SAME SIZE ARTWORK
CARTON SIZE: 108 mm x 29 mm x 21 mm
'/
Mơmaưgỡomtment
Mometasone Furoate Ointment USP
ooooo
COMPOSITION: Specificatìon: USP 38 Batch No.
Mometasone ~
Furoate USP Aw/w V'SA NO Ủửe : uuvmmsnzn nm ron
in an ointment base _ WW : zo con: a um ozmn.s
Store at temperatures below 30°C Eme Dam : 56 m ' “ mm
Do not freeze. ddl'.'Ế ."."ÌÌĨJ
FllR EXTERNAL ẦPPUCIĨIOH mll.Y U
.LNBNNIO
,aưiuow
M0mateỡomtment
Mometasone Furoaie Ointment USP
- - - n…k mi MOMATE
l lndicauon. Admmiợtnhon …… Nn_ mrqum_ … W Mlg. u:. No. NKD/S43
ì Contnlndicallon. sox- vu Quydú. uu | t_uỷp l5g u…a …) w .h Manqu by
See package msert Bhắú_loemịfẳ đun: !th Khóng dẻ Mnỵ lanlẵốboc kỷ huẵễfẵẫ su đụg lrgủ: e qlenmauk
khi :: xu u Itezm. Thuốc n msx. N xem lc
CAREFULLV READ THE Nu". Ểư; o… eitiiy o… … Ải. ỂỄ dinh. cnỏỉụ cm ai…. … ủ'mg. mnnlncamcau LTD
INSEHT BEFORE use liều đủng, lình trung vi cóc lhđug Im lihk: xem Imng où huớug đỉa sủ dụng Ièm lim. M NO E 37 3 D RM
sa: mi m: cu:munx munuc:ưncats Lm. moc. Saưm anhi 4²²007.
KEEP OUT OF REACH … m. E J1, so. nỷloc. Salouv, Nuhik … om. Mm…hm s…. Án m Hahaushlra san. tncin.
OFCHILDREN DNNK:, . @Tmmmck
. t &
_ J
21 mm
,), (
108mm
UY
LÊĂHG
ỉịIHd) (&
anom nynO '1:›
v
08
B.LẢ
€ổ
SAME SIZE ARTWORK. MOMATE OINTMETN 156. SIZE: DIA 19 … x 95 mm Length
+
ĩ+
Momate°……
Mometasone Furoate Ointment USP
oounosmon:
Mometam Furoate USP o.t% wM
in nn oinưnent base q.s.
Indlutlon, Admlthatlon &
Comralndlcallon: See package insen
CAREFULLY READ TNE INSERT
BEFORE USE
KEEF OƯI' OF REACN OF CHILDREN
Store at temperntures below 30°C.
Do not freeze.
l FOR EXTERNAL APPLICATION ũNLYỊ
Spociiiuiton: USP ae
Mig. Uc. No. NKDI543
Puncture nozzle seal with
piorcing point oi Cap
Manufactued by J
6 Ghẳfflđẽiắ…
Plot No. E-37. 39,
D-Fload, MIDC, Satpur.
Nashik 4²²007 _ /
Maharnshtv t India,
@ Trade Mark \ /
"V
ủnulmng Dam
36 Mmtre belom Enưy Dae
on Cnmp
`FEI_XIOOO VN
Bom No. & Expưy Date
ẳ
)
Batch No:
HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng. Nếu cần thêm thông tỉn, xỉn hòỉ ỷ kìến bảc sĩ.
Mõ' bõi da MOMATE
(Mometason furoat USP)
ou mặn
THÀNH PHẨN mư
HỔ cui MINH
Mở MOMATE
Mometason furoat USP 0.1% klz’kl
Mở nển v.d
Tả dược: mỡ trắn g (white petrolatum), sảp ong trắng. propylen glycol monostearat.
DƯỢC LỰC HỌC:
Mometason fụroat một monoester halogen hoá lẻ một corticosteroid tống hợp hỉệu quả cao
nhưng tần suất găy cảc [ảc dụng khỏng mong muốn thắp hơn so vởi cảc corticosteroid khảc.
Cortỉcosteroỉd có cơ chế tảo dụng rất da dạng bao gồm tảc dụng chổng vìêm ưc chế mìễn dịch.
chốnƠ tãng sinh Cảc tảc dụng chống viêm iả kết quả của việc lảm giảm sụ hình thảnh. tìết ra và
hoạt động cùa cảc chẳt trung gỉan gây viêm (Ví dụ như kìnin, histamin. cảc enzvm lỉposom
prostaglandin leukotrien), do đó lảm gỉảm cảc bỉều hỉện ban đầu cùa quá trình vỉêm.
Corticosteroid ức chế sự di chuyên cùa tế bảo đến vùng bị thương tốn, khỏi phục cảc thảnh mạch
bị gỉãn và bị tăng tính thắm ở khu vục, lảm giảm sự tiếp cặn cùa tế bảo vảo vùng bị thương tồn.
Tác dụng co mạch lảm gỉảm sự thoảt mạch huyết thanh. sưng tắy và khó chịu. Tảc dụng ức chế
miễn dịch lảm giảm dảp úng vởi cảc phản ứng quả mẫn cảm tức thời vả chậm (phản ứng tỷp III
và IV). Kết quả đó có được là do sự ức chế tác dụng gây độc từ các phức hợp khảng nguvẻn vả
khảng thế tạo thảnh trong thảnh mạch gây viêm mạch dưới da do dị ứng, và sự ức chế tảc dụng
cùa cảc lymphokin cảc tê bâo đích vả đại thực bảo, những tảc nhân cùng nhau gây ra cảc phản
ưng viêm da do tíếp xúc. Ngoài ra sụ tiếp cận cùa các bạch cầu T mân cảm và đại thục bảo đến
các tế bảo đích cũng có thế bị ngăn cản bởi corticosteroid Tảc dụng chống tăng sinh cùa thuốc
lảm giảm đặc tính tảng sinh mô cùa bệnh vẳy nến
DUỢC ĐỘNG HỌC:
Thời gian bắt đầu có tác dụng: Vỉêm da do dị ứng, dùng bôi ngoải da: 3 ngảy ỏỄíu3 tuầp; Bệnh
vấy nên, dùng bõỉ ngoải da: 3 ngảy
Hấp thu: Sinh khả dụng của mometason furoat dùng bôi ngoải da rất thấp( 07%). V1ệc bảng kín
hay dùng cho vùng da bị viêm có thế lảrn tăng sự hắp thu qua da. Có sự khác nhau lớn vê cảc
mức độ hấp thu qua da corticosteroid bôi ngoải da giữa cảc cá thế vả các vị trí bôi khác nhau: ví
dụ cắng tay 1%; da đầu 4%, trán 7%, bìu dải 36%, mủc độ thấm thuốc lớn nhất được thấy ở
háng nách vả mặt. Sự hấp thu qua da có thể tăng lên khi da bị vỉẻm hay cảc rối Ioạn khảc.
Không guan sát thấy môi quan hệ nảo giữa khối lượng thuốc bôi và mức độ hấp thu Tốc độ
thắm thấu qua da hay qua nang lông bị gỉới hạn bởi sự vận chuyến cùa da
Chuvén hoá. Mometason furoat chuyền hoá rẳt mạnh trong gan sau khi được bôi ngoải da và
được hắp thu. _
Thái trừ: Sau khi thấm thấu qua da, corticosteroid bị đảo thải chú yểu qua thận và một phần nhỏ
qua mật. Thời gian bản huỷ lả 5,8 giờ.
CHÍ ĐỊNH
Mở bỏỉ da Momate được chỉ định để ]ảm giám cảc triệu chứng viêm vả ngứa do cảc bệnh da đáp
ứng vởi corticosteroid như bệnh vẩy nến hay viêm da dị ứng.
LIÊU DÙNG vÀ CÁCH DÙNG
Người lớn:
Bỏi một lớp mòng mỡ Momate lên vùng bị bệnh mỗi ngảy một lấn
Trẻ em: có thể dùng thận trọng cho trẻ từ 2 tuối trở lên mặc dù mửc độ an toản và hiệu quả của
vìệc dùng thuốc kéo dải trên 3 tuần vẫn chưa được xảc lập.
Bôi một Iởp mòng mỡ Momate lên chỗ bị thương tồn môi ngảy một lấn.
Do mức độ an toản vả hỉệu quả cùa việc dùng mở mometason furoat vẫn chưa được xảc lập cho
trẻ dưới 2 tuối nên không chỉ định cho nhóm bệnh nhãn nảy.
CHỐNG cni ĐỊNH
Chống chỉ định mở Momate cho nhũng bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm với mometason furoat hay
bắt kỳ thảnh phần nảo cùa chế phẳm nảy hoặc với các corticosteroid khác.
THẶN TRỌNG
Nói chung:
… Thuốc có thể gây ra ức chế trục dưới đồi- tuyến yến-thượng thận, hội chứng Cushỉng. tăng
glucose huyết và chúng glucose niệu, đặc biệt lả đối với những bệnh nhãn suy gan. trẻ sơ
sinh vả trẻ nhò.
- Trảnh bãng kín vùng bỏỉ thuốc hay bỏi trên một diện tích rộng. Nên thận trọug khi sử dụng
thuốc trong các điều kiện đó hay khi dự tính phái điếu trị trong thời gỉan dải. nhất là dối với
trẻ sơ sinh và trẻ nhó.
— Trẻ em có thế mẫn cảm hon vởì cảc corticosteroid dùng tại chỗ bao gổrn cả ức chế trục dưới
đồi— tuyến yên-thượng thận hội chửng Cushing tăng glucose huyết và chứng glucose niệu,
vì tỷ lệ diện tích bề mặt da so vởỉ thể trọng là lớn hơn. Sử dụng corticosteroid tại chỗ cho trẻ
nhỏ nẽn giới hạn ở liều nhơ nhất có hiệu quả. Đỉễu trị bằng corticosteroid trường diễn có thề
sẽ ảnh hưởng tới quá trình tăng trưởng vả phảt triền của trẻ nhò.
— Cảc vùng mặt, hảng vả nảch nhạy cảm hơn đối Với các tảc dụng không mong muốn cùa
thuốc.
— Ngưng dùng thuốc nếu thắy xuất hiện kích ửng hay mẫn cảm đối vởi mỡ Momate vả áp
dụng các trị lỉệu phù hợp.
- Tránh dùng thuốc khi bị nhiễm khuẩn chưa kỉếm soát được Khi bị nhiễm khuẩn nên dùng
các thuốc khảng nấm hay kháng khuẩn
- Trảnh tiếp xúc với măt và vùng xung quanh. Mở Momate khỏng được dùng trong nhăn khoa
— Mometason furoat có thế lảm tăng nguy cơ nhỉễm khuắn nghiếm trọng hoặc tử vong cho cảc
cả nhân bị cảc bệnh nhiễm virus như thuỷ đậu hay bệnh sởi.
- Trảnh dùng thuốc nảv khi bị bệnh lao tỉềm ẩn hay hoạt động và nhiễm khuẩn mắnẮo Herpes
simplex. '
- Có thể gây ra glaucom (tăng nhãn ảp) hay đục thùy tinh thể.
Ự’
CẢC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Có rất ỉt bảo cáo về tảc dụng khỏng mong muốn Lại chỗ với mometason furoat dùng bôi da bao
gồm rát bỏng, ngứa hay cảc dẳu hiệu teo da Kích ứng khô da, viêm nang lông rậm lông, nổi
mụn trưng cá giảm sảc tố, viêm da quanh miệng, vìêm da dị ứng do tiếp xúc lảm nhẽo da
nhỉễm khuân thứ phảt vằn da. kê da đôi khi được bảo cảo với nhóm các thuốc corticosteroid
dùng tại chỗ.
` 2/4
Thóng báo cho bác sỹ cua bạn bất kị iảc dụng khỏng mong muốn nảo Iiẻn quan Iới víệc dùng
Ihuốc.
TÍNH GÂY UNG THƯ. ĐOT BIÊN vA SUY GIÁM KHẢ NẨNG SINH SÁN
Hiện vẫn chưa có các nghỉến cứu dải hạn để dảnh giá khả năng gảy ung thư cùa mỡ rmometason
furoat. Trong các nghiên cứu dải hạn mometason furoat dùng đường hỉt không cho thây khả năng
gây ung thư. Cảo nghiên cứu trên cơ thể dộng vật khỏng cho thắy mometason furoat có khả năng
gây đột bỉến hay lảm gãy gen Trong các nghiên cứu với động vật không thấy sự suy giảm khả
năng sinh sản do tiêm momctason furoat dưới da với iiều tới lSmcg/kg
PHU NỮ MANG THAI
Cảc corticosteroid có thể gây quải thai ở động vật thí nghiệm khi cho chúng dùng đường toản
thân với cảc liều tương đối thẩp. Một số corticosteroid có thế gây quái thai ở động vật thí nghiệm
khi dùng trên da.
Hỉện chưa có những nghỉẻn cứu đẫy đủ và được kiếm soát chặt chẽ về tảc dụng gây quải thai của
cảc corticosteroid dùng tại chỗ cho phụ nữ mang thai
Mưc độ an toản và hiệu quả cùa việc dùng mở momctason furoat vẫn chưa được xảc lập cho phụ
nữ mang thai. Chỉ dùng mở mometason furoat cho các bệnh nhân mang thai khi lợi ích lớn hơn
nguy cơ cho thai nhi.
PHU NỮ CHO CON BỦ
Hiện vẫn chưa được biết liệu dùng cảc corticosteroid tại chỗ có gây ra sự hấp thu toản thân đủ để
phảt hiện được Ở sữa mẹ không. Lượng tiết qua sữa mẹ của cảc corticosteroid được hẳp thu khi
dùng tại chỗ có lẽ không gây ra cảc tác hại cho trẻ sơ sinh. Vì rất nhiến thuốc bị đảo thải qua sữa
mẹ nên cần thận trọng khi dùng mở mometason furoat cho cảc phụ nữ đang cho con bú.
ẨNH HƯỞNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁ] XE HAY VẤN HÀNH MÁY MÓC
Không có ảnh huờng gì đặc biệt`
DÙNG CHO TRẺ EM
Cần thận trọng khi dùng mở mometason furoat cho các bệnh nhân tử 2 tuối trở lên. mặc dù mức
độ an toản và hiệu quả cùa vìệc dùng thuốc trên 3 tuần vẫn chưa được xảc lập. Do mức độ an
toản vả hiệu quả cùa việc dùng mở mometason furoat vẫn chưa dược xác lặp cho cảc bệnh nhân
dưới 2 tuổi nên không chỉ định cho nhóm bệnh nhân nảy.
Do tỷ lệ diện tích bề mặt da trên thể trọng cùa trẻ em cao hơn so với cùa người Ión nên nhóm
bệnh nhân nảy có nguy cơ lớn hơn bị ức chế trục HPA (dưới đồi- tuyến yên-thượng thận) và hội
chưng Cushỉng khi dùng corticosteroid điều trị tại chỗ. Vì thế chúng cũng bị nguy cơ ión hơn về
thiều năng thượng thận trong vả/hoặc sau khi ngừng điều trị. Trẻ em có thế nhạy cảm hơn người
lớn đối với bệnh teo da kể cả vằn da khi điếu trị tại chỗ bằng corticosteroid. Điều trị bằng
corticosteroid tại chỗ cho trẻ em trên diện tích lớn hơn 20% diện tích da có nguy cơ bị ức chế
trục HPA cao hơn
Ức chế trục HPA. hội chứng Cushing chậm iớn, chậm tăng cân tăng áp lực nội sọ đãĨ ợc bảo
cảo ở cảc bệnh nhân nhỉ dùng corticosteroid tại chỗ. Ư c chế tuyền thượng thặn ở trẻ en=V iệu thị
bắng nổng độ cortisol thấp trong huyết tương vả khỏng có đáp ứng với kích thích cùa ACTH
Biếu hiện cùa tăng ảp lực nội sọ bao gôrn phồng thóp. đau đầu. phù gai thị đôi.
Khon g dùng mỡ mometason furoat để điều trị chưn g hăm tã.
QUÁ LIỀU _ _ , _
Mở mometason furoat dùng tại chó có thẻ gây hâp thu lượng thuôo đủ để tạo ra các tác dụng toản
thân.
"`JaẢ
Các m'ệu chửng: dùng corticosteroid tại chỗ trong thời gian quá dải có thể gây ức chế cảc chức
năng tuyến yên-thượng thận gây ra thiếu nãng tuyên thượng thận thứ phát.
Điều trị: Trong trường hợp dùng quá lìều phải áp dụng` cảc điều trị triệu chửng thích hợp. Cảc
triệu chứng dùng quá liều corticoid cẩp có thể phục hồi được. Cần diểu trị mât cân bằng diện
giải Trong trường hợp bị ngộ độc mạn tính, nên ngưng dùng thuốc dằn dằn.
BẢO QUẢN : Bảo quản ở nhiệt độ dưới 300C. Không dế đông lạnh. Đế ngoâi tầm tay trẻ em.
ĐÓNG GÓI: ’
Mở Momate: Hộp ] tuýp ]5g thuôc mỡ bôi da
HẠN DÙNG: 3ộ thảng kể từ ngảy sản xuất. Dùng thuốc trong vòng 3 thễổau khi mở nắp.
Khóng dùng Ihuóc quá hạn sử dụng.
TIÊU CHUẨN: USP 38
Sản xuất bởi:
GLENMARK PHARMACEUTICALS LTD.
Plot No. E-37, 39, D-Road. MIDC, Satpur,
Nashik-422 007, Maharashtra State, Án Độ.
TUQ. C_ỤC TRUỘNG
P.TRUUNG PHONG
Jiỷuyẫn Jẳg e'lfẳìnẫz
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng