Mẫu nhãn hộp
i`3f
r—w
…thqu
Đi WOHIdIW
Composltlon: each vnal contams
Each via! contains
Cefpưome ........................................... 1 g
A5 Cefplome suliate
(A blend oi sten`le cefpirome sulfate
and sterile sodium carbonate)
lndintiom, ccntruindiutions.
prxamlons. advene ructlons.
đoqu nnd administration: Please
tefer … package inseri.
KEEP OUT OF REACN OF CHILDREN
READ CAREFULLV INSTRUCI'IONS
!EFORE USE
STORE AT A TEMPERAT'URE IELOW
25°C. DRV PLMI. AVOID DIRECT
SUNUGHT
Muuuhmued [w
…M mu…cnmcu LS.C.
amh len 2. Ou( Hna Hi. Oưí Hoa. Lơ›g An. VN
Dlsmbuĩeũ by
vmmmix m…ueưncn :owmv
um
n Nguyen cm n…… n .er6 5. u… 5, uc…
Hộp 1 lọ bột
@ muôc 5… mm oc…
Cefpirom
@
MIPIROM IG
Thuò'c bột pha tiêm
T.M.
eQUVIOÙỢTm
GMP-WNO
Thinh phim mòn lo thứa:
Mòn lo 50 50 - 20 20 - 10 < 10
N ủn đời thii trừ (giờ) 2,6 9,2 9.8 14.5
- Tỳ iệ giữa độ thanh thải creatinin vả dộ thanh thải qua thận hay toản bộ của cefpirom lá tuyến tính. 30 — 50% ccfpirom được thải trừ
sau 3 - 4 giờ thẩm tách
3. Chỉ định:
- CefiJirom không phải lả khảng sinh ưu tiên dùng ban đầu, mà hì một kháng sinh dự ưũ dùng uong các ưường hợp nhiễm khuấn hô hấp
va tiểt niệu có biến chứng đe dọa tính mạng, nhiễm khuẩn huyết có nguồn gốc từ đường tiểt niệu hoặc dường tiêu hóa và được dùng
phối hợp với kháng sinh chống các vi khuẩn kỵ khí
4. Liều Iưựng vì cích dùng:
- Cách dùng:
+ 116… tĩnh mạch. Liều dùng vả thời gian diếu tri phụ thuộc vâo loại vả mức dộ nhiễm khuẩn, và chức nãng thận của mỗi người.
+ Khỏng khuyến cáo dùng cho trẻ cm dưới 12 tuổi.
- Liều lượng:
Nhiễm khuấn đường hô hẩp có biến chứng: 2 g, mỗi 12 giờ một lần.
+ Nhiễm khuẩn đường tiềt niệu CÓ biến chứng: 1 g, mỗi 12 giờ một 12…
+ Nhiễm khuẳn huyểt, hoặc nhiễm khuẩn đe dọa tỉnh mạng: 2 g, 12 giờ một lần.
5,
+
Liều cho người suy thân:
bộ thanh thâi creatinin Liều bnn dầu 1 g, snu dó Liều bi… đẩu 2 g, snu dỏ:
(mllphủt)
50 - 20 0,5 g x 2 Iần/ngảy ! g x 2 lần/ngây
zo - 5 0,5 g x 1 lẩn/ngảy ! g x 1 lẩn/ngảy
< 5 0,5 g/ngảy + o,25 g ngay sau thấm phân 1 g/ngây + 0.5 g ngay sau thấm phân
(Bệnh nhân thấm tách mảu)
] 5. Chống chỉ định:
Muc 1.7
- Tmờng hợp dị ứng hny quá mẫn với ccphalosporin hoặc pcnicilin.
6. Thận trọng:
- Trước khi bắt đầu điều trị bằng cefpirom, phải điều tin kỹ về tiền sử dị úng của người bệnh với ccphalosporìn, pcnicìlin hoặc thuốc
khác.
- Trong trường hợp di ứng pcnicilin, có nguy cơ dị ứng chéo có thể gây ra ưong phản ứng trầm trọng vòi cephalosporin.
- Đối với các người bệnh suy thặn cẩn giảm liều.
- Cỏ nguy cơ tâng cảc phản ứng không mong muốn đổi với thận, nếu dùng cefpimm phối hợp với cá aminogiycosid (gcntamicin,
streplomycin. ) va khi dùng ccfpirom cùng với các thuốc lọi tiếu quai
- Trong thòi gian điếu trị cũng như sau điều tri có thể có tiêu chảy nặng và cấp, khi dùng các kháng sinh phố rộng. Dây có thể lả txiệư
chửng của viêm dại ưtìng mâng giá. Txong t.rường hq> nây cấn ngừng thưốc vả dùng kháng sinh thích hợp (vnncomycìn, hoặc
metronidazoi). Tránh dùng các thuoc gây tảo bón
7. Sừdụng cho phụ nữ có thai vì cho con bú:
— Thời kỳ mang thai: kinh nghiệm lâm sáng trong điều trị cho người mang thai bẩng ccfpirom còn hạn chế. Nghiên cứu thực nghiệm
tnẽn sủc vặt không thẩy có nguy cơ gây qulii thai Nên chi dùng cho người mang thai khi thật cần thiết.
~ Thời kỳ cho con bủ: chưa có đủ số liệu dể dánh giá nguy cơ cho tiẻ cm. Vì vậy, người ta khuyên nên ngừng cho con bú khi diều trị với
cciìiirom.
8. Tic dưng dối với khi ning lâi xe vì vận hinh miy mỏc:
- Thuoc không gãy buồn ngủ nên không có 1ời khuyên cho những người lái xe và vặn hânh máy móc.
9. Tương tác thuốc:
~ Probcnecid lâm giâm sự bâi tiết ở ong thặn cùa các ccphnlosporin đâo thải bằng cơ chế nây, do đó iâm tãng vả kéo dâi nổng dộ
cephaiosporin trong huyềt thanh, kẻo dâi chu kì bán thải và tăng nguy cơ độc cùa những thuốc nảy
10. Tíc dụng không mong muốn:
- Tiêu chảy lả tác dụng không mong muốn thường gặp nhẳt.
- Thường gặp: viêm tĩnh mạch chỗ tiêm, tiêu cháy, buồn nôn, ngoại ban, tăng ưansaminasc vã hosphatase kiềm, tãng cicatinin máu.
— Ỉt gặp: đau đẫu, kích ưng tại chỗ tiêm, sổt, dị ửng, biếng an, nhiễm nấm Candi'da, tãng tiếu cau, giám tiểu cầu, tãng bạch cấu ưa cosìn,
hạ huyết ảp, chỏng mặt, mất ngù, co giặt, đau bụng, iảo bỏn, viêm miệng, ngứa, mây đay, khó thớ, vị giác thay đổi, giảm chức nãng
thận
- Hiểm gặp: phản ưng phản vệ, ngủ gả, giảm bạch cầu, thiếu mảu tán huyết, dễ kich động lũ lẫn, rối loạn tiêu hóa, chảy máu, viêm đại
trản mảng giả, vâng da ư mật, hcn, giảm kali máu, viêm âm đạolcổ tử cung do nấm Candida.
TH NG BẢO NGAY CHO í3Ac sì NHỮNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN GẶP PHẢI KHI SỬ DỤNG muóc
11.ng kỵ:
- Cefpìrom không được dùng chung với dung dịch bicarbonat.
12. Quả liều vì cích xửlj.
- Ngưng sử dụng thuoc.
- Liều cao cefpirom tmng huyết thanh sẽ giâm xuống bằng thấm tảch mâng bụng, hoặc thẩm tách mảu.
13. 8110 quãn:
— Nhiệt dộ không quá 25°C, nơi khô. ưánh ánh sáng.
14.Tiêu chuẫn: chs /Ưivt\
15.Quy cích đóng gỏi:
- Hộp 1 lọ
16.11ạn dùng: 36 tháng kế từ ngây sản xuất
DẺ XATÀM TAY TR_E EM.
DỌC Kỹ HƯÓ_NG DAN sứ DỤNG TRƯỢC Ki_ri DỰNG
NEU CAN THEM THÔNG TIN XIN HỎI Y KJEN CUA BÁC sĩ
KHÔNG sử DỤN_G THUỐC QUÀ HẠN DÙNG Gi n TRÊN NHÂN
THUỐC NÀY cni sử DỤNG mẸO ĐON BẢC sĩ
Nhi sin xuất Nhi phân phối
CÔNG TY cớ PHẢN DƯỢC PIIÀM EUVIPIIARM Công ty TNHH một thình viên duợc phẫm VIMEDIMEX.
Ảp Binh Tiền 2, Xã Đức Hoả Hạ, Huyện Đức Hoả, Tinh Long An 53 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5,1'hảnh phố Hồ Chí Minh
Diện thoại. +84 (12) 311 9623 Fu. +84 (12) 311 9590 mẹ… thoại. +84 (8) 38 33 91 63 Far +84 (8) 39 33 92 12
Long A 11 ngảy
o/"
OHỎA T Ẹơè ỸẢạm ếĨmnfyưVM
TỔNG GIÁM ĐỔC
Mẫu nhãn lọ
W/
@
MIPIROM 16
Cefpurom GMP-WHO Ế
Thuỏc bòt pha tiêm ';
T.M. Ế x x
ỉ U! m
Đamnorm ẵ Ế Ể ’ẵo
V F … m 2 I
c_ỏ_NG Ụ^ZL
0 co PHA_
(Ì’ỉ DUỢC PHA .
\ỵ_,Ịth`t\EUVlPHARM _ ."
JL'Ị . r.’
»_ JloA _1 \
__ …_../
f |` ' .,
Áqmơ Jumỵl . in …
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng