- A, m
MẨU NHAN THUOC ĐĂNG KÝ ỐảJv
tv
BỘ Y TẾ
u…mffliưtăo ITAXIN GINSENG (Chai 100 viên nang hạt cải)
, ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đâuzẵo.J…áè.l…ffl.Ý
Tp.HCM, ngây Ưtháng d năm 2011
KT.Tổng Giảm Đốc
MẨU NHÃN THUỐC ĐĂNG KÝ
2 - NHÃN VĨ MOGITAXIN GINSENG (1 ví x 10 viên nang hạt cải )
;J
’ -._"`
SỔIOSX: HD: ;
…oễuỗz
… ăỗoz
… xmoỗm
….Ề ẵẽ u:…ỂỀ
Ễ… En: ã ầẵẫãẵ .zozể
lu.éẵẵắấẫơỉấẵ
u....ự ỉ!ẺlE:iũ
lll
IỈỈỀ I
llillfibầlu
ẵũõoẵc…ẵuooẩ
…uỄE
uễnẳuẩoaễễ:
Ỉìẫ.ẫaỉ.
.iI—õẫí—U
uỂ ẫ. ! n…. ! nẵ
T Ều Ê …sề ễ> E 33 ẵ
\ ÚZfflmZ—Ù ỄB—ÚOẵ AOỀ Dư…ẵ .. m
Ê… czỂ omỄ zỀz ẵẵ
0 O
TỜ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC
Viên nang hạt cải MOGITAXIN GINSENG
MfflITAXIN QINSENG Viên nang hạ câi:
0 Công thức (cho một viên nang hạt cải):
~ Nhân sâm 20 mg
~ Vitamin B, 2 mg
- Vitamin Be .. ! mg
- Vỉtamin PP 5 mg
- Vitamin D; 200 Ui
- Vitamin E 1 mg
~ Tả dược vùa dù 1 viên nang
(PVP, bột ta.]c, títan dioxyd, tinh bột sắn, mảu vâng tartrazin, mâu ao crythrosin, mảu nâu sắt oxyd, HPMC, bè… 96%,
nước tinh khiết).
0 Chi đinh:
Bổ sung vitamin và nhân sâm trong một số trường hợp như:
- Trẻ em suy dinh dưỡng, chậm lớn
- Phụ nữ đang cho con bú
— Bệnh nhân đang điều trị cũng như dang trong thời kỳ hồi phục.
- Người nghiện rượu, người giả, người ăn kiêng.
o Liều dùng:
- Người I®z Uống mõi lần ] vien, ngảy z — 3 lần.
- Trẻ em- Uống mỗi lẩn ] viên, ngảy 1 — 2 iần.
o Chống chi dinh:
- Mẫn cảm với một trong các thânh phần cùa thuốc.
- Bệnh gan nặng, ioét dạ dèy tiến triền, xuất huyết động mạch. hạ huyết áp nặng (vitamin PP)
- Tăng celci mảu hoac nhiễm dộc vitamin D
0 Thận ưọng:
- Thán trọng khi sử dụng nicotinamid liều cao cho những trường hợp: tiền sử loét dạ dây, bệnh túi mật, tiền sử có vảng
da hoặc bệnh gan, bệnh gủi, viêm khóp do gủt, bệnh dái tháo đường.
- Sarcoidosis hoác thiểu nãng cận giáp, suy chức nãng thận, sỏi thận, bệnh tim, xơ vữa động mach (vitamin D)
— Không dùng chung với các thuốc có chứa vitamin D
- Đã oó nhiêu báo cáo cho thấy: Phụ nữ có thai khi dùng nhân sâm có thể gây chảy mảu không cẩm được khi chuyền dạ…
o Tác dụng không mong muốn:
- Nước tiểu có thế bị vảng do vitamin B2
- Vitamin D2: Dùng liều cao vitamin D sẽ dẫn đển ngô dộc vitamin D, có một số tác dụng phụ như sau:
+ Thường gặp:
Thần kinh: Yếu mệt, ngủ gả, dau đẩu
Tiêu hóa: Chán ăn, khô mỉệng, vi kim loại, buổn nôn, nôn, chuột rủi ở bụng, táo bón, ia chảy, chóng mặt
Khác: Ù tai, mẩt diều hòa, ngoại ban, giảm trương iưc cơ, dau cơ, đau xương và dễ bị kích thích
+ Ít gặp:
Niệu - sinh dục: Giảm tình dục, nhiễm calci thận, rối loạn chức nãng thận
Khác: sỏ mũi, ngứa, loãng xương ở người iớn, giảm phát triển cơ thể ở trẻ em, sủt cân, thiếu máu, viêm kết mạc vôi
hóg, sợ ánh sáng, vôi hóa nhiều nơi, viêm tụy, cơn co giật
+ Hiêm găp:
Tim mạch: Tăng huyết ảp, ioạn nhip tim
Chuyền hóa: Có thể tảng calci niệu, phosphate niệu, albưmin niệu, nitơ ưrê huyết, cholmterol huyết thanh. Giảm
nồng độ men phosphatase kiềm trong huyết thanh
Khác: Loạn tâm thần rõ, rối loạn diện giải trong huyết thanh cùng với nhiễm toan nhẹ
- Vitamin Bó: Dùng vỉtamỉn Bỏ liền từ 200ngngảy và dải ngây (trên 2 tháng) có thể gây bệnh thần kinh n ạí vi nặng,
tiển triền từ dáng di không vững vả tê cóng bân chân và vụng về bản tay. Tinh trạng nây có thể phục hoi khi ngừng
dùng thuốc, mặc dù vẫn còn để lại it nhiều di chứng
- Vitamin PP: Khi dùng lỉều cao (300 — 500 mgl ngèy) oó thể gây một số tác dụng không mong muốn sau, nhưng sẽ hết
khi ngưng sử dụng thuốc. Thường gặp: Buồn nôn, dò bừng mặt vả cố, ngứa, cám giác rát bóng, buốt hoặc đau nhói ở
da
- Vitamin E: Liều cao vả kéo dải sẽ 06 những triệu chứng: tiêu chảy, đau bụng, rối ioạn tiêu hoá, mệt mòi
THÔNG BẢO CHO BẮC SĨNHÚNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN GẶP PHẢI KHI SỬDỤNG THUỐC
o Tương tác thuốc:
Vitamin 86
— Lâm giảm tác dụng cùa ievodopa trong điều tri bệnh parkinson. Điều nảy không xẩy ra nếu chế phấm là hỗn họp
levodopa-carbidopa hoặc levodopa- benserazíd.
n.
.ÀẮ'ở` ’ r
r.\ Ểi“ f.
- Liều zoo ng ngảy có thể gây giảm 40-scm nổng độ phenytoin vả phenobarbiton trong máu một số người bệnh.
Vilamin PP:
- Sử dụng nicotinamid đồng thời với chất ức chế men khử HGM —CoA oó thể him tăng nguy cơ gây tiêu oơ vân.
- sư dụng đổng thời với thuốc chẹn alpha- adrencrgic có thể dẫn để hạ huyết áp quá mửc
- Sử dùngthời với thuốc độc tínhờgan sẽ lảm tăngđộtinh ớgan
- Không dùng đồng thời với carbamazepin vi lả tăng nồng độ carbamazepin trong huyết tương
- Phải diều chinh liều lượng Insulin khi dùng dồng thời với vitamin PP
Vitamin D2:
- Không dùng dồng thời với cholestyramin hoặc cholcsipol hydroclorid vi him gỉám hấp thu vitamin D ở ruột, dâu
khoáng lâm ghim hẩp thu vitamin D. Dùng dồng mới với Thuốc lợi niệu thiazid nm tăng calci huyết.
- Không dùng vitamin D với phenobarbital
- Không dùng đồng thời với corticoid vi corticoid lâm gỉảm hấp thu vitamin D
— Không dùng đồng thời với cảc glyoozid trợ tim sẽ lâm tảng dộc ttnh glycozid ờ tim
Vitamin E:
— Đối kháng tác dụng với vitamin K, nên lủm tăng thời gian đòng máu.
Quá liền vi xử tri:
- Vitamin Bớ: Lỉều cao và kéo dải trên 200 mg] ngả , sử dụng trên 2 tháng dẫn đến ngộ độc vỉtamin Bớ, biều hiẹn thần
kinh ngoại vi (như phần tác dụng không mong muằ ).Nểu có hiện tượng quá liều cần đưa bệnh nhân dến cơ sở y tế dể
diều trị ttiệu chứng.
Vitamin PP: Liều nhỏ vitamin PP thường không gây độc. Tuy nhiên dùng liều cao vitamin PP (như trong đỉều trị bệnh
Pellagra: 1500 mg/ ngây) oó thể dẫn đến quá liều vitamin PP. Quá iiều vitamin PP không có biện pháp giái độc đặc
hiệu. Sử dụng các biện pháp thông thuờng như gây nỏn, rửa dạ dầy, điều trị triệu chứng và hỗ trợ
- Vitamin D: Dùng liều cao vả kéo dâi sẽ bi quá iièu vitamin D, dẫn dến cường vitamin D và nhiễm độc caici huyết do
vitamin D (tríệu chứng như phần tác dụng không mong muốn). Xử tri: ngưu dùng thuốc, ngưng bổ sung calci, uống
nhiều nước, truyền dich. Nếu cần. có thể dùng corticosteroid hoặc thuốc iợi tíẵl tăn thải calci. Có thể sử dụng lọc máu
thận nhân tạo hoặc thẩm tảch mảng bụng đề tảng thtii calci tự do ra khỏi cơ thể. NỄu ngộ độc vitamin o ớáp, vừa mới
uống thi có thể gây nòn hoặc n'm dạ dẳy. Điều ui bằng dầu khoáng có thề thủc dấy thái trù vitamin D qua phân.
0 Trinh bây:
- Hộp 10 vi x 10 viên nang hạt cái.
- Chai 100 viên nang hạt cải.
o Hạn dùng:
- 36 tháng kể từ ngảy sán xuất.
0 Báo quản:
- Nơi khô mát (nhiệt dộ s so°ci, tránh tinh sáng.
0 Tiêu chuẩn: TCCS
ĐỂ XA TÀM TAY CỦA TRẺ EM ffl
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẢN sứ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG '
NẺU CÀN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIẺN CỦA THÀY THUỐC
KHÒNG DÙNG THUỐC QUÁ HẠN sử DỤNG GHI TRÊN HỌP
CÔNG TY TNHH sx-m DƯỢC PHẢM NIC (NIC-PHARMA)
Lô 1 1D đường c - KCN Tân Tạo - Q.Bình Tân— TP.HCM
ĐT : 1.541.999 - Fax: 7.543.999
O
TP.HC ngảy 25 tháng 10 năm 2011
' ÔNG GIAM ĐOC
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng