng tuỳ). CysLT có tương quan với sỉnh lý bệnh học cùa hen. Trong bệnh hen,
cảc tảo dụng qua trung gian leucotrien bao gồm một số tác dụng lên đường thở như: co thắt
phế quản, ảnh hưởng tới sự tiết chất nhầy, sự thấm mao mạch và sự bổ sung bạch cầu ưa
eosin. Trong viêm mũi dị ứng, CysLT được tiểt từ niêm mạc mũi sau khi tiếp xúc với cảc dị
nguyên. CysLT trong mũi sẽ lảm tãng đề kháng ở đường thở và các triệu chứng tắc nghẽn ở
mũi.
Montelukast có ái lực cao và có độ chọn lọc với thụ thể CysLT (tác dụng nảy trội hơn
ở các thụ thể khảc cũng quan trọng về dược lý như prostanoid, cholinergic, hoặc [3-
adrenergic). Montelukast ức chế mạnh những tảc dụng sinh lý của LTC4, LTD… LTE.; tại thụ
thể CysLT; mà không hề có tảc dụng chủ vận.
Ở người hen, montelukast ức chế thụ thể cysteinyl leucotrien ở đường thở cho thấy có khả
năng ức chế sự co thắt phế quản lo hít LTD… Với cảc liều dưới 5 mg đã phong bế được sự co
thắt phế quản do LTD... Montelukast gây giăn phế quản 2h sau khi uổng, những tác dụng nảy
hiệp đồng vởi sự giãn phế quản nhờ dùng chất chủ vận B.
cÁc ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỌNG HỌC:
- Hấp thu: Sau khi uống, montelukast hấp thu nhanh và hằn như hoân toản.
~ Phân bố: Montelukast gắn hơn 99% vảo protein huyết tương. Thể tích phân bố (Vd) trong
1
__.w ;…
trạng thái ổn định của montelukast lả 8-11 lít. Nghiên cứu trên chuột cống với montelukast
đảnh dấu cho thấy có phân bố tối thiểu qua hảng rảo mảu não, hơn nữa, nổng độ của chắt
đánh dấu sau khi uống 24h lả tối thiều trong cảc mô khảc.
- Chuyến hoả: montelukast chuyến hoá rất mạnh. Nghiên cứu in vitro, sử dụng mỉcrosome
gan người cho thấy CyP;A… vả CszCọ lảm xúc tác cho chuyển hoá montelukast. Dựa vảo kết
quả in vitro trên microsome gan người cho thấy các nồng độ điều trị của montelukast trong
huyết tương không ức chế CyPJA4, CyP2Cg, CyPIA2, CypzAó, CyP2Cỵg_ hay CszD6,
- Thải trừ: Độ thanh lọc cùa montelukast trong huyết tương là 45 mllphủt ở người khoẻ mạnh.
Thuốc được thải trừ gần như hoản toản qua mật. Thời gian bán thải trong huyết tương của
montelukast là 2,7 — 5,5 giờ ở người trẻ tuổi khoẻ mạnh. Dược động học của montelukast gần
như tuyến tính khi uống tới liều 50 mg.
CHỈ ĐỊNH: Thuốc dùng cho trẻ em từ 6 tháng đến 5 tuối:
- Dự phòng và đỉều trị hen phế quản mạn tính, bao gồm cả dự phòng các triệu chứng hen ban
ngảy và ban đêm, điều trị hen nhạy cảm với aspirin và dự phòng cơn thắt phế quản do gắng
sức.
- Giảm các triệu chứng ban ngảy và ban dêm cùa viêm mũi dị ứng quanh năm.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Quá mẫn với bất cứ thảnh phẩn nảo cùa thuốc.
- Phụ nữ có thai vả cho con bú
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
- Nói chung, montelukast dung nạp tốt. Cảc tác dụng ngoại ý thường nhẹ và thường không
cần ngừng thuốc. Có thể gặp các phản ứng quá mẫn (bao gồm: phản vệ, phù mạch, ngứa, phảt
ban, mảy đay, và rất hiếm lả thâm nhiễm bạch cẩu ưa eosin tại gan), giấc mộng bất thường, ảo
giảc, buồn ngủ, kích động. . ., rất hiếm là cơn co giật, buồn nôn, nôn, khó tiêu, tiêu chảy. . ..
Thông báo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
sử DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI vÀ CHO CON BÚ: Chống chỉ định
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC: Nên thận trọng
vỉ thuốc có thể gây ảo giác, buồn ngủ.
SỬ DỤNG QUÁ LIÊU VÀ XỬ TRÍ:
— Những phản ứng hay gặp nhất khi dùng quá liều bao gổm đau bụng, buồn ngủ, khát, đau
đầu, nôn và tăng kích động.
- Không có thông tin đặc hiệu để điều trị khi quá liều montelukast. Chưa rõ montelukast có
thể thầm tảch được qua mảng bụng hay lọc máu.
TƯỢNG TÁC THUỐC:
ỒfiỮếỘ/
… Có thể dùng montelukast với cảc thuốc thường dùng khảo trong dự phòng và điều trị bệnh
hen và điều trị viêm mũi dị ứng. Trong các nghiên cứu về tương tác thuốc, thấy liều khuyến
cảo trong đíều trị cùa montelukast không ảnh hướng đảng kể lên dược động học cùa cảc thuốc
sau: theophylin, prednison, prednisolon, thuốc ngừa thai (ethinyl estradiol/norethindrone
35/1), terfenadine, digoxin vả warfarin.
— Diện tích dưới đường cong (AUC) của montelukast giảm khoảng 40% ở người cùng dùng
phenobarbital. Không cần điều chỉnh liều Montekas.
— Montelukast không lảm thay đổi quá trình chuyến hoá cùa các thuốc được chuyến hoá qua
enzyme CszCg.
THẬN TRỌNG KHI DÙNG:
- Chưa xác định được hiệu lực khi uống montelukast trong điều trị cơn hen cấp tính. Vì vậy
không nên uống montelukast để điều trị cơn hen cấp tính.
- Có thế phải giảm corticosteroid dần dần với sự giảm sát của bác sĩ, nhưng không được thay
thế đột ngột corticosteroid dạng uống hoặc hít bằng montelukast.
- Khi giảm liều corticosteroid dùng đường toản thân ở người bệnh dùng các thuốc chống hen
khác, bao gồm các thuốc đối kháng thụ thể leukotn'en sẽ kéo theo một số hỉếm cảc trường hợp
sau: tăng bạch cầu ưa eosin, thở ngắn, bỉến chứng tim vả/hoặc bệnh thần kinh có khi chần
đoán là bệnh Churg-Strauss là viêm mạch hệ thống có tăng bạch cầu ưa eosin. Mặc dù chưa
xác định được mối quan hệ nhân quả với các chất đối khảng thụ thể leukotrien, cần thận trọng
và theo dõi chặt chẽ lâm sảng khi giảm liều corticosteroid đường toản thế ở người bệnh dùng
montelukast.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:
- Cảch pha hỗn dịch uống: Mỗi gói pha vâo 5 ml nước đun sôi để nguội.
— Với người bệnh bị hen vả/hoặc viêm mũi dị ửng, nên dùng thuốc mỗi ngảy một liều vảo
buối tối như sau:
+ Trẻ em 6 tháng — 5 tuổi: 1 góillần/ngảy.
+ Người lớn và trẻ em trên 5 tuổi: dùng dạng bảo chế viên nén bao phim Montekas.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dạng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tín hỏi ý kiến của bác sỹ
T huốc nảy chỉ dùng theo đơn của thẩy thuốc.
HẠN DÙNG: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất
Không dùng quá thời hạn ghi trên bao bì
BÁO QUẢNz Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.
Để xa tầm tay của trẻ em.
TIÊU CHUẨN: TCCS
ii^.\ ẵ mh>f ›c-. .
Nhảsản xuất ffl
CÔNG TY DƯỢC VẬT TƯ Y TẾ THANH HOÁ
Văn phòng: 232 - Trần Phú - TP Thanh Hóa
Cơ sở sân xuất: sỏ 4 - Quang Trung - TP. Thanh Hoá
Điện thoại: {ko 3852.691 - Fax: (037) 3724853
Ngớy.J.c.zhảng… .4..nãm zon
_ .TONG GIÁM ĐỎC
’ " " ` " PHỐ TỐNG GIÁM ĐỐC
TUQ CỤC TRUỞNG
P.TRLÙNG PHÒNG
kguợén íẽẨị ĩếfl ĩốay
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng