.L Ệ 1 Mẫu hộp Molingas (hộp 2 vỉ x 15 viên nang) NgayAộ mangọinam 201-.4J
W zx
Shnủtiùilmuy:
cmmmnWsosrouwaw
aamda.vsemmmszmm.vmm
BOSTON mon…nmacsuansc `
NoJãstudMVSRTÌIMMMMVM i ____… _ỳ
R …nhmuutmơumz
MCILINEAS
Lmsopmmle 30mg Capsulos
Dumuiíme 10mg
l
M0i WWW
Moc cmmun
mam…:molmmmm H
SVEINI`IDW
uindlo
m. ._.--ãq
m..…… … … Illq Wu ________ mun
Yủnncvínủìúnlúưug Eathtnsb .….lm
Ĩ’ Pb.z
Ả
!
l
mm…
… 1
l
1
A
cuc QUAN LY nuoc
ĐA PHÊ DUYỆT
i R …nh'ID—JÙ-m—n
MULINEAS
Viên nang
BỘY
Lãn đauỊỸ/Ẩ/Ắẵ
Bảoquủnơikhỏ. maơ’c Iránhánh
Suehaưypbcn. bdow3ơ’C. pmtudlmm
ĐỂXATẦITAYũÌATRÉEI.
DỌC KỸIIIỦIIìDAI
SỐIOlIIIHHIOJ
mume:
IDIIIỤM
2le15…
ửuzmnsỀhm
Jẩ PHÓTỐNG GIÁM nò'c
*~- T B““` vũ VĂN HIẾN
Thiết kế P. KD (kiểu dảng) P. QA (nội dung)
A Qui cách: 110 x 75 x 20 mm
Ổ' " Mẫu vỉ: Molingas (vỉ 15 viên nang) N9ầY’lẫtháng °ẳnăm ²°1²²-’
BOSTON
leLổ -…iẵầ\Ả
A Qui cách: 105 x 70 mm
Thiết kế P. KD (kiều dáng) P. QA (nội dung)
0
l
Rx; Thuốc bún m… 0… TỜ IIU'ỚNG DẢN sủ DỤNG
THÀNH PHẨN
Mỗi
DƯỢC LỰC
DƯỢC ĐỘNG IIỌC
MOLINGAS
nang chưa Lunsoprnzol .................... 30mg
I)umperidon ................. lOmg
Lansoprazol lả dẫn chẵn henzimìdnzol cớ tủc dụng chống tiết acid dạ dảy. Lansoprazol liên kết không thuận nghịch với
HÙ’K' A'I`Pase lả một hệ thỏng enzym có trén bẻ mặt tê bảo thảnh dạ dảy, do đó lansoprazol ức chế sự vận chuyên cuôi
cùng các ion h_vdrogcn váo trong dạ dii_v. innsoprazol ức chê dạ dảy tiết acid cơ bán vả khi bị kỉch thich do bắt kỳ tảc nhân
kích thỉch nản.
Ọomperìdon lả chẩt khảng dopamin. với dặc tinh chống nôn ói. Domperidon không dễ dảng qua được hảng rảo mảu não.
0 người sử dụng Domperidon. dặc biệt là người lớn. tác dụng phụ như hội chứng ngoại thảp rất hiểm gặp` nhưng
Domperidon thủc dây sự tiết prolactin tại tuyến yên. Tác động chống nôn có thế do sự phối hợp của tác động ngoại biên
(vận dộng dạ dỉiy) vả việc kháng thụ thể dopamin tại vùng cảm ứng hóa CTZ nằm ở ngọải hảng rảo máu năo. Nghiên cứu
trên sủc vật cho thây` nông dộ thấp trong năo. chỉ rõ tác dụng cùa Domperidon chú yêu trên các thụ thể dopamin ngoại
biên.
Lansoprazol hắp thu nhanh. iiồiig dộ tối da trung binh đạt được trong khoảng 1.7 giờ sau khi uống` với khả dụng sinh học
tuyệt đối trên 80%
Lansoprazol liên kẻi với protein huyết tương khoang 97%. Lansoprazol chuyển hóa nhiều ở gan nhờ hệ enzym cytochrom
P450 để thanh hiii chẩt chuyên hớn chính: suli`on lansoprazol vả hydroxy lansoprazol. Các chẩt chuyến hóa có rất ỉt hoặc
không còn tác dụng chộng ucid. Khoang 20% ihuốc dùng được bải tiết vảo mật và nước tiều. \ /1
Thái trư lansoprazol bị kéo dai 0 người hị bệnh gan nặng. nhưng không thay đôi ở người suy thận nặng. Do vậy, cân gi ,
liều dối với iigtrởi bị hệnh gam nặng.
Ở những nguời dội. Dmnpcridun luip thu nhanh sau khi uống. nồng độ dinh trong máu đạt đuợc khoảng 1 giờ sau
năng sinh i…c thắp cua Domperidon du'ớng uỏng khoang IS% iả do thuốc được chuyền hóa mạnh qua giai doạn \. ớ
ruột và gan va tăng lén ớ nguời bình thường khi được dùng sau bữa ân. Nông độ đinh đạt được sau 30 phủt kể từ khi
Tỉ lệ Domperidon gắn kết protein huyết tướng lả 9I-93%. Thời gian bản hủy trong máu sau khi uổng Iiểu dơn là 7-9
người khoe mụnh nhưng kéo dùi 0 bệnh nhân suy chức náng thận trầm trọng.
Domperidon chuyên hớn rắt nhanh vả nhiều nhờ quá trình hydroxyl hỏa và khư N - alkyl oxy hóa.
Domperidon dảo thái theo phân vit nuớc tiếu. chủ yếu dưới dạng cảc chất chuyền hóa: 30% liều uống đảo thải theo nước
tiểu trong 24 giờ (0.4²0 [ủ dụng nguyên vẹn): 66% đảo thái theo phân trong vòng 4 ngảy (10% là dạng nguyên vẹn).
Domperidon hẩu nhu khòng qua hítng rz`to máu — nảo. F
— Một iượng nho Domperidon phân hộ trong sữa mẹ, bảng % nỏng dộ Domperidon trong máu. “l`
g
… .j
c… ĐỊNH :x
o—J_e.
Ll
Lansoprawl được FDA còng nhận dìều trị ngắn ngảy (4 tuần) bệnh loét tả trảng` điều trị ngắn ngảy (8 tuần) và duy trì đề ạ_.
chữa vả lùm liết triệu chứng viêm xước thực quán vả hội chứng Zollinger-Ellison. Các nghiên cứu đã cho thấy các thuốc Ế“
ức chế hơ… proton co hiệu lực trong dự phong bệnh Ioe’t miệng nối tải phảtt diều trị_loét dạ dảy` loét miệng đối kháng các ũ
thuôc dỏi khang thụ thẻ Hỉ. thanh toán Helicobacter pylori. loét do dùng thuôc chõng viêm không steroidt điêu trị thực d
quản Barrett`s.
Còn dt'uig iililStìpl'lel dí- diồu il'i ngũn ngíi_x bệnh Ioét tả tráng` loét dạ dảy. Trảo ngược vả viêm thực quản. Cũng dùng
trong loét lù irnngz di…iig tinh H.p_x iorì. lá một phần irong chương trinh loại trừ H.pylori kết hợp vời dùng kháng sinh thích
hỢP
Dùng đẻ lả… chậm ›ự rồng dạ tlíi_\ co nguòn gốc chức năng kèm trảo ngược dạ dâty` thực quản hoặc khó tiêu. Kiểm soát
buồn nỏn vả nỏn có nguồn gốc trung uơng vả ngoại hiên. Chống nôn ở bệnh nhân dùng thuốc kìm hãm tế bâo vả phớng xạ
tri liệu. Lảm dễ dảng cho kiêm tru X- quang ống tiêu hóa bên trên.
Ểu LƯỢNG v.ỉx cÁcu 00…
Cách dùng: Bĩnig đường uỏng. _ _
(Jiông như otitepraunl ih_ì Izisoprazol lả nang giái phớng chậm chứa cảc hạt bao ruột. Nêu có thê, không nên mở
nang hOặc khỏng lliì'di. không hê gũ_x. Cân uỏng trước bữa ăn 30 phùt đê đạt sự hấp thụ tối đa.
Liều lượng:
Dùng Muiillg'db đẽ chỏng lụi bệnh trzio ugưo'c dạ day. thực quán hiếm khi kéo dải quả 8 tuấn. vì có thể gặp khối u carciniod
khi dùng kén dùi.
Loét tá ti't'tiig: 1 viên iìgt'i_x. iiõiigậ 2-4 tuần.
Loét dạ dỉiy: ! viên ngãi). uống trong 8 tuân.
Viêm thực quan do trao ngược dạ dảyz- thực quán: | viênfngảy. dùng trong 4 tuần. tiếp đó lả giai đoạn điểu trị thứ hai.
cũng 4 tuân. liều lii'ợng nhu trôn tù_v thuộc ví… kiêm tra nội soi.
I
CHỐNG Ciii DỊNII
| —` Đối iiới nhửng bệnh nhím quai mẩn cam với các thảnh phân cưa thuôc
THẬN TRỌNt.
— Vi Domperidon chu_vẻn hoa mạnh qua gan. nẻn cằn dùng thận trọng ở bệnh nhãn suy gan (vả ở nguời cao tuổi).
— Trẻ sơ sinh: chua có dữ liệu nẽn không dung thuốc nảy cho trẻ sơ sinh.
— Thời kỳ cho con bú: chưa có dữ liệu.
— Trẻ em: chưa có dữ liệu có giá trị và không dùng cho trẻ em.
— Mang thai: chưa có dữ iiệu. không nên dùng trong khi mang thai.
— Người cao tuôi: chưa có vắn đề gì đặc biệt trong sử dụng lãm sảng.
TƯỢNG TÁC THUOC
Lansoprazol chuyên hóa qua hệ c_vtochrom P430. đặc biệt qua các isoenzym CYP2C19. Cảc nghiên cứu cho thấy lansoprazol
không có tương tzic rõ rệt về lâm sảng với các thuốc khảc hệ cytochrom P450. như với warfarin. antipyrin, indomethacin,
ibuprofen. phenytoin. proprnnolol. prodwison. diazepam ở người khỏe mạnh. Những thuốc nảy chuyền hóa qua nhiều Ioại
isoenzym cúa cytochrom P450. bao gồm CYP | A2. CYP2C9. CYP2C I9t CYP2D6, CYP3A. Khi phối hợp lansoprazol với
theophyllin (CYP | A2. CYP3A). thẩy- có tăng nhẹ ( l0%) về độ thanh lọc theophyllin. Vì mức độ nhẹ và hướng tảc dụng lên độ
thanh lọc cua theophyllin không đting kè lền tương tác nity không có ảnh hướng gì về lâm sảng. Ngoài ra. từng cá thể bệnh
nhân có thế cắn chuân dộ bò sung về Iiếu lượng theophyllin khi bắt đầu dùng lansoprazol hoặc ngừng dùng để đảm báo mức
hiệu lực trong máu theo dời hội cua lỉnn sùng.
Phối hợp lansoprazol với Stlcr'đlfili linn gium hẳp thu vả giam sinh khả dụng cúa lansoprazol khoảng 30%. Vì vậy cần uống
lansoprazol il nltỉit 30 phut trước .~athl'íìliltL I`rong thư nghiệm lâm sảng. thuôc kháng acid có dùng cùng nang lansoprazol giải
phóng chậm. khòng thit) co lil'Ưllg tiic.
Lanspprazol gây i'ri: chệ mạnh vả kc'~o diti sựtiềt acid dạ dáỵ. vì vậy về lý thuyết. có khả năng Iansoprazol có thế tương tảc với
sự hâp thu các thuỏc nêu pH dạ dảy lả yêu tò quyêt định về sinh khả dụng (ví dụ ketoconazol. ester cùa ampicillin. muôi săt.
digoxin).
Thuốc kháng acid vả thuốc chống tiết liun giám khả dụng (uống) cùa domperidon. Cần uống những thuốc nảy san IỦ'O
không được dùng cùng II… với domperidon. Lủm giám độ acid ctia dạ dảy sẽ lảm giảm hấp thu domperidon. Sinh 10H
uống domperidon sẽ gia… khi trước tiÓ uống cimetidin hoặc natri bicarbonat. Con dường chuyển hóa cua dompe ả
CYP3A4. Dữ liệu in vitro cho lhẩt phối hợp với các thuốc ức chế rõ rệt enzym nảy sẽ lảm tăng nồng độ cùa domộ .
i TON g
QUÁ LIÉU
Triệu chứng: choáng váng. mât phtmng hướng và cảc phán ứng ngoại thảpt đặc biệt ở trẻ em.
Điều trị: bằng, cách rưu dụ dủ} hoặc uống than hoạt tinh.
ẢNH HƯỚNG KHẢ NĂNG l.Ẩl xr. VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Có thê gả_v cht'mg mật l…ũL' cúc rủi Io-an khzic vẻ thẳm kinh trung ưcmg, bao gớm rối loạn về thị giảc. thi khỏng nên Iải xe và vận
hảnh máy ntớo
BẨO QUẢN: Noi khỏ. dưới .`›U"(Ĩ. minh ainh sting.
HẠN DÙNG: 30 tháng
ĐÓNG GÓI: Ép VI AVPVC 2 VI x 15 viên nang
TIÊU CHUẨN: Tiêu chuân nhả snn xuất
DF“. XA “I'ẢM TAY CUA TRẺ EM
'th iOC NAY CHi DÙNG THEO DON CÙA BÁC sĩ
nục- KỸ HƯỞNG DÀN sư DỤNG TRƯÓC KHI DÙNG
NÉU t`ÀN I"HẺM THÔNG TIN XIN Hội Ý KIỂN BÁC sĩ
San xuất tại:
("ỎNtì TY CỔ PHẢN DƯỢC PHÀM BOS TON VIẸT NAM
tl`Ò'ltg số 8. Khu cộng nghiệp Việt Nam — Singapore, Thuận An. Bình Dương, Việt Nam
0 r: 06503 769 606 - Fax: 06503 769 60]
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng