nm TỈNH mcu - muvỂn TỈNH mcu
MẨU NHÂN LỌ. Tỉ LỆ 2/1
< 10 x ao mm ›
Mỉzopenem
nm chuôn:TCCS
GMP NHỌ
ĩi,…. JJ.I… J….v.
Meropenem 1g
na»…
Mơupemn (dathơnpơuMìiydmti, .. .tg
Namoamomt ,vửadủttọ
OdMl.Mdídũhlíudimddiúiszn mm
ttmg o mung dản sủ …
abw:uamwnam sangmup.niuọmọ
mmw°c
cơuewcv ouoc PHẮM MINH DAN
Lo…muucuuuxsmoụm-vmm
SĐK/REGN':
Ngòy SX/mfd:
SỐIOSX/Iot :
HD/oxp.
uỄ
..Ờ…/uwvnẹp UẸ1
"W'Ồ'Z"/"'
fflmo HHd VG
v
v
:JDJG ga .x=vnò m'm
JMVÙJV
ẩ6ờ w, gm
096 WYIS ĐNÒỌl _OHd
wo HNIW wỵHd oóno ` " enọo
lan gip
gưm1lẦIDWDMWMM ỏií wmu un…hmwvwmnnzwúm Ốffl
mm…anxpmoman ` ónodou
wo…uọvdaémwiatọoubwo
`ứO/Gt
² DVXS OI PS
WIXIW mqu
WM…u
.net]…
mmmMz-wnWhử
…!IHPHWWN
Ọimvynvanui =anu ~Ổ'”
a.otuủhwnw }
mmuwm WWF wuhmựlmhơwủlửw=Mm
lb onww
6;useuadonn
uTouũozuTu
”"”“ Il
ìwgủWmW ỦL aaduew NIMWMWIWFPW'ỦM) fitmgugdmaW
Bimauadoiaw
uTafflozgw
wnwmmmc
'!
w!
th i………… mauaaD—ĩ—Ị & im…hmhưvìunniaJwN mau Ủ_Z!
=ummm =wmọn
( mu: ọọ :oog “ut… ọc :ôuỘèl '…tu9C ỉỊỌG ) evỏẳỒđùẵ
ò1 [ dỘH NYHN nỵw
@
Thuốc bột pha tiêm
MIZAPENEM®
Thuốc bản theo đơn
Đọc kỹ hướng dãn sử dụng trước khi dùng
Thằnh phân:
C ho 1 lọ MIZAPENEM 05g:
Meropenem (đủng dạng Meropenem trihyđnt) ............................... 0.5 g
Natri carbonat vừa đủ 1 lọ
Cho [ lọ MIZAPENEM Ig:
Mcropcnem (đùng đạng Mempcncm tn'hydmt) ............................... 1.0 g
Natri cnrbonat Vừa dù 1 lọ
Dược động học:
Khi truyền tĩnh mụch một liẻu đơn meropcncm tmng vòng 30 phút ở người tình
ngưyộn khoẻ mạnh, nỏng độ dinh của thuốc tmng huyêt tương văo khoảng 11
pg/ml đối với 1iẻu 250 mg, 23 ug/ml đối với liẻu 500 mg vì 49 pg/ml đối với liêu
1 g.
Khi tiem tĩnh mạch một lưmg lớn mcmpencm uong 5 phút ở người tình
nguyộn khoẻ mạnh. nóng độ đinh của thuốc ương huyết tương văo khoáng 52
ụglml khi sửdụng iiẻu 500 mg vì 112 ụg/ml khi sử dụng 1iẻu 1 g
Truyển tĩnh mạch 1 g trong vòng 2 phút. 3 phút vã 5 phủt dược so sánh unng
một thử nghiệm bắt chẻo bu chiêu. Nóng độ đình cùa thuốc trong huyết tưmg
tương úng lăn 1ưọt lì 110. 91 vì 94 ụg/ml.
Nóng độ mempcnem trong huyết tương giảm xuống đưới | pg/ml sau 6 giờ
tiem tĩnh mạch liéu 500 mg.
Đối với người có chức nâng thận bình thường. thời gian bán thải của
mempenem khoảng 1 giờ. Kh0ng có sự tích 1ưỹ mempcncm khi sử dụng phác đó
500mgmòi8giờhay 1 gmôiỏgiờ.
Tý lẹ gín kểt với pmtein huy€t tương của mempcncm khoảng 2%.
Khoânẵ 70% liẻu mempcnem sử đụng được tìm thấy tmng nước tiêu dưới dạng
kh0ng d 1 trong 12 giờ sau dó chi có một lượng rít nhỏ dược bãi tiết them văn
.ỉước tiểu. Nóng độ mempenem trong nước tiểu > 10 ụg/ml duy trì den 5 giờ sau
hi sữ dụng liêu 500 mg.
Chất chưyẻn hoá đuy nhủ của mcropencm kh0ng có hoạt tính kháng khuẩn.
Meropenem xâm nhập tốt vèo Mu hét các mộ vì dịch oơ thể kể cả dịch năo tuý
ở bẹnh nhân viem mìng nic nhiém khuẢn. đạt đén nỏng độ cao hơn nớng độ cân
thiet dẻ ức chẽ híư hét vi khuẩn.
Các nghien cúư ở trẻ em chứng tỏ lằng được động học cùa mempenem ở tnẻ cm
tưmgtựngườilớtt'ihờigimbándũict'tamempencm vãokhoảng 1.5đ5n23
giờ ở trẻ em dưới 2 tuỏi vì dược động học tuyển tính với liẻư đùng trong khoẻng
1040 mg/kg.
Các nghien cúu về dược động học ở bẹnh nhân suy thận cho thấy độ thanh thãi
của mcmpenem trong huyết tương tương quan với độ thanh thải creatinin. Cấn
điêu chinh 1iẻu cho bẹnh nhan suy thận.
Các nghien cứu về dược động học ở người cao tuỏi cho thấy độ thanh thải của
mcrofịeóncm trong huyết tương giâm tương ửng với sự giảm độ thanh thải creatinin
theo t
Các nghiên cứu về dược động học ở bẹnh nhân suy gan cho thấy bẹnh gan
kh0ng ânh hướng đút dược động học của mcropcncm.
Dược lực học:
Meropenem 1ì kháng sinh nhóm carbapcnem đùng dường tĩnh mạch. tương đối
Ổn định với dchyđlopcptidasc— —1 (DHP—l) ở người. đo đó kh0ng cán thèm chẩt ức
chế DHP—l .
Meropenem diột khuẩn bằng cách cán ttớ quá trình tỏng hợp thầnh tể bầo vi
khuẩn.Sựtiúmnhậpđẻđăngquathânhtébùovikhuãncủathuõc. độbẻncao
dối vc’n' tất cả cảc beta-lactamase trong huyết thanh vè ái 1ực đan uẢgnkễ với các
ơnotcin gấn két vả pcnicìilin (PBP) giải thích tác động điẹt kh mạnh cùa
n
empcncm tren nhiều loại vi khuẩn kỵ khi vẽ hiéu khí. Cảc nóng độ diẹt khưẩn
tối thiểu (MBC) thường tương tự với nóng độ ức chế tối thieu (MIC). Đối với 76%
vi khuẩn được thử nghiộm. tỷ số giữa MBC vã MIC khOng quá 2.
Các thử nghiộm in vitro cho thKy mempenem có tác dụng hiẹp đóng với nhiêu
kháng sinh khác. Mcmpencm cũng đã được chứng minh có tác động hậu kháng
sinh cả ìn vitro vã in vivo.
Dánh giá sự nhạy câm với mcropenem được khuyến cáo dựa tren dược động
học mối tương quan giũa két quả la… sãng và vi sinh học đối với đường kính
kháng khuẩn vã nóng độ ức chế tối thiêu (MÌC) men cảc vi khuẵn gây benh.
Phương pháp đánh giá
Phân loại Đường kmh
vòng kháng khuẩn (mm) MIC(mg/1)
Nhạy eảm 2 14 s 4
Nhọy cảm trưng gian 12 — 13 8
Dê kháng 5 n 2 16
Phó khấng khuẩn in vitro của mcropenem bao gớm phán lớn cíc chủng vi
khuẩn Gram (+) vì Gram (—). hiểu khi vì kỵ khi quan trọng uen lâm sìng như
sau:
Vi khuẩn hỉếu khí Gram Ị+[: Bacillus spp.. Corynebacưrium diplưheria.
Entemcoccus faecalis. Enterococcus !iqui'facỉens. Enterococcus avium. Lisreria
monocytogenes. Lactobact'lus spp., Nocardia asteroídes. Staphylococcus aureus
(penicillinasc dương tính vì âm tính). các Staphylococcus coagulase Am tính; bao
gôm Smphylococcus epidernúdis. Slaphylococcus saprophyricus. Staphylococcus
capitis. Smphylococcm cohm'i. Slaphylococcus xonsus. Slaphylococcus warmrt',
Staphylococcus hominis. Staphylococcus simulans. Slaphylococcus imermedius.
Slaphylococcus scíuri. Staphylococcus lugdunensis, Slreptococcus pneumoniae
(nhạy cảm Vũ đế khúng với penicillin), Streplucoccus agalactt'ae, Slreptococcus
pyogenes. Streptococcus equi. Streprococcus bovís. Streptococcus mitis,
Streptococcus mitior. Streptococcus millerỉ, Streptococcus sanguis, Streplococcus
viridans. Streptococcus salivarius. Streptococcus morbillorum. Streptococcus
nhóm G. Slreptococtus nhóm F. ledomccus equi.
Thận trọng:
Trước khi bất đẩu điêu trị bâng mempcncm. cán điêu tra kỹ vé tiên sử dị
ứng cùa người bẹnh với cảc kháng sinh heta—lactam. vã sử dụng thận trọng ở
bẹnh nhân nèy. Néu phản ứng dị ứng với mcmpcnem xảy ra, nen ngưng sử
dụng thuốc vì có biẹn pháp xử lý thích hợp.
Khi sử dụng meropcncm cho bẹnh nhãn bị bẹnh gan, cãn theo dõi kỹ nóng
độ ưansaminasc vả bilirubin.
Cũng như các kháng sinh khác. tăng sinh các vi khưẩn kh0ng nhạy câm với
thuốc có thể xãy ra. nen cán phải theo dỏi bẹnh nhân lien tục.
Khớng khuyến cáo sử dụng thuốc trong trường hợp nhiém trùng do các
Staphylococcus đẻ kháng với methicilin.
Cũng như tất cả các kháng sinh khác. viem dại trầng giả mạc hiếm khi xảy
ra khi sử đụng thuốc. về có thể ở mức độ nhẹ đến đe doạ tính mạng. Vi vặy.
cân thận trọng khi kê đơn thuốc cho bẹnh nhân có tiên sử bẹnh lý đường tíeu
hoá đạc biẹt lã viem đại trùng.
Thộn ttọng khi sử dụng đớng thời mempenem với các thuốc có khả nã
gây độc uen thận.
Meropenem có thẻ 1ăm giâm nóng dộ acid vaiproic huy£t thanh xuống mức“; 'Ắ'
thíp hơn nớng độ điểu tri.
Hiẹu quả vì sự dưng nạp đới với trẻ dưới 3 tháng tuỏi chưa được xác 1ộpg ớỏ
đó khộng khuyến cáo sử dụng mcmpencm cho trẻ dưới 3 tháng iuỏi. Chưẩcớ x \ `
kinh nghiệm sử dụng thuốc cho tlẻ cm bị rối loạn chức nang gan hay thận.
Tác động của thuốc khi lái xe vì vận hânh máy móc: \
KhOng thíy có tác động tinh hướng tới khả nang lái xe về vận hânh máy móc '
khi sửđụng chế phẩm trong các tăi liẹu tham khảo được.
Sứ đụng cho phụ nữ có thai vũ cho con bú:
Thời kỳ mang Ihai. Tính an to`an của mcropcncm đới với phụ nữ có thai
chưa được đánh giá. Các nghiên cửu tren động vật không ghi nhận tác động
ngoại ý não tren sự phát triển của bèo thai. Tác động ngoại ý đuy nhẩt quan
sát được qua các thử nghiệm về khả nãng sinh sản ở động vật lù tAng tân suảt
sây thai ờ khi ở nóng độ tiếp xúc cao gđp 13 lấn nỏng độ tiểp xúc ớ ngưòi.
Mcropencm không nen dùng khi mang thai trừ khi lợi ích vượt nội nguy cơ có
thể xáy m với bâo thai.
Thỏi' kỳ cho con bủ: Mcropcncm được tim thấy trong sữa động vật ở nỏng dộ
rất thẩp. Kh0ng nen dùng mempencm ở phụ nữ cho con bú trừ khi lợi ích vượt
trội các nguy 00 có thể xây ra cho ưẻ.
Tác đụng không mong muốn:
Hiểm khi có tác dụng kh0ng mong mướn nghiêm trọng.
Các tác dụng khong mong muốn sau đã được báo cáo:
— Phân ứng tại nơi tiêm: Viem. dau. viem tĩnh mụch huyết khối,
- Phân ứng dị ứng toèn thán (hiếm khi xảy ra): Phù mạch. các biểu hiẹn
vẹ.
- Phân ứng da: Phát ban. ngứa. mé đay. Hiểm khi xáy ra các phản ứng da
nghiêm tnọng như hỏng ban đa dạng, hội chứng Steven—Johnson vả hoại tử đu
nhiẻm độc.
- Tieu hoá: Dau bụng, buôn nộn. n0n. tieu chây. viem đại trèng giá mạc.
- Huyêt học: Tang bạch cáu ái tonn. giâm bạch cẩu đa nhán trưng tính có
hói phục. Hiểm khi xảy ra thiểu máu tan máu. phản ứng Coombs dương tính
trực tie'p hay gián tiếp. giâm thời gian thmmboplastin một phán.
- Chức nlng gan: Tang nóng độ bilirubin. transamimse. phosphatase kiêm
vã lactic dehydrogenase huyêt thanh đơn thuãn hay ph6i hợp.
- Hộ thấn kinh trung ương: Nhức đãu. co giật.
- Tác đụng kh0ng mong muốn khác: Nhiẽm Candida miộng vã Am đạo.
Thỏng báo cho bác sỹ nhũng tác dụng khđng mong muốn gặp phải
khi sử dụng thuốc
Liêu dùng — Cách dùng:
° Liêu đùng:
Người“ Iáu:
Liêu lượng vì thời gian điêu trị tuỳ thuộc mức độ vè loại nhiém khuẩn cũng
như mm trạng bẹnh nhân.
Liêu khuyến cáo như sau:
- Mcmpencm 0,5 g dùng đường tĩnh mạch (W) mỏi 8 giờ trong điêu trị
viem phỏi. nhiẽm kth đường niộu, nhiẻm khuÃn phụ khoa như viêm nội
mạc tử cung. nhỉẻm khuẩn da vè cíu trúc da
- Mctopencm 1 g đùng đưèmg tĩnh mạch (IV) mòi 8 giờ trong điêu trị viem
phỏi bẹnh viện, viem phủc mạc, các nghi ngờ nhiễm khuẩn ở bộnh nhân giảm
bạch cấu. nhiẻm khuẩn huyết.
— Bộnh xơ hoá nang: Liều dùng len đển 2 g mỏi 8 giờ.
- Viem mằng não: Liêu khuyến cảo hì 2 g mỏi 8 giờ.
O]ng như các kháng sinh khíc. cán đặc biột thận trọng khi sử dụng
meropenem đơn trị iiẹu trong trường hợp nhìém khuẩn hay nghi ngờ nhiếm
khuẩn Pseudomonas aeruginusa đưềmg hô hấp dưới trám uọng
Khuyến cáo nên thường xuyên thử nghiệm độ nhạy cảm của thuốc khi điêu
tri nhiẻm khuẩn do Pseudomonas aerugínosa.
Ngưòt' lớn my chức ndng thận:
Giâm iiều cho bẹnh nhũn có độ thanh thải creatinin dưới 51 mllphút then
báng iiẻư khuyến cáo như sau:
Dộ thanh tlúi Liêu dùng (tính theo đơn . . .
cmiinin (mllphút) vi Iiẽu soo mg. 1 g. 2 g) Kh°“² “"" "é“
zs-so M0t dơn v liêu Môi 12 giờ
10-25 Nửa … … liêu Mỏi 12 giờ
< 10 Nừa don vị Iiẻu Mồi 24 giờ
, ,
Vi kth hiếu khí Gram H: Achromobacter xylosilt'darư. Acirưlobacrer
anitratus, Acỉnetobacter lwoffli, An' ' '- Ifr bat " Au
hydrophila. Aeromonas sorbria. Aeromonas caviae. Alcaligencs faecalis.
Borderelia bronchiseptíca. Brucella melitensis. Campylobacttr coli.
Campylobacter jejuni. Citrobacưr freundt'i. Cirrobacưr diversus. Citrobacler
koseri. Citrobacter amalonatỉcus. Enterobacter aerogenes. Enterobacter
(Pantoea) agglomerans. Enưrobacter cloacae. Enlerobacler sakazakii.
Eschen'chia coli. Escherichia hermannii, Gardnerella vaginalis, Haemophilus
irựIuenzae (kẻ cỏ cic chủng tíét beta-lactamasc vả để khăng với ampiciliin).
Haemophilus paraiffluenzae, Haemophilus ducreyi. Helicobacter pylori,
Neisseria mem'ngt'tidis. Neisseria gonorrhoeae (kể cả các chủng tiét bem-
Iactamasc. đẻ kháng vả penicillin vã spcctinomycin). Hafm'a alvei. Kiebsiella
prưumoniae. Klebsieila aerogenes. Klebsiella ozaenae. Klebsiella oxytoca.
Moraxella (Branhanưlla) camrrhalis. Morganella morgam'i. Prateus núrabiIis.
Proleus vulgaris. Proteus pennerí. Providencia rettgeri. Frovíderưia stuaníi.
Providencia alcalifaciens. Pasteurella " Ãda Pz'r ' uLuỊ, " "
Pseudomonas aeruginosa. Pseudomonas putida. Pseudomonas aIcalt'genes.
Burkhoiden'a (Pseudomonas) cepacia. Pseudomonas fiuorescens. Pseudomonas
snưzeri. Pseudomonas pseudomalleỉ. Pseudomonas acidovorans, Salmonella spp.
kể cả Salmonella enterùidis/fyphi. Serratia marcescens. Serratia liquaciens.
Serran'a rubidaea. Shigella soruưi. Shigella fiexneri. Shigella boydii. Sht'gella
dysenten'ae. Víbrio cholerae, Vibrỉo parahaemolyticus. Vibrío vulmficus,
Yersinia enterocoh'rím.
Vị guẢn g ghị: Actinomyces odomaIyticus. Actinomyces meyeri . Bacteroídes
Prevoưlla Porphyromonas spp.. Bacteroides fragíIis. Bacteroides vulgatus.
Bacteroídcs variabilis. Bacreroides pneumosintes. Bacteroides coagulans.
Bacteroídes uniformis. Bacteroides distasonis. Bacteroides ovatus. Bacteroides
Ihetaíolaomt'cron. Bacteroides eggerthii, Bacteroides capsillosis. Prevotella
buccalis. Prevotella corpon's. Bacreroides gracilis. Prevorella melaninogenica.
Prevotella intermedìa. Prevolella bivỉa. Prevoiella splanchnicus. Prevotella
raIis. Prevotella disieru. Prtvotella runưnicola. Bacteroides ureolyticus.
Ơ'revotella oris. Prevotella buccae. Prevotella denu'cola. Bacterot'des lew'i.
Porphyromonas asaccharolytica. Bịfidobacterium spp.. Bilophila wadswonhia.
CIostridium perfn'ngelư, Clostn'ditan bịfermemans, Closm'dium rantosum,
Clostridium sporogenes. Clostridium cadaveris. Clostrừiíum sordellỉi.
Clustridium butyrictun, Clostridium clostridiíformis. Clostridium innocuum.
Closrridium sublerminale, Closm'dium tem'um. Eubacterium Ientum.
Eubacterium aerofaciens. Fusobacterium momeerum. Fmobaclerium
necrophorum. Fusobacterium uucleatum. Fusobacleríum varium. Mobiluncus
curtisii. Mobiluncus muliert's. Peptostreptococcus anaerobius.
Peptostreptococcus micros. Ptptostreptococcus saccharolylícus. Peptococcus
saccharolyn'cus. Peptostreptococcus asaccharolyticus. Peploslreptococcus
magnus. Pepmstreptococcus prevotíi. Propìonibacten'um acnes.
Propionibacterium avidum. Propiortibacterium granulosum.
Vi khưãn kháng thuốc: Stenotrophomona: mltopliilia. Enterococcus faecium
vì các Smphylococcus đẻ khíng với methicillin đã được ghi nhận dẻ kháng với
mempenem.
Chỉ đinh:
Meropenem đùng đường tĩnh mạch được chỉ đinh trong điêu trị các nhiẻm
khưẤnớngườilớnvìtrèemgâynbờimộthaynhiẻuvikhuằndụycảmnhư
- Viem phỏi vã viem phỏi bẹnh viộn.
- Nhiẻm khuẩn đường niộư.
- Nhiẽm khuẩn trong ở bụng.
- Nhiêm khưẩn phụ khoa. như viem nội mạc tít cung vì các bẹnh lý viem
vùng chậu.
Nhiẻm khuẩndnvìcđưtrúcda.
- Viem măng nio.
- Nhiém khuín huyết.
- Diêu trị theo kinh nghiệm sốt giâm bạch dư ở người iớn: đơn trị liẹu hay
phốihợpvớicáctbuốckhángvìntshoặcthước khángnẩm.
Mempenem đã được chứng minh lã có hìộu quả trong điếu tri nhiẻm khuẩn hón
hợp khi dùng đon trị liẹu hoặc phối hw với cúc thuốc kháng kth khác.
Mcropencm đùng đường tĩnh mạch cho thẩy hiẹu quả tren bẹnh nhân xơ hoá
nang vè nhiẻm khuẩn đường hô hấp dưới mạn tính khi sử dụng như đon trị liẹu
hoặcphõihợpvớicẻcthuõckhángkhuằn khíc.
Chống chỉ đinh: Bộnh nhin quí mấn với thuốc.
Tương tác vớI cảc thuốc ko:
Pmbcmciđ cạnh tranh với mempenem trong bầi tiết chủ động qua ống thận. đo
đóứcchésựbũitiêtmeropencmquathận.gly tangthờiginnbántht'ti vìnỏngđộ
mempencm trong huyêt tương. Khi khộng đùng chung với probenccid.
mempcnem đi 06 hoạt tính thích hợp vì thời gian tác động đủ dân“ nen kh0ng
khuyên các sử đụng đỏng thời mempencm với pmbenccid.
Mcropcncm có thẻ lìm giảm nỏng độ acid vnlproic huyết thanh .
mức nóng độ điêu trị. -.
PHÓ cuc m fởr-G
ợV a~ ơfrf
M…
… ; ,..
lỔỂV Ả:/" cễ: "Ể "
Mempcncm thải ttù qua thẩm phâm máu; nếu cãn tiếp tục điếu trị với
mempcncm. snu khi hoãn tất thể… phân máu, khuyến cáo sử dụng một đơn vị
liẻu (tưỳ theo loại vì mức độ nhiém khuẩn) để đảm bảo nóng đọ diêu trị hiẹu
quả trong huyết tưmg.
Chưa 06 kinh nghiệm dùng mcropencm ở bẹnh nhãn đang thẩm phân phúc
mẹc.
Bệnh nha'n suy gan: Khộng cân điếu chỉnh liêu.
Bệnh nhãn cao tuổi: Kh0ng cấn điêu chinh liêu cho bẹnh nhãn cao tuổi có
chức nảng thận bình thường hay độ thanh thải cncatinin tlen 50 mllphút.
Trí m:
Trẻ em từ 3 tháng dến 12 tuổi: Liêu khuyến cáo iè 10-20 mg/kg mỏi 8 giờ
tuỳ thuộc múc độ vè loụì nhiẽm khuẩn. độ nhạy cãm cùa tác nhán gây bẹnh về
tình trạng bẹnh nhin.
Trẻ em cân nặng trên 50 kg: Khuyên cáo sử dụng lỉểu như ở người iớn.
Trẻ em từ 4-18 tuổi bị xơ nang: Liêu mempenem 25-40 mglkg mỏi 8 giờ
được dùng điêu trị cơn bộc phảt cíp tĩnh cùa nhiẻm kth hộ hấp dưới mạn
tính.
Viem mìng não: Liêu khuyên cảo lã 40 mglkg mỏi 8 giờ.
° Câch dùng:
Mcropencm có thể dùng tiem tĩnh mạch trong khoâng 5 phút hay th
tĩnh mọch trong khoáng 15—30 phút. -
Meropenem dùng tiem tĩnh mạch nen được pha với nước cất pha tiêm (5 ml ›.
cho mỏi 250 mg meropcnem) cho đung dịch có nóng độ khoảng 50 mglm`l. ' `
Dung dịch sau khi pha trong suốt. khOng mèu hoặc có mèu vitng nhạt \
Mcmpcnem dũng truyền tĩnh mạch có thể pha với các dịch truyền tường " . _
thích sau (50 đ€n 200 ml): , ; 1,
- Dung dịch natri clorid o.9%. _ -ẫ |g-
- Dung dịch giucosc 5% hoặc 10%. \~ \/lề '
- Dung dịch glucose 5% với dung dịch bictưbonal 0.02%. _ cắ"
- Dung dịch glucose 5% vói dung dịch natri clorid 0.9% hoặc i1.2ĩãjấỵ
- Dung dịch glucose 5% với dung dịch kali clorid 0.15%.
- Dung dịch manitol 2.5% hoặc 1095.
M Nen sử dụng thuốc ngay sau khi pha thùnh dung địch. LÀc kỹ đung
địch thuốc đã pha trước khi sử dụng. TÃt cả các lộ thuốc chỉ sử dụng một lân.
Dưng dich thuốc sau khi pha theo hướng dấn ờ men duy trì hoạt tính ở nhiột
khi bảo như mô tả sau:
Chất pha Ioâng 1 4°C
tiem 48
tĩnh
61ch 5% về
1
1
10%
natri bictưbonat 2
ương kỵ:
Tính tương hợp cùa mcmpcnem với các thuốc khác chưa được xác định. Do
đó, kh0ng nen trộn mempcncm với cũc thước khác.
Quá liẻư vã xử trí:
Quá Iiẻu kh0ng chủ ý có thể xảy ra trong quá trình điếu tri. đạc biẹt tren
bẹnh nhân suy thận. Điêu trị quá 1iẻu nen lã điêu trị triệu chứng. Dối với
người bình thườn . thuốc sẽ được nhanh chóng thải trừ qua thận. Dot với bẹnh
nhân suy thận. phân mãu sẽ Inụi trừ mcropcncm về các chất chuyển hoá.
NẾU CẨN BIỄI' THẾM THÔNG TIN xm HÓ/ Ý KIẾN CÙA THẨ Y THUỐC
Dểsữdụng thuốc an Mân. hỉệu qua' căn lưu ý:
- Kh0ng sử dụng thuốc đã quá hạn dùng ghi men bao bi.
- Kh0ng dùng các 1ọ thuốc có biểu hiẹn biến mão. vón cục.
Tieu chm'in: 1'leu chuẩn oơ sờ.
Hạn đùng: 36 tháng kể từ ngãy sản …… `
Bio quân: Nơi kho. nánh ảnh sáng uực tiep. nhiệt ơọ khộng quá Jơfb.
. v' O
GIỮTHUỐC XA TẨM TAY TRẺ EM
Thuốc bột pha tiém 0,5 g: Hộp 1 lọ
Thuốc bộthm tiêm ! g: Hộp] lọ
sa… xuất tại: cộno TY có PHẨN nược PHẨM MINH DÂN
Đia chí: Lô N8 - Đường NS - KCN Hoè Xá - Nnm Dinh - Việt Nam
Đíộn thoại: (+84)3503671086 Fax: (+84)350.3671113
Email: minhđ[email protected]
Đó I: .
us zô _ Ju
/ PHÓ TỔNG GIÁM DỔC
os.ỉọêỹẫvẻhôJễẳ
\Ỹ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng