OOIÌỈS 20mg
(lsosorbide—S-Mononitrate 20mg) Tablets B.P.
COMPOSITION: Each tablet contains: COMPOSlTION: Each tablet contains: COMPOSIT
lsosorbide—S-Mononitrate ....... 20mg Isosorbide~5…Mononitrate ...... 20mg lsosorbide-ảl
B. No] SỐ lỒĩ B. NOl sô lỎZ B. NOl SỐ lÓI'
Visa NOÍ SDKI Visa NOỈ SĐKỂ Visa NOl SĐl'i
l Mislìuidblm'ut'ít'tl'iuả ›ản xuẩiĩ Manufacturer/Nhả sản XUẳỈẺ
w MAPLE Pharmaceutìcals (Pvt) Ltd.. O MAPLE Pharmaceuticats (Pth Ltd., ’ỔỆ
Kancht—Paktstan.
UOI'IỈS 20mg
(Isosorbide-S-Mononitrate 20mg) Tablets B.P.
Karichi—Paủstan.
Ủonis 20mg
(lsosorbide-5-Mononitrate 20mg) Tablets B.P.
(lsosorbide-ổ
Mc
_ _,,Jtv,
PAPER BEFORE USE.
(%
COMPOSITION: Each ủblet contains:
lsosorbide-5-Mononitrate ....... 20mg
Specification: BP 2009
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN
PLEASE READ CAREFULLY THE INSERT
Box of 2 Blisters x 10 tablets
CJOI'IIS 20mg CJOIÌIS 20mg c
(Isosorbide-S-Mononitrate 20mg) Tablets B.P. (lsosorbide-S-Mononitrate 20mg) Tablets B.P. (Isosorbide…
COMPOSITION: Each table! contains: COMPOSITION: Each tablet contains: COMPOSI'
|sosorbzde-S-Mononitrate ....... 20mg lsosorbtde—S—Monomưate ....... 20mg lsosorbide-
Mfg DI NSX: Mfg.Dl NSX: Mfg DI NSX:
ị_ _Ễth/ HD : Ẹxp.D/_ttD_,_ Exp.DIHD :
, Í ý 1
lìPrescriptìon Drug
NHÀ NHẬP KHÁU liMPORTER)
ưa mm 1le mmouon-s—ơnwoml)
ManufacturerlNhả sản xuât:
MAPLE Pharmaceutlcels (Pvt) Ltd.,
Plot # 147 Sector 23 Korangi Industrial
Area 74000 - Karichi - Pakistan.
Iìmtsóc KẺ ĐO'N
Ủonis 20mg (%
(Isosorbide—S—Mononitrate 20mg) Tablets B.P.
: Pteaẩễ see the insen paper
Stomge: Stcre at temperalure below 30'C. cool & dry place
Ptotect from light
To be solo on the presưiption of a registered mediul praditioner only.
For detatled informahon. please tead the endosed Ienltel
THÀNH PHÁN: Mõi viên nén chứa.
lsosorbide-S-Mononitrate ….…..…..20mg
ĐỂ THUOC XA TAM TAY TRẺ EM
ĐỌC KỸ HưỜNG DẦN sử DỤNG TRƯỜC KHI DÙNG.
Tìèu chuẩn: BP 2009
Gwoz sguoO
Hộp 2 vi x 10 Viên nén ,
1 Chỉ định, chỏng chỉ định, liều lượng vả cách dùng B No] sô to sx: xxxx
, thận trọng, lảc dụng phụ: Xem toa hướng dẫn sử dụng thuốc. Visa N01 SĐK tVN- XXXX-XX
Bảo quán: ở nhiệt độ dươi 30°C. nơi khô mảt._ Tránh ánh sáng_. Mngl NSX f DDIMMNY
Các thông tin khác xem trong toa hưởng dân sử dụng thuòc EXP'D" HD ' DDMWYY
RX Thuốc kê đơn
Viên nén MONIS ZOMG
“Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng Irưởc khi dùng
Nếu cần thêm thông tin gì xín hóiỷ kiển bác sỹ "
[CÔNG THỨC] mỗi viên nén chửa
Hoạt chất: Isosorbide 5-Mononitrat 20 mg
Tá dược: Avicel PH-IOI, Lactose D-50, Magnesium Stearate, P.V.P K-30, Primojel
(Sodium Starch Glycolate), Aerosil 200.
[MÔ TÁ] Viên nén tròn dẹt, mảu trắng, một mặt có nhãn hiệu lá cây Maple vả một mặt có
chữ MONIS 20.
[DƯỢC LỰC]
Hoạt tính dược iý chính cùa isosorbide-S-mononitrate, chất chuyến hoá có hoạt tính cùa
isosorbide dinitrate, Iảm giãn cơ trơn mạch máu, dẫn đến giãn tĩnh mạch và động mạch
nhưng tảo động lảm giãn tĩnh mạch trội hơn. Tảc dụng điểu trị phụ thuộc vảo liếu sử dụng.
Nồng độ thuốc trong huyết tương thấp có tác dụng lảm giãn tĩnh mạch, dẫn đến lảm tăng thể
tích chứa máu ngoại vi, giảm hổi lưu mảu tĩnh mạch và giảm ảp lực cuối tâm trương tâm
thất trái (tiền tải). Nồng độ thuốc cao trong máu cũng lảm giãn động mạch, do đó lảm giảm
sức cản mạch máu và huyết áp dẫn đến giảm hậu tải.
Isosorbidc-S-mononitrate cũng có tác dụng trực tiếp lên sự giãn động mạch vảnh. Bằng cách
lảm giảm thể tích vả ảp lực cuối thi tâm trương, thuốc lảm giảm ảp lực trong thảnh cơ tim,
do đó lảm cải thiện lưu lượng máu dưới nội tâm mạc. Do đó, tác dụng tổng hợp cùa
isosorbide-S-mononitrate là giảm tải cho tim và cải thiện cân băng cung/câu oxy cho cơ tỉm.
[DƯỢC ĐỘNG HỌC]
Isosorbide-S-mononitrate được hấp thu hoản toản và không bị chuyến hoá trong giai đoạn
đầu đi qua gan. Điếu nảy lảm giảm tính biển thiên nồng độ thuốc trong máu ở mỗi cá thế và
giữa các cá thế với nhau và dẫn đến tác dụng lâm sâng ổn định xảy ra và có thể dự đoán
được. Thời gian bản thải cùa isosorbide-S-mononitratc khoảng 5 giờ. Thể tích phân bố cùa
isosorbide-S-mononitrate vảo khoảng 0,6ng và độ thanh thải toản phần xấp xỉ
1 lSmL/phút. Sự thải trừ xảy ra do quá trình khử nitơ và phản ứng liên hợp. Cảo chất chuyển
hoá được bải tiết chủ yếu qua thận. Chỉ khoảng 2% liếu sử dụng được bải tỉết dưới dạng
không đối qua thận.
Maple Phamaceutical (Pvt.) Ltti.
[CHỈ ĐỊNH]
- Phòng vả điếu trị cơn đau thắt ngực.
- Điếu trị suy tim sung huyết (phối hợp với các thuốc khác).
[LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG]
Liều thông thường cho người lớn trong phòng và điều trị cơn đau thắt ngực:
Uống 20mg (] viên), 2 lấn mỗi ngây hoặc 40mg (2 viên) một iần mỗi ngảy.
Liều thông thường cho người lớn trong điếu trị suy tim sung huyết:
Uống 20mg(1 viên), 2 lần mỗi ngảy hoặc 40mg (2 viên) một lần mỗi ngảy. Trường hợp yêu
cầu liếu cao hơn có thể dùng iiếu ] viên (20mg), 3 lần mỗi ngảy.
Đế trảnh khả năng đau đầu, khuyến cản nên tăng liều từ từ.
Ngảy thứ nhất-ngảy thứ 2: Vz viên, 2 iần mỗi ngảy
Ngảy thứ ba-ngảy thứ 4: 1 viên, 2 iần mỗi ngảy.
[CHỐNG CHỈ ĐỊNH]
- Bệnh nhân có tiến sử quá mẫn với nitrare hoặc nỉtrỉte.
- Có dấu hiệu cùa hạ huyết ảp
- Tình trạng sốc
- Nhồi máu cơ tim cấp tính.
- Độ an toản và hiệu quả của isosorbide mononitrate ở trẻ em dưới 18 tuổi chưa được thiết
lập do đó không nên sử dụng.
[THẬN TRỌNG]
Suy thận nặng, suy gan nặng, nhược giảp, suy dinh dưỡng, giảm thân nhiệt, có tiên sử hạ
huyết áp.
Viến nén MONIS 20MG không chỉ định điếu trị cơn đau thắt ngực cấp, trong trường hợp đó
có thế sử dụng dạng nhai hoặc ngậm dưới lưỡi hoặc dạng phun glyceryl trinitrat.
Không nên ngừng điều trị đột ngột mà nên giảm liều dần dần để tránh hiện tượng hồi ứng.
[SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ]
Maple Pharmaceutical (Pvt.) Ltẻ,
- Phụ nữ có thai: không có đủ dữ liệu về độ an toản cùa thuốc trong thai kỳ. Tuy nhiên, các
thuốc nhóm nitrat đã được sử dụng trong nhiều năm mà không có hậu quả bệnh lí nảo. Các
nghiên cứu trên động vật cũng cho thấy thuốc không gây tác dụng phụ cho bảo thai.
- Phụ nữ cho con bú: chưa có dữ liệu khả năng bải tiết của thuốc vảo sữa mẹ.
Không khuyến cáo sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú trừ khi có chỉ định của bác sĩ.
[TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC ]
Thận trọng khi lái xe và vận hảnh mảy móc đối với những bệnh nhân gặp tác dụng phụ hạ
huyết áp như chóng mặt, nhìn mờ.
[TƯỜNG TÁC THUỐC]
Sử dụng đồng thời với đồ uống có cồn hoặc các thuốc giãn mạch có thế lảm tăng tác dụng
hạ huyết áp.
Sử dụng đổng thời với cảc thuốc chẹn kệnh canxi có thể gây hạ huyết áp thế đứng.
Dùng đồng thời với sildenaiil có thế lảm tăng tảo động giãn mạch cùa 1sosorbìde-S-
mononỉtrate, có khả năng dẫn đến tảc dụng ngoại ý nặng như ngất hoặc nhồi mảu cơ tim.
Do đó, khi diều trị với Monis, không nên dung đồng thời với Siidenafil.
[TÁC DỤNG PHỤ]
Hâu hêt các phản ứng ngoại ý có liên quan về dược lực học và phụ thuộc liều sử dụng.
Nhức đầu có thể xảy ra khi bắt đầu điều trị và thường biến mất khi tiếp tục điếu trị. Hạ
huyết áp, với cảc triệu chứng như chóng mặt và buồn nôn kèm với ngắt thỉnh thoảng được
ghi nhận. Cảc triệu chứng nảy thường biến mất khi tiếp tục điều trị.
Định nghĩa cảc tẩn số xuất hỉện các phản ứng ngoại ý: rất thường gặp (>10%), thường gặp
(19,9%), ít gặp <0,1-0,9%), hiếm gặp (0,01-0,09%) vả rất hiếm gặp (<0,01%).
Hệ lím mạch.-
Thường gặp: hạ huyết áp, nhịp tim nhanh.
Hệ thần kinh trung ương:
Thường gặp: nhức đầu, choáng váng.
Hìếm gặp: uể oải.
Hệ tiêu hoá
Thường gặp: buồn nôn.
Ít gặp: nôn, tiêu chảy.
Hệ cơ-xương
Maple Pharmaceuticat (Pvt.) Ltẻ.
fỔb'n Ở.ol
\
Rất hiếm: đau cơ.
Da
Hiếm: nối ban, ngứa.
[QUÁ LIÊU]
Triệu chứng: Nhức đầu kiều mạch đập. Những triệu chứng nặng hơn là kích động, đỏ bừng
mặt, toảt mồ hôi lạnh, buồn nôn, nôn mứa, chóng mặt, ngất, nhịp tim nhanh và tụt huyết áp.
Xử trí: Gây nôn, sử dụng than hoạt tính bằng đường uống. Trong trường hợp hạ huyết ảp
nặng, bệnh nhân nên được đặt ở tư thế nằm ngừa, kê cao chân. Truyền dịch đường tĩnh
' ì
mạch, nêu can.
[BÁO QUẢN] Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C, nơi khô mảt, tránh ánh sáng.
Để xa tầm với trẻ em
[ĐÓNG GÓI] Hộp 2 Vi x 10 viên.
[HẠN DÙNG] 36 tháng kể từ ngảy sản xuất
Không dùng thuốc quá hạn sử dụng
[TIÊU CHUẨN] BP 2009
[NHÀ SÁN XUẤT]
MAPLE PHARMACEUTICALS (PVT) LTD.
Address: Plot # 147 Sector 23 Korangi
Industrial Area 74900-Karỉchi, Pakistan.
Tel: 0092-21373703; Fax: 0092-21506670
— ai th10 Ltd.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng