“ngỵ áJ
[
FJYTẾ
"'Ụiì QUAN LÝ DƯỢC
UẤPHẺ DUYỆT
Lân đai….híJAèJ…aiL…
g L:]25mm
W:50mm
H:]8mm
Rx Prescription only
MIOWAN 5
Montelukast 5 mg
Manufactured by:
Ệ n.. …… …a.z…n.. .eư
3 X 10 Chewable tablet:
MIOWAN 5
Montelukast 5 mg
Composltion: Each Chewable tablet comains SlGHGOI 510… below 30'C
" ' ' ' " '" INN ,K ' 'lo' “ ' 5mg Koupoutofthnnnehofchildmn.
' ’ ' .…m. ' ”' “ ' ' , pl ' Cnnmlly road thu lccomplnying lnltructlon
aứnru ơfhctl lnd other Infommlon; see Ihe packnge insert. bolon uu.
6… g isexnịaịuow
9 NVMOIW
Rx Prescriptiou only
MIOWAN 5
Montelukast 5 mg
Mtg Lin No 2505115
DAR No oaeaw-te
Manufactured by:
a ỏlu ACM'E fehomiuiu .fflal
Dhaka. Bangladesh
3 x 10 Chewable tablets
R: Thuóc uon theo om v.en nén nm Miơwln s Họp 3 vi 1 … vien ntn nm Mõn vvln nen nhai cbùa H²° N° ² XX-W~xx
Monletuhsl Sodum INN Ivơng dvơnq với Monteunast 5mg SĐK xxxxxx-xx. Chi qnh cám dùng. chóng
mỉtỊnh. than trọng. tác dung phụ vả ca'c mbng bn khác xin dọc trong tờ nuOng dLn sử nung. sỏ lò sx. NSX. … No
HD xcm 'Bam No.'. 'Mtq Date“. 'Exs: Data' trén bao bỉ Bủ quán ở oưỏl 30'C 00 n M… tly … em. Dgc
u huủna dln … dụng nuoc … dùng. Sản xuái lại Bannhnuh nởi— mm… Lamrmnes un… Dhuivitn.
Dhlmriu, Dhilti. Banqladosh Nhì nháp ktáu … .
mm 0… ddrmnwyyy
Chnwablo Tibicl:
MIOWAN 5
Montelukast 5 mg
Ối. A :: n n .ÊJmhn’n .ffl.
Ban lao es h
mt Llc N0.2506115
Chuable Taievs
ẳ
Montelukast 5 mg
DJLR No, 036-317 16
Ởlo Jtcwn: .Boếulon'u ffll
Ecnolndesh
Chmble Tiths
MIOWAN 5
Montelukast 5 mg
Wo Lư: No 2506115
õL. nthn .Ê.Lnluin ẨN.
Bang! ade …
L:heva ble ln blnts
MIOWAN 5
Montelukast 5 mu
®
Ổl. n cnc .ỨJaniu .ỄỈJ.
Bnnguduh
D AR No 036417-13
Chmbll Tablets
MIOWAN 5
Montelukast 5 mg
\ ẵ Batcn No.:Emoam ' ' GỎNG TY . "
.' RẮũi lHẺ_IWÌUJW '
oược PMAM
2501115
imẻ
Thuốc năy chí_dùng theo đơn của bác sĩ.
' Đọc kỹ hướng dân sử dụng rrước khi dùng.
Nêu cân thêm thông tín xin hói ỷ kiên của bác sĩ.
MIOWAN 5
Viên nén nhai Montelukast 5mg
THÀNH PHẦN
Mỗi viên nẻn nhai chứa:
Hoạt chất: Montelukast sodium tương đương với Montelukast Smg.
Tá dược: Mannitol, hydroxypropyl methylccllưlose 4000 cPs, ccllulose vi tinh thể (avich PH
101), aspanam, magncsi stearat, polyethylen glycol 6000, mảu đó quả mâm xôi, hương vị quá
anh đâo, H&R 201005.
CÁC ĐẶC TỈNH DƯỢC LỰC HỌC
Montelukast là chất đối kháng thụ thể leukotrien, cỏ tảc dụng điều trị bệnh hen suyễn, viêm
mũi dị ứng
Cystenyl leukotricn (LTC4, LTD4, LTE4), lả cảc cicosanoid gây viêm, được giải phóng từ cảc
nhóm tế bảoJchảc nhau như tế bảo mast, tế bảo bạch cầu ải toan. Cảo nghiên cứu đã cho.thấy
có sự tương quan giữa cystenyl leukotrien (CysLT) với cảc bệnh hen suyễn và viêm mũi dị
ứng. Trong hen suyễn, CysLT gây co thắt phế quản, tăng tiết chất nhầy, tăng tính thấm thảnh
mạch, bạch cầu ải toan. Trong viêm mũi dị ứng, sau khi cơ thể tiếp xúc với kháng nguyên, từ
niêm mạc mũi, CysLT được giải phóng ra, gây nên cảc triệu chứng hẳt hơi, ngạt mũi, chảy
nước mũi.
Montelukast có ải lực cao và chọn lọc với CysLT tuýp l (CyLTị) receptor. CyLT; receptor
được tìm thấy trong đường hô hấp của con người (bao gom tế bảo cơ trơn và các đại thực
bảo) và các tế bảo viêm (bạch câu ải toan vả cảc tế bảo có nguồn gốc từ tủy xương). Trong
nghiên cứu lâm sảng, khi dùng liều thấp Smg, thuốc ức chế co thắt phế quản do hít LTD4.
Trong nghiên cứu so sảnh với giả dược, montelukast ức chế co thắt phế quản pha sớm và pha
muộn. Montelukast, so vởi giả dược, có tảc dụng giảm bạch cầu ải toan trong mảu ngoại biên
ở bệnh nhân người lớn và trẻ em. Điều trị với montelukast lảm giảm đảng kế bạch câu ái toan
trong đường hô hấp (được đo trong đờm) vả trong máu ngoại vi, cải thiện đảng kế khả năng
kiềm soát hen suyên.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG HỌC ạ
Hấp thu:
Montelukast được hấp thu nhanh qua đường uống. Khi dùng liều lOmg, nồng độ đỉnh trong
huyết tương (Cmax) đạt sau 3 giờ. Sinh khả dụng lên tởi 64%.
Với liều Smg, Cmax đạt được 2 giờ sau khi uống.
Sinh khỆ dụng và nồng độ đỉnh trong huyết tương cùa thuốc không phụ thuộc vảo bữa ăn.
Phân bo:
99% montelukast gắn với protein huyết tương. Thể tích phân bố trung bình đạt 8-11 lít.
Chuyển hóa:
Montelukast bị chuyến hóa nhanh. Ở nồng độ on định trong huyết tương, không tim thẳy cảc
các chất chuyển hóa của montelukast.
Nghiên cứu in vitro sử dụng tế bảo gan người cho thấy thuốc được chuyến hóa bời
cytochrome P450 3A4, 2A6, 2C9. Theo kết quả nghiên cứu invỉtro, 0 n \đỗrg ’đmư`
montelukast không ức chế cytochrome P450 3A4,2C9,1A2,2A6,2D6.CảwầtIgd
cùa montelukast có tác dụng điều trị rât thấp. 0
Thải trừ:
Tốc độ thải trừ khỏi huyết tương trung bình 4SmI/phút ở người khóc mạnh. Khi dùng theo
đường uống, sau 5 ngảy, 86% liểu dùng bị thải trừ qua phân. Ít hơn 0,2% được tìm thấy trong
nước tiều. Điều nảy cho thấy, montelukast vả cảc chất chuyến hóa cùa nó được bải tiết qua
mật.
CHỈ ĐỊNH
Montelukast được sử dụng kểt hợp với các thuốc chứa corticosteroid và các chất chủ vận B
trong dự phòng và điều trị hen suyễn ở bệnh nhân hen suyễn vừa và nhẹ, những người không
có khả năng kiêm soát với corticosteroid dạng hít và những người mà hoạt động cùa chắt chủ
vận [3 không đảp' ưng được yêu cầu điếu trị.
Montelukast cũng có thế sử dụng để thay thế liều thắp corticosteroid dạng hít cho bệnh nhân
bị bệnh hen suyễn mãn tính nhẹ không cần sử dụng corticosteroid dạng uống, hoặc những
người không có khả năng sử dụng corticosteroid dạng hít. Hen suyễn mãn tính thế nhẹ khi
các trìệu chứng hen suyễn nhiều hơn ] lần/tuần nhưng ít hơn 1 1ầnlngảy, cảc triệu chứng về
đêm nhiều hơn 2 lân/thảng nhưng ít hơn 1 lần/tuần, chức năng phổi bình thường giữa cảc cơn
hen.
Dự phòng co thẳt phế quản cấp do gắng sức (EIB) ở bệnh nhân trên 15 tuối.
Giảm các trìệu chứng của viêm mũi dự ứng như viêm mũi dị ứng theo mùa và viêm mũi dị
ứng mãn tính.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Điều trị hen suyễn cho ngươi lớn vả trẻ em trên 12 tháng ÍUỔỈ.
Sử dụng thuốc ] lần/ngảy vảo buối tối. Nên dùng thuốc ] giờ trước khi an hoặc 2 giờ sau khi
ãn. Nên tiếp tục điều trị ngay cả khi cảc triệu chứng bệnh đã thuyên giảm.
Liều khuyên dùng:
- Người lớn và trẻ cm từ 15 tuổi trở lên: mỗi ngảy 2 viên Miowan 5.
— Trẻ em 6-14 tuổi: mỗi ngảy 1 viên Miowan 5.
- Trẻ cm dưới 5 tuổi nên dùng montelukast dạng cốm.
Dự phòng EIB.
Liều khuyên dùng: 2 viên Miowan 5 tổi đa 2 giờ trưởc khi vận động. Chi sử dụng 1 liểu trong
vòng 24 giờ.
Viêm mũi dị ứng [heo mùa, viêm mũi dị ứng mãn tính:
Bệnh nhân nên dùng thuốc đủng giờ, môi ngảy một lần.
- Người lớn và trẻ cm từ 15 tuôi trở lên: môi ngảy 2 viên Miowan 5.
— Trẻ em 6- 14 tuối: mỗi ngảy 1 viên Miowan 5. Ý/
- Trẻ em dưới 5 tuổi nên dùng montelukast dạng cốm.
Không cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận hoặc bệnh nhân suy gan nhẹ, vừa.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhân mẫn cảm với montelukast hoặc bất cứ thảnh phần nảo của thuốc.
CẢNH BÁO ĐẶC BIỆT VÀ THẬN TRỌNG ĐẶC BIỆT KHI SỬ DỤNG
Chưa xác định được hìệu lực khi uống` montelukast trong điếu trị cảc cơn hen cấp tinh. Vì
vậy, không nên dùng montelukast đế đỉều trị cơn hen câp.
Khi sử dụng montelukast như liệu phảp điểu trị thay thế cho corticosteroid, cần giảm liều
corticosteroid dần dần dưới sự giám sảt của bảc sỹ.
Khi giảm liều corticosteroid thường xuất hiện các hiện tượng tăng bạch cầu ải toan _ '
thờ ngắn, biến chứng tiêm vả/hoặc bệnh thần kinh có khi chấn đoán lá hội ohổig`iỈ Cur
Strauss (hội chứng viêm mạch hệ thống có tăng bạch cầu ải toan). Cần thận trọưg1/100): nhiễm trùng đường hô hấp trên, tiêu chảy, buồn nôn, tăng nồng độ
transaminase huyếtthanh, phảtban, sốt.
Ít gặp (>1/1000, <1/100): các phản ứng quả mẫn bao gồm các phản ứng phản vệ, mất ngủ, 10
lắng, bồn chổn, chảy mảu cam, khô miệng, khó tiêu, nôi mề đay, ngứa, đau khớp, đau cơ,
chuột rút suy nhược, phù.
Hiếm gặp (<1/1000): gia tăng chảy mảu, chỏng mặt, ảo giác, hội chứng Churg-Strauss.
G__hi chủ. XIN THONG BÁO CHO BÁC SĨ CẢC TAC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
GẶP PHẢI TRONG QUÁ TRÌNH SỬ DỤNG THUỐC
SỬ DỤNG QUÁ LIÊU
Không có phương phảp đặc hiệu để điều trị quá liều với montelukast. Bệnh nhân sử dụng
montelukast ở liếu lên đến 200mg/ngảy trong 22 tuần trong các nghiên cứu dâi hạn hoặc tảng
đến 900mg/ngảy trong 1 tuần trong cảc nghiên cứu ngắn hạn mả không có tảo dụng phụ
nghiêm trọng. Khi sử dụng liều cao 1000mg cho người lớn và trẻ em, các triệu chứng nghiêm
trọng nhất xảy ra là đau bụng, buồn ngù, khảt nước, nhức đầu, ói mừa, và hiếu động thải quả.
TIÊU CHƯẤN CHẤT LƯỢNG '
Nhà sản xuât `
HAN DÙNG
24 thảng kế từ ngảy sản xuất.
KHÔNG DÙNG THUỐC QUÁ THỜI HAN GHI TRÊN NHÂN
BÁO QUÁN _
Bảo quản thuốc ơ nhiệt độ dưới 30°C _ ›
GIỮ THUỐC XA TÀM TAY CỦA TRẸ~EM _ Ê, ĩ… í°²°io\cg
TRÌNH BÀY `
Hộp 3 vì x 10 viên nén nhai
PHÓ CỤC mường
u'iẫugễJ-z Ì'ZÌJ: ẵĨỂcm/ỉ
NHÀ SẢN XUẤT
THE ACME LABORATORIES LTD.
Dhulivita, Dhamrai, Dhaka, Bangladesh.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng