BỘ Y TẾ
cục QUẨN LÝ DUỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
m…hniMam—
' Flamingo Pharmaceuticals Ltd.
ammgo me: R-662. uc. lnd. Ama, Rnbale. Nu“ Mưnbai 400 101. India.
Olim : RO. Box No. 2725?.Mumbai 400 071. Ma.
' Mnnufaetumd by :
Hamiugo Pharmaceudcals Ltd.
amlngo Factory : R~662. n.c. lnd. Area, Rabale. … Mumbui mo 1o1. Indie.
OIlĩoe : P.O. Bex No. 27257.Mumbai @ 071. Inúa
_... .ụ ....ì...? ..... ..….Ểụ5 …. ủ ...i..£ẽ Ĩ3Ổ... : .» a.…ẵd. &…
ư..ẩín .. b … …..P9 .?uỀẩ. n…… s.av.ẵử.Ề… z …...Êưuư
:.Ĩ… … :::... …: ..Ễ :…
mnơ s..…xÊZ
:.ẵ m…?m3 pẵ nmc Ễầầ ::……ẵần Ê…ằỂ 1› .. : w.…………u…ổnầ
.a.u ... .. .…ẫ :Ề. .:.
.Ề … ...:..ởỄ...…ẵẩzỉ PcẵẵaÊ
1. … \ .c. «. ..... .…
. ư_rt
....ư.1p ….....Ễm. ...u ……. …..
. « a` - .
..…Ề .….zìw... .…. …….
Ả
ĩ. .:
.n1.
. . . . : ..…ả r.n.. o…. .Lt
' o I ắ » .. t . .
nH . . ::: …ì. …, ra..ấ %. …. fS, .t : ỗb- …. W…Ld
. . ..….f . ...ẩ.…t .:.…Ẻ. . … .….Ổị, . . . ... i.nsâẵ….ầẾ ....
i 1 la . o. 1 .. ... .: ... u .«ẻ Ỉi..r .hU. I31.4…ẫt.fz .›r.L . … ›:vbW. .wJ ?.?.u : …
. . ,... : _ . ,. ụ. : .
c\ỉltfỄhẵẵẵfíưỒễiẵ …Ễn ẫoatỗf…ỮỄ. 62 ...Ỉaìí
"!
L'~'t
'.hFêJc
COI".
ba
'ỵn
ỊV
Ề
ontưD_v’~…
\
p -
cIo.nocợniuuq Ìnt»ơ ơv nn..c. › _ nr— .
lll!lllnllll'
.llllll lÌl
- .. _ …J —
…n…ơ s…_ưo…zầ ,……__……._
…. Ễz ……ĩm3 oẵ Ễc ….eễq ễsẵẫ oỂmỂẵ _..ẵm .J.Ều…ễẵ
.…
…
i- Bỉn.omaẳvẵeễ ỉx..< Ể I
HWK 952
vaW …::zututu -
ổ... ? . …f… €tẫ :N
.Ể _ x…:ifiẵẵỉưắ :Mầẵaỉ Ổ q…
.….ỉ Z. ..:r ……í.ù. ..ế.r.ổẳ ›… ... ....J .… .J...…..u Oli….…W %….»ầ Ae
T..…ẵ . ._.… ẩỄỂƯỄ.. Ả..… › Lu $ ..:.
1`*F
%"
“ MIOXEN 625
munucuum.mmuưưgomq
IIO_ỤIIÙ
uuì n…mmnuo Mun—
Mi Iúmlnlhả lu mi
IlIMUỊ
Flnnlngn Phuluntdullle.
Fm … ỈTCMIIMMMMIIRII nh
uu.nnhmMnmcmmm
“ MIOXEN 625
muhdwưcuduhlnlũfiInrưluị
H- …
ẵnm qfrIIịunIIO—luẵỉ
u…ụ
Phninp Phnnmtỉnk Lm.
mzmttcmun.mmmummm
uu:Do,hm 2mnmmw …
“ MIOXEN 625
AndquuũubnưúnủlUũhmrlỉnl
—_—_—
I—IMỄDẾỂ i!
›,
namqu Phrunzutkú Lu.
suuụmưc.u.uựmuưnnơmmm
mu-m hu m,…mw ưu
“ MIOXEN 625
MI: uc… u-l—meìllu
nqu
AIql—Ơ—Vm __.—
Mqu Phưumtluh LM.
me'WJVC u nu ….uhmcmm.m
MuzPùlơlnMIhtứũđltiủ
“ moxen 625
AMIu uu…hnùnhihứđhnũziuu
Il Al— I—ưmwpnu
im
Illlizlmaùwĩỉzưahl IE
W…n.
thlngo Phlnueuticnll Ltd.
FM:MƯLIILNÙWQMWIITN &
m~muu 2m'lmmm :…
“ moxeu 625
Mulfflủủlfflmuduq]
annnnonnmuam
unnqu
nnlnu.
…Il
Phnlnp Phlnnceulksll Ltd.
SMIW.ITCM NIMU,IQiWWMJII
Mn-l0hủ mmmm Mi
n-— nu :
mu :ulmumncnn n=nnucnnnnuu u=
“ MIOXEN 625
WmeuìhleựIIq
mq-umnaq
i. IIUIỤCI_Ụ`I
…:,
Flluhgofhưnunlỉuln LM.
m. m.ưcuum m…mm tủ
&: m. lummsvmumm. …
Ắ MIOXEN
hùn- d…n Multi MW
un u nncu-
unnu- —lozuunwnnlnuluu
Illltamz— _cl= Fagll z—n la
Ehnhp Ítunlnul'luls Ltd.
Fm1: Ruztmi knủlullmlffllìl lù
Ch vol:mmuuumnn bú
' MIOXEN. 625
uu…Pd-Tlnufz—mự
u.
Fllmllp PhlrIlmúull Lu.
My mtmuumwunamm M
… FultìmeUũfflĩ lMII
22109/2012
D
8
o
o
0
id
sẵ
23/10l2 10 E
ặ_ _ạggg;gij_ zsọ_ỵạxọm . __ .ễĩề HẵXỌW..
.….asmxom f²ẵề WẵXOJ.M_ .ễểèffl. _91Ụ.
E" ”ĩ.“ ~»
.u
_, .Ễễồ WắXO!M… . ẹs…xom … ²ĩồfflXQIMJ
R “CJO'ỂLK' !fẩ ỸỸ\JfflỈẮÚ ỉ-Ẹ
Dọc lcỹ hưởng dấn sử dụng mtởc khi dùng ẵẮfZ/ỵ L
(® )
Nếu cần thém Ihỏng Iin xin tham kháo ý kiến bác sỹ.
Viên nẻn bao phim
MÌOXEN 625
Amoxỉcillin and Clavulanate Potassỉum Tablets USP (500+ l25mg)
THÀNH PHÀN:
Mỗi viên nén bao phim chứa
Hoạt chốt: Amoxỉcỉllin Trihydtate USP tương dương vói Amoxicìllin 500 mg
Clavulanate Pomssium USP tương đương với Clavulanic Acid 125 mg
Tá dược:
Microcrystalline Cellulose, Ctoscarmellosc Sodium, Magncsỉum Stearate, Colloidal Siiicon
Dioxidc (Acrosil 200). lnsm moist shicld (lC-MS-20l9 - Transparent), Insta moist shield (IC—
MS—3682-White). Methylene Chlorỉde. Titanium dioxide. Camauba wax. Bees wax.
Dạng bảo chế: Viên nén bao phim
Duờng dùng: Uống
mu chuẩn: USP
cm dinh diều tri:
Mioxen 625 dùng diều trị nhỉễm khuẩn gây nẽn bời các chùng nhẹy trong các trường hợp cụ
thể sau đây: _
° Nhiễm khuân bộ máy hô hấp:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp uên:
Viêm xoan , viêm amidan, viêm mi giũa, nhũng nhiễm khuấn khác cùng tai-mũi-bọng.
- Nhiễm kh dường hô hấp dưới:
Viêm phế quán cấp vả mẹn tỉnh. viêm phổi. viêm mủ mảng phối, abces phối.
' Nhiễm khuân da vả mô mềm: Đỉnh. nhọt. abces, vìẽm mõ tể bâo. nhiễm khuấn vết thuờng.
nhiễm khuẩn trong bụng.
’ Nhiễm khuấn duùng tiểt níệu- sinh dục: Viêm bảng quang. vìêm thận-bể thận, viêm nỉệu đạo,
nhiễm khuân vùn khung chậu. giang mai, lậu.
° Các nhiễm kh khác: Viêm xương tùy.
Liều lượng vi cảcìg dùng:
Liều lượng dược bỉêu thị dưới dạng hảm lượng amoxicillin/acid clavulanic trừ khi các liền
được biẻu thị dưới dẹng một thânh phấn riêng lè. .,
Liều Mioxen 625 dược lựa chọn để điều trị một nhiễm khuẩn rỉêng lè cần phải ền: .
- Các tác nhân gây bệnh vả khả nãng nhạy cảm cùa chủng vởi các thuốc Ảìùỉuằf
- Sự _ughiém uọng vả vị trí của nhiễm khuấn _
— Tuôi. cân nặng vả chức năng thận của bệnh nhân như được nén ở dưới.
Việc sử dụng các dạng khảc cùa Míoxen 625( như các dạng cung cẩp liều cao hơn amoxicillin
vá] h0ặc các tỷ lệ khác của amoxicillin so với acid clavulanìc) phải được xem xét khi cãn.
Đối với người lớn vá trẻ em 40kg, dạng bảo chế Mioxen 625 cung cáp một tồng lìều hảng ngảy
1500 mg amoxicỉllin/B7S mg acid clavulzmic khi dùng như khuyến cáo ở dưới. Đối với trẻ em
<40kg, dạng bảo chẻ Mioxen 625 nây cung cấp liều hâng ngảy tỏi da 24oo mg
amoxicillin/óOOmg acid clavulanic, khi dùng như khuyến cáo ở dưới. Nếu thấy cần một Iiểu
amoxicỉllin hảng ngây cao hơn, nen lựa chọn môt chế phấm khác cùa Mioxen 625 ttẻ tránh
dùng lỉều cao háng ngảy acid clavulanic khỏng cấn thỉết.
Thời gỉan 6iẻu trị được xảc định lheo đáp ủng của bệnh nhân. Một số nhiễm khuẩn. như viêm
xương tùy) cần thời gian điều trị dảu hơn. Việc đìều tri khỏng được kéo dảu quá 14 ngảy mã
không xem Iạỉ.
Người Iởn vả trẻ em 40kg
Mỗi lần 500mg/125mg, ngảy 3 lần.
Trẻ cm<40kg
20mgl5m g/ngây đểu 60mg/l Smg/kg/ngảy chia uổng lảm 3 lần
Có thể đi u tri trẻ em với vien nén. dịch trco h0ặc tủi nhỏ cho ue em Mỉoxen 625
Trẻ cm 6 tuổi ttò xuống nên được diều tri vởi dich tteo Mioxcn 625
Người cao tuổi
Không cần 6ièu chỉnh liều
Sư thận
Đicu chinh liều dưa trên_mức [iêu tối đa được khưyến cao cùa amoxiciliin
Không cần điều chinh lỉẽu ở bệnh nhân có sự thanh thâi cmatimin (crcl) lởn hơn 30mI/phủt
Người lởn vả trẻ em 40kg
ctc1: lO-30ml/phủt soo mgli25mg,_ngty 2 lần
CrCl< IO mllphủt 500mg/125m tiy ] lẫn
Thấm tách máu 500mg/125 mg m i 24 gíờ. cộng với
soOmgl_izs mg tron thời gian thẩm tách nhắc lại khi kết
thúc thâm tách (vi n ng độ amoxicillin vả acid clavulanic
trong huyết thanh đều giảm)
Trẻ em <4(Ẹg
CrCl: lO-30ml/phủt lầSnmg/37Smg/kg. ngây 2 lần (tổi đa 500mg/125mg. ngây 2
l )
CtCl< … mllphủt 15ng3.15 mg (kg 15 một lĩèu đơn mỗi ngảy (tôi đa
soo…gu 2Smgì
Thẩm tâch máu 15 mg/3.7Smg/kg lẻ một liễu đơn mỗi ngảyy
Tnxởc khi thấm tách máu lSng3.75mg/kg. Đè phục hồi các
mửc thuốc iưu thông. dùng 15ng3.15 mg/kg sau khi thẩm
tách máu
Suy san
Dùng thưốc cẳn thận vả định kỳ theo dõi chức năng gan
Cách dùng
Mioxen 625 được dùng uống
Uống lủc bắt đẳu bữa ăn để gìám thiếu khả năng không dưng nạp của đường tiêu hóa vả tối ưu
hóa sự hẩp thu của amoxiciliin/acid clavlanic
co thể bắt dẩu điều trí bằng cách dùng thuốc ngoải đườn tiêu hóa theo spc cùa dạng thuốc
tiêm tĩnh mạch vả tiếp tục điều trị vói một chế phấm th uống. _
Lắc đề Iảm cho trời ra, cho thẻ… nước theo như hướng dẫn, lộn ngược lọ lại và lâc. Lắc lọ
trước khi dùng m i liều
Mioxcn 625 khôn được sử dụng cho nhũng bệnh nhân vởi suy yểu chức năng thận nếu tốc độ
iọc tỉểu cầu 6 dưới 50 mv phủt.
Trong những bệnh ân với chửc năng gan suy giảm Mioxen 625 cần phải được sử dụng cấn
thận vâcần hải 6 theo dõi tỉ mì.
Mioxcn 62 n được dùng với những bệnh nhân đang thẫm tách mảư
Mioxcn ũN-thồ bắt đằu ưống trước khi hoặc sau những bữa ăn. Tuy nhỉên nếu được uổng
trước những bữa ăn. sự hấp thụ cùa kali clavulanatc được tăng cao. Vì lý do nả , MIOXEN
625 nènđượcuốngtrướckhinhữngbũaăn. Sựhẩpthụvâsựthừđộmẫncảm phải được
tiểu hảnh trước khi bắt đầu dùng Mioxcn 625. Tuy nhiên, sự điều trì được có titẻ bát đẩu khôn
OÓ vìệc đợi kiểm tra nhũng kết quả. Khi đó có thẻ duoc điều chinh liễu dùng theo những k t
quả sau đó.
Chống chỉ am:
Chống chỉ định dùng Mioxcn 625 ở ugười có tiểu sử phản ứng dị ứng với nhóm peniciiiin.
Trẻ cm dưới 12 mồi khỏng đủng thuốc nùy.
Những lưu ý địc biệt vì cânh bío khi dùng thuốc:
Thinh thoảng có gặp nhũng phản vệ nghiêm trọng gây tử vong (quá mẫn cảm) ở người bệnh
dùng pcniciliin. NhữnỄ phân ửng nảy dễ p hơn ở người có tiền sử quá mẫn cảm với
penicillin vảlhoặc có ti n sử mẫn cảm vởi nhi u kháng nguyên khác nhau. Cũng đã gặp nguời
có tiền sử quá mẫn cảm với penicillin vá bị phân ủng chéo nghiêm trọng khi dùng các
ccphalosporin. Vi vậy, trước khi khời đầu dùng Mioxcn 625, phải điều tra cấn thận xcm người
bệnh ưưởc đây đã có nhũng phản ứng quá mẫn cảm với các pcniciliin, ccphalosporin hoặc vói
những kháng nguyên khác. Khi gặp phản ửng dị ứng, phải ngừng thuốc ngay vả có biện pháp
điều tti thích hợp. Nếu gặp cảc phán ửng phản vệ nghiêm trọng, phèỉ lập tức đỉều trị cấp cứu
bằng cpincphrine. Có khi cằn chi đinh dùng khí oxygcn. tiem tĩnh mạch corticosteroid vả thông
thoáng đường thờ.
Mặc dầu các peniciliin có độc tính rất thẩp, vẫn cẩn đánh giả thường kỳ chửc năng cao cơ
quan. như thận. gan. chức năng tạo máu khi dùng dải ngùy. Đã thấy có tỷ lệ cao bệnh nhân sẵn
có tăng bạch cẳu đơn nhân mả lại dùng axnpicillin sẽ bị ban đỏ ngoải da. Vì vậy. không được
dùng kháng sinh nhóm ampicillin cho người bệnh có tãng bạch cấu 6022 nhân.
Trong quá trinh điều trị bằng Mioxcn 625. cẩn luôn nhớ có khả năng bội nhiễm với các mẩm vi
khuẩn hoặc nấm. Nếu ặp bội nhiễm (thường là Pseudomonas hoặc Candỉda). Phải ngừng
thuốc và có biện pháp đi u tri thich hợp.
Tương tủc vở! thuốc mm, dc đạug tương tác um:
Thuốc có thẻ gãy kéo dải thời gian chây mảu vả đỏng máu Vì vậy cần phải cản thận đối vởì
những người bệnh đang điều trị bằng thuốc chổng đòng máu.
Gìống o6o kháng sinh có phổ tác dụng rông, thuốc có thẻ iâm giảm hiệu quả cùa các titttỏc
tránh thai uống, do đó cẩn phải bảo trước cho người bệnh.
Dùng ở phụ nữ có thai vi cho con bú:
Chưa có chứng cớ rõ rảng về tinh an toản cưa Mioxcn 625 khi mang thai. vây chi dùng thưốc
nảy cho người mang thai khi thặt cấn. Nên cân tránh sử dụng thưổc ở người mang thai trong 3
tháng đẳu. trừ trường hợp cẩn thỉết do thầy thuỏc chỉ định.
Các kháng sinh peniciilin loại bán tổng hợp bải tiết được qua sữa. cẩn thận trọng khi dùng
Mỉoxcn 625 cho người mẹ cho con bủ.
Tic dụng cũa thuốc khi lũi xe vì vận hùnh miy móc:
Chưa unn sát thấy nhũng tác dụng bất lợi lên khá nãng iái xe vả vân hùnh máy móc. Bệnh
nhân c thận trọng khi sử dụng thuốc nảy khi lái xe hay vận hảnh máy móc.
Tíc dụng không mong muốn cũa thuốc:
— Mioxen 625 dung nạp tổt. những tác dụng có hại thường gặp lã tiêu chảy, buồn nôn, phát ban.
mảy đay, nỏn, viêm ãm đạo.
- Tỷ lệ mắc chung cảc tác dụng có hại. đặc biệt lả tiêu cháy. thường tảng lèn khi dùng liều cao
đã khuyến cáo.
- Những phản ửng khác, ít gặp hơn. bao gồm khó citịu vùng bụng. đầy hơi, nhút: đẳu. va < 1%
bệnh nhân dùng Mioxcn 625 06 gặp tăng nhẹ tiểu cáu.
— Cũng gặp tăng vừa phải SGOT. nhưng chưa có y' nghĩa lâm sảng.
- Cò khiathiếư mảu. giảm tiểu cẩu, ban xuất huyết do giảm tiểu cấu. tăng bạch cầu ưa eosin,
giảm bạch cầu, mất bạch cằu hạt. ỵ…_ ,
- Hiểm gặp phán ứng phản vệ. Khi có phân ứng phin vệ trầm ưọng nén xử lý ngay bằnan
oxy, corticoid tiêm tĩnh mẹch, thỏng khi .
Phán ửng quá mẫn cárụ:Gồm h6t ban. ngứa, mây đay. hồng ban đa dạng. Có thể kh ng citẻ
nhũng phân ứng nảy băng thuoc kháng histamin H; vả khi cân thì dùng conicostcroid dường
toỀn thân. Bắt kỳ lủc nâo gặp những phản ứng trên, phâi ngừng thuốc, trừ khi thầy thuốc có ý
ki n khác.
Hiếm gập tăng động, kích động, lo âu. mất ngù. lù lẫn. válh0ặc chóng mặt.
Khiẽặp tdc dụng ngoại ý chưa nêu ở trên cần bản cáo vở! thấy thuốc.
Sử dụng quá li 12:
Dùng quá liều, thuốc it gây ra tai biến, vi được dung nạp tốt ngay cả ở liều cao. Tuy nhiên nói
chung những phân ứng cẩp xảy ra phụ thuộc vâo tinh ttạng quá mẫn của tứng cá thế. Nguy cơ
chắc chăn là tăng kali huyêt khi dùng liều tát cao vì acid ciavuianic được dùng dưới dạng muối
kali. co thể dùng phương pháp thẳm phân mảu oè Ioụi thưốc ra khỏi tuần hoân.
Cíc dịc tính dược lực học:
Amoxicilin lù kháng sỉnh bán tổng hợp thuộc họ betalactamin có phổ diệt khuấn rộng đối vởi
nhiều vi khuẩn Gram dương vả Gram âm do ức chế tồng hợp thânh tế bâo vi khuấn. Nhưng vì
amoxicilin rất_ dễ bị phá hủy bời beta — lactamasc, do đó không có tác dụng đổi với nhũng
chủng vi khuân sán sinh ra các cnzym nây (nhiều chùng Emerobacteriaceae vả Haemophilus
índuenzae).
Acid clavưlanic do sự lên mcn cùa Sr_reptomyces clavuligerus. có cấu trúc beta — lactam gần
giống vởi pcniciiin, có khả năng ức chẻ beta - lactamase do phần lởn các vi khuấn Gram âm vả ,
Staphylococcus sinh ra. Đặc biệt nó có tảo dụng ức chế mạnh cảc beta — lactamase truyền qua
plasmid gây kháng cảc penicilin vả cảc ccphalosporin.
Pseudomonas aeruginosa, Proteus morganii vả rettgerz', một số chùng Enterobacier vả
Providentia khảng thuốc, và cả tụ cầu kháng methicilin cũng khảng thuốc nảy. Bản thân acid
clavulanic có tảc dụng kháng khuẩn rất yêu.
Acid clavulanic giúp cho amoxicilỉn không bị beta -— lactamase phá hùy, đồng thời mở rộng
thêm phổ kháng khuấn cùa amoxìcilin một cách hiệu quả đối với nhiều vi khuẩn thông thường
đã kháng lại amoxicilỉn, khảng cảc penicilin khác và các cephalosporin.
Có thể coi amoxicilin vả clavulanat lá thuốc diệt khuấn đối với các Pneumococcus, các
Streplococcus beta tan mảu, Staphylococcus (chủng nhạy cảm với penicilin không bị ảnh
hưởng cùa penicilinase), Haemophilus injluenza vả Branhamella catarrhalis kể cả những
chùng s_ản sinh mạnh beta— Iactamase. Tóm lại phố diệt khuẩn của cảc thuốc bao gồm:
Vi khuân Gram dương:
Loại hỉếu khi: Streptococcusfaecalis, Streptococcus pneumoniae, Streptococcus pyogenes,
Streptococcus viridans, Staphylococcus aureus, Corynebacterium, Bacillus anthracis, Listeria
monocytogenes.
Loại yếm khi: Cảo ioảỉ Clostridíum, Peptococcus, Peptostreptocoecus.
Vi khuẩn Gram âm:
Loại hiểu khi: Haemophilus injluenzae, Escherỉchía coIi, Proteus mirabilis, Proteus vulgaris,
cảc loải Klebsiella, Salmonella, Shigella Bordetella, Neisseria gonorrhoeae, Neisseria
meningỉtidis, Vibrio cholerae, Pasteurella multocida.
Loại yêm khí: Cảc loải Bacteroídề kể cả!? Fragilis.
Dược động học: ĩ
Amoxicilin vả clavulanat đều hấp [hu dễ dảng qua đường uống. Nồng độ cùa 2 chất nảy trong
huyết thanh đạt tối đa sau 1 - 2 giờ uông thuốc. Với liều 250 mg (hay 500mg) sẽ có 5
microgam/ml (hay 8— 9 ’" 'ml) amoxicìlìn và khoảng 3 microgam/ml acid clavulanat
trong huyết thanh Sau lcg.ifz tiôùg 0 mg/kg amoxicilin + Smg/kg acid ciavulanic, sẽ có trung
binh 8, 7 microgam/mi amoxiciiiti và 3,0 microgam/ml acid clavulanic trong huyết thanh Sự
hấp thu cùa thuốc không bị ảnh hưởng bời thức ăn vả tốt nhất lả uống ngay trưởc bữa an.
Khả dụng sinh học đường uống cùa amoxicilin là 90% vả cùa acid clavulanic là 75%. Nửa đời
sinh học cùa amoxicilin trong huyết thanh là 1 … 2 giờ và của acid clavulanic là khoảng 1 giờ.
55— 70% amoxicilin vả 30— 40% acid clavulanicđược thải qua nước tỉều dưới dạng hoạt động.
Probenecid kéo dải thời gian đảo thải của amoxicilin nhưng không ảnh hưởng đến sự đảo thải
cùa acid clavulanic
Bâo quản: Nơi khô ráo, trảnh ánh sáng,ờ nhiệt độ dưới 30°C.
Đóng gỏi: Hộpll vi x 10 viên nén
Hạn dùng: 2 nãm kể từ ngảy sản xuất Không dùng thuốc quá hạn ghi trên vi hay hộp thuốc
Để thuốc xa tầm tay trẻ em và giữ nguyên bao bì.
Thuốc chỉ bán theo đơn kê cũa thẫy thuốc.
Không được dùng khi chưa có ý kiến của thầy thuốc.
Nhã sản xuất: F lamingo Pharmaceuticals Limited
R— 662, T. T. C. Industrial Arca, Rabale, Nav1 Mumbai 400 701.1ndia
* PHÓ cuc TRUỚNG
Jifềưf:fẫli qu'ễỉẹz ẾễfỂan/ẳ
& ~f
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng