o
\
» Tnsnn phân: . . cn h.ủchđilt .ch6 chi h.
/Mõi vien nén không bao: um “MP "hủ dcẵnghnhhưfxin oỂỂw hẫng
Talmisartan 40 mg đln sử ớung thuộc him thuc
. . . . au tizilơlkiú a.…t u .
Ả\ M'WỈ'ỂẢỮỦM nnmqẵodwan'cỂ" " …
3 x … TABLETS _ "
B; Pracripn'on onty , = . *
1 l . .
* M' | ²
ưosn un , ,
Telmnsartan Tablets 40 mg _ 3 1
0- i. !
E 1 .
. —Àv— __ ——-—— - — — —-— _ ~~;ỊAW—'Ẹ"— .. l- . J
/f' 1
_ 'oe w “now 1wm I 1
931 munson 10le '28
'N^ ² MGS nam… san ouam _
ooct on on 13… =Ịmẹnx uẹs
___,l
/ : 2 a 1————— ——— — ~ ————r~ —————— ———1
| 0 m ~—
: * g
' >< OUDIW
6… ov UBUBSỊWIGJ. uẹN uẹưx ,
munsoqw i
XXXX'O llTlW-BX3
: uno °°ut um bọmu. ›g ị
\ uạtA OL x M 2 dỘH
\ /`
/Ổ uouWholunẫĩunluẳcỷoznẹp uẹvI
lịunư ạưa vn
oOnn Ặ'I NYIìỒ ofr
ỂỄỈẵÝV gi A ỌEI
VIÊN NÉN TELMISARTAN 40 mg
Mirosatan
THÀNH PHÀN: Mỗi viên nén không bao có chứa: Telmisartan 40 mg.
Tá dược: Mannitol DC, cross povidone, betacyclodextrin, sodium lauryl sulphate, povidone
(PVP), microcrystallỉne cellulose, magnesium stearate.
PHÂN LOẠI: Thuốc chống tăng huyết ảp.
DƯỢC LỰC HỌC: Telmisartan chẹn tảc dụng co mạch và tỉết aldosteron cùa angìotensin 11
bằng cảch ngăn cản có chọn lọc angiotensin 11, không cho gắn vảo thụ thể AT; có trong nhiều
mô như cơ trơn mạch máu, tuyến thượng thận. Do đó, tác dụng cùa telmisartan không phụ thuộc
vảo con đường tống hợp angiotensin II.
DƯỢC ĐỘNG HỌC: Sau khi uống, nồng dộ đinh (C.…) của telmỉsartan đạt được sau 0 5 — 1
giờ. Thức ăn lảm giảm nhẹ sinh khả dụng của telmisattan, cụ thể là lảm giảm diện tích dưới
đường cong (AUC) khoảng 6% khi uống viên 40 mg và khoảng 20% khi dùng liều 160 mg Sinh
khả dụng tuyệt đối cùa telmisartan phụ thuộc liều sử dụng Khi dùng liều 40 vả 160 mg, sinh kha
dụng cùa telmísartan tương ứng là 42% và 58%. Dược động học cùa telmisartan theo dường
uống không tuyến tính trong khoảng liều từ 20— 160 mg, tỷ lệ tăng nồng độ (Cmax vả AUC) thẩp
hơn so với tảng liều dùng. Telmỉsartan phân huỷ theo hảm bặc 2 với thời gìan bản thải sau cùng .`
lả khoảng 24 giờ. Nồng độ đáy cùa tclmisartan trong huyết tương khi dùng một lằn mỗi ngảy
' “%
bằng khoảng 10— 25% nồng độ đinh Hệ số tich luỹ Telmisartan trong huyết tuong từ 1 5 đến . '
2.0 khi dùng liêu nhăc 1ại một lần môi ngảy. d
CHỈ ĐỊNH: Điểu trị tăng huyết ảp từ nhẹ đển vừa. Ộ/ ;
`
CHỐNG cnỉ ĐỊNH: Chống chỉ định ở bệnh nhân quả mẫn vởi bất kỳ thảnh phần nảo cùa «
thuốc.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: Liều dùng tuỳ thuộc từng người bệnh. Liều telmisartan
khởi đầu thường dùng lả 40 mg, uống một lần môi ngảy. Một vải bệnh nhân có hỉệu quả điều trị
khi dùng liều hảng ngảy 20 mg. Đảp ửng huyết' ap phụ thuộc liều dùng trong khoảng liều từ 20 — /~
80 mg. Đa số trường hợp, thuốc có tảc dụng hạ huyết ảp rõ rảng trong vòng 2 tuân và thường đạt
tảc dụng tối đa sau 4 tuân Nếu cẩn phải sử dụng liếu 80 mg telmisanan để thu dược tảc dụng hạ ố
huyết' ap mạnh hơn, có thể dùng thêm thuốc lợi tiếu.
Dựa trên kinh nghiệm sử dụng teimisartan cho bệnh nhân suy thận nặng hoặc bệnh nhân thắm
phân mảu, khuyên cảo sử dụng liều thấp hơn là 20 mg cho những bệnh nhân nảy.
Bệnh nhân suy gan nhẹ đến vừa không nên dùng liều vượt quá 40 mg mỗi ngảy
Sử dụng cho trẻ em: Độ an toản vả hìệu quả của telmisartan ở trẻ em chưa được thiết lập.
TƯỚNG TÁC THUỐC: Chưa đủ số Iìệu đánh giá độ an toản vả hiệu lực khi dùng đồng thời
telmisartan vở] các thuốc ức chế ACE hoặc cảc thuốc chẹn beta—adrenergic. Tclmisartan có thẻ
lảm tăng tảo dụng giảm huyết' ap cùa thuốc nảy
Digoxin. Dùng đồng thời với telmisartan lảm tặng nồng` độ của digoxin trong huyết thanh do đó
phải theo dõi nồng độ digoxin trong mảu khi bắt dẳu diếu trị, điều chinh và ngừng telmisartan đế
trảnh khả năng quá liều digoxin.
Các thuốc lợi tiểu: Lâm tăng tảc dụng hạ huyết ảp cùa telmisartan.
Warfarin. Dùng đồng thời với teimisartan trong 10 ngảy lảm giảm nhẹ nồng độ warfarin trong
mảu nhưng không lảm thay đổi INR
Các thuốc lợi tiểu giữ kali. Chế độ bổ sung nhiều kali hoặc dùng cùng cảc thuốc gây tăng kali
huyết khảc có thể lảm tăng thêm tảc dụng tăng kali huyết cùa telmisartan.
TẢC DỤNG PHỤ: Telmisartan thường được dung nạp tốt Cảc tác dụng phụ thường nhẹ và
thoáng qua; hiếm khi phải ngưng sử dụng thuốc. Những tảc dụng phụ hay gặp nhắt lả đau lưng,
ỉa chảy, viêm họng, đau đầu, chóng mặt, đau, mệt mòi và buồn nôn
* Thóng bác cho bác sỹ những lác dụng khóng mong muốn gặp phải khi dùng lhuốc.
LƯU Ý VÀ CÁNH BÁO: Có thế sử dụng telmisartan kéo dải, miễn là tốc độ thanh thải
creatinin > 30 mllphút.
Bệnh nhân mất dịch trong lòng mạch cấn được điều trị để khẳc phục tình trạng nảy, hoặc nên bắt
dầu sử dụng telmisartan dưới sự giảm sảt chặt chẽ. Bệnh nhân gặp cảc rối loạn tắc nghẽn đường
mật hoặc thiều năng gan cũng nên bắt đầu điều trị dưới sự giảm sát chặt chẽ. Bệnh nhân thấm
phân có thể bị hạ huyêt' ap tư thế đứng, cẩn theo dõi chặt chẽ huyết ảp của những bệnh nhân nảy
ẢNH HƯỞNG CỦA `THUỐC ĐÊN KHẢ NĂNG LÁ] XE vÀ VẶN HÀNH MÁY MóCg Vì
thuôc có thẻ gây đau đâu, chóng mặt nên không lải xe và vận hảnh máy móc sau khi dùng thuôc.
THỜI KỸ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ: CF/
Thời kỳ mang thai :
Các thuốc tảc dụng trực tiếp iên hệ renin-angiotensin có thể gây bệnh hoặc tử vong cho thai
và trẻ sơ sinh khi sử dụng cho phụ nữ mang thai. Đã có báo cảo về hiện tượng ít nước ối, có I
do chức năng thận của thai bị giảm sủt. Khi phảt hiện mang thai, cần ngừng sử dụng telmisartax;
cảng sớm cản g tốt.
Thời kỳ cho con bú:
Chưa biết tcimisartan có được bải tiết vảo sữa hay không. Do thuốc có thể gây hại cho trỆ
đang bú mẹ nên phải quyết định ngừng cho con bú hoặc ngừng thuốc, có tính đến tằm quan trọng
cùa thuốc đối với người mẹ.
QUÁ LIÊU: Bỉểu hiện hay gặp nhất khi xảy ra quả liếu telmisartan là hạ huyết ảp, chóng m_ặt vả
nhịn tim nhanh, cũng có thẻ gặp nhịp tim_chậm do kíchthích thân kinh đôi gjao cám. Nẻu hạ
huyêt ảp triệu chứng xảy ra, phải điêu trị hô trợ. Không thê ioại bò telmisartan bảng thâm tảch.
TRÌNH BÀY: Hộp 03 vi x 10 viên nén
BÁO QUẢN: Bảo quản nơi khô mảt, trảnh ánh sảng
Tuổi thọ: 24 tháng kế từ ngảy sản xuất.
Khóng được dùng Ihuóc quá hạn sử dụng.
* Thuốc nảy chỉ địfơC bán theo đơn của bác sỹ.
* Đọc kỹ hướng dân sử dụng trước khi dùng, nẻu cá
_ Nhà sản xuất:
… MICRO LABS LIMITED . . .: ,
— 9 . _ . . _ TUC). C1ỤC. TRLJỢNCJ
M 2, Slpcot, Hosur 635 126, Tamtl Nadu, An Đọ. P.TRIÙNG Pi 10th
~ẨỷuấẨn ›Í/mỵ Ắlírìny
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng