ii iểiẺ
Minoxyi soluhon 3% Thuóc dùng ngoái Hóp chủa 1 chai GnmL
Đường dùng dùng ngoai da Mỗi 100…L chùa Mmoxidil 3 Og, Bin
nuán ưonq bao bì kin ở nhiệt ơo< an°c. tránh ánh séng cniơmn. liều
dùng & cáơu dùng, chóng chi ơmn~ x… vut lòng doc lờ HDSD m…
thao Đọc kỹ HDSD truớc khi dửng. Đế xa tảm tay trẻ cm.
NSX: Hyundai Pharm Co _ Ltd — 55 Jandan-gil. Pungse-Myeon,
Dongnam—Gu. Checnan-Sn. Chungchecngnam-Do. Hán Ouôc
56 lô SX. NSX. HD nem “Lo! No . Míg.đate, Exp dale' trẻn beo bi
DNNK: sò GPNK NgBy cap
Cdcfhỏng hn khacđểnghixemtmngtớHDSD kámlheo
MINỒXYL MINOXYL
(/SUll 'l`IUNÃ'm (/NUI.I"IÌUNN
`xull ›lthl '›xl\xhllxu › ›\ llll tl\ … \
.)|//UH '
- ùuds ĩtugs ] ,,
|Ill Ui l\
C' IIYƯNDAI HIARI. oo.. LTD
www.hyundaipharm.co.kr
C' IIYURDAI PIIARI. 00., LTD
www.hyundaipharrn.oo.kr
pn\l'lth ›tl l…ll
MINOXYL
/~…il IIH'W
BỘYTẾ
CỤCQUÁN LÝ Dư… ,
ạ _ ( !
` 111. 1 `z.ãỉ
…au,l
\ I,.uztiinizxffl.…...Ữ›Ỉ.C`Í.Ỉ . /4, "v' ² , ,
_ __ ___ỳ __Ẻ __ỳ if\ Ậi /
\ GO…L ng; ,
Cỏng ty TNHH , 11 Nam Han U
, ơ ”` c , . ,
,gỄ" cônc n\²’a`\ L ,
’… ’YnknnutmđumÂ\ i°vỉiNỒX ²í'L 76““
… ouợc p…íu ' , , sounox
% AM HÀN ) ,“Ểyt/ (Mlnoxidii) i
.: 1` … Ở` ,.
Giam đoc Tr iỄ'ỹhẾ—vể, 4 3%
về … m
_ NYIINỮM PHẦP.M LÌ"
Nội dung hướng dẫn sử dụng thuốc cho cán bộ y tế
1. Tên thuốc: Minoxyl solution 3%.
2. Thảnh phân:
Mỗi chai (60mL) chứa: Minoxidii 3,0g/IOOmL.
Tả dược: Dexpanthenol, Propyl Gallate, Concentratcd Giycerin, Polyoxy] 10 Oley ether,
COpovidonc, Citric acid, Ethanol, Purified watcr.
3. Dạng bảo chế:
Dung dịch trong suốt không mảu tới vảng nhạt, dùng ngoải da.
4. Các đặc tính dược lực học, dược động học
Các đặc tính dược lực học:
Cơ chế kích thích sự mọc tóc cùa minoxỉdii còn chưa được hiều rỏ, nhung minoxỉdil có thể
ngăn sự rụng tóc qua các tác động sau:
— Kích thich sự phảt triển giai đoạn đầu cùa chu trinh tóc.
— Kéo dải giai đoạn đầu của chu trinh tóc.
— Phục hồi giai doạn đầu của chu trình tóc từ giai đoạn ngừng phảt triến của tóc.
Cũng như các chất gỉãn mạch ngoại biên, minoxidil ]ảm trăng chu trinh phát triền cùa nang
tóc. Minoxidil kích thich yếu tố phải triền mảng trong mạch mảu, yếu tố nảy có vai trò trong
việc lảm tăng sự mở mao mạch, tảng sự chuyến hóa thuòng gặp trong giai đoạn đằu cùa chu
trình tóc.
Các đặc tỉnh dược động học:
Khi dùng ngoảỉ da, minoxỉdil hấp thu kém ở vùng da nguyên vẹn, khoảng 1,7% Iiều sử dụng
hấp thu vảo hệ tuần hoản. Sau khi ngưng sử dụng minoxidil bằng đường dùng ngoải da, 95%
minoxidỉl được hấp thu vảo hệ tuần hoản sẽ đảo thải trong vòng 4 ngảy. Chắt có hoạt tính lả
minoxidil suifatc. Minoxidil không gắn 'n'J'Ì ,…otein huyết tương. Minoxỉđỉì '…hf…_- ip… Juụv
hang rảo máu não. Minoxidil vả chất chuyền hóa bải tiết chủ yếu qua nước tiếu.
5.Qui cảch đóng gói:
Hộp chứa 1 chai 60mL.
6. Chỉ định:
Minoxyl được chỉ định dùng ngoải để trị chứng rụng tóc cho người từ 18—65 tuối.
Liều dùng và cách dùng:
n Sau khi 1ảm khô tóc vả da đằu, dùng o,s — lmL trẻn vùng da bị hói hai lần 1 _t ngảy
(buồi sáng, buồi tối) trong it nhắt 4 thảng.
2) Không dùng quá 2mL mỗi ngảy.
3) Tình trạng hói đầu có thể tái diễn sau khi ngưng sử dụng.
Dùng dạng xịt:
— Mở nắp chai trước khi sử dụng và đóng nắp lại sau khi sử dụng.
— Vì một 1ần xịt khoảng 0,18mL, nên xịt 3—5 lần cho mỗi iần sử dụng.
~ Khi không sử dụng tạm thời hoặc không sử dụng trong một thời gian dải, dung
dịch có thể không xịt được vi vòi xịt bị khóa vả dẫn đến chức năng xịt bị hư.
~ Khi sử dụng iại, lau sạch đầu xịt trước khi sử dụng.
Dùng dạng ống hút
- Ông hút được đỉnh kèm với san phâm
,ừSbu
- Đưa ống hút vảo bình và lấy khoảng 0,5 mL — lmL, xịt iên vùng da đầu bị hói.
- Bảo quản sản phẩm vởi ồng hút đưa vảo trong lọ.
- Ỏng hút được trang bị với nắp an toản. Khi sử dụng lại, xoay nắp chai sang phải
động thời ẩn nhẹ xuống.
Chống chỉ định: Không sử dụng cho những bệnh nhân sau:
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)
9)
Trẻ em dưới 18 tuồi
Bệnh nhân bị mẫn cảm hoặc có tiền sử mẫn cảm với thảnh phần cùa thuốc.
Bệnh nhân bị bệnh tĩm mạch (động mạch vảnh, loạn nhịp tim, suy tim sung huyết
hoặc bệnh mạch máu, tăng huyết ảp đã được điều trị hoặc chưa, hạ huyết ảp).
Bệnh nhân rụng tóc không do yếu tố di truyền
Bệnh nhân đột nhiên rụng tóc từng mảng`
Bệnh nhân bị nhũng bắt thường ở da đầu như ban đó, viêm, nhiễm trùng, kích úng,
đau, vảy nến, phòng nắng.
Bệnh nhân rụng tỏc không rõ nguyên do.
Bệnh nhân đang dùng sản phẳm khác cho da đầu.
Bệnh nhân bị cạo da đầu.
lO)Bệnh nhân không dung nạp với dung dịch minoxidiL
7.
l)
²)
3)
4)
5)
6)
Thận trọng:
Vì sự hấp thu thuốc quá mức do dùng sai hoặc do mửc độ nhạy cảm khác nhau của
từng cá nhân có thể dẫn đến tảo động toản thân trên hệ tỉm mạch chắng hạn, vì vậy
cần phải hỏi bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng.
Bác sĩ hoặc dược sĩ nẽn kiềm tra tinh trạng bất thường ở da đằu vả sửc khóe bệnh
nhân trưởc khi sử dụng. Tróc da tại chỗ, vỉêm da, vảy nến và phỏng nặng có thề iảm
tăng sự hâp thu, dẩn đến tưng nguy cơ gây phản ứng phụ. Bệnh nhân khi sử dụng sản
phẩm nảy nên kiềm tra sức khóc và tham vẫn ý kiến của thẩy thuốc. Khi phản ứng
phụ xảy ra đặc biệt ở những bệnh nhân có tiến sứ bệnh tim mạch, điều nảy có thế lảm
tình trạng bệnh nhân trầm trọng hon.
Vì một lượng nhỏ thuốc có thề hắp thu được qua da và gây tác động toản thân như giữ
muối vả nước, phù, trản dịch mảng ngoải tim, viêm mảng ngoải tỉm, tắc mạch, tim
đập nhanh. iárn trầm trọng thêm tình trạng đau thắt ngực hìện tại, hoặc gây đau thắt
ngực o~ bệnh nhân bị bệnh mạch vảnh chưa chẩn doán được, theo dỏi bệnh nhân cẳn
thận và ngưng sử dụng thuốc khi thẩy có bất kỳ triệu chửng nảo xảy ra.
Tuy nhiên, tinh trạng ứ dịch vả phù oó thể điều trị bẳng thuốc lợi tiếu nếuầcần thiết,
tình trạng nhịp tim nhanh và chùng đau thắt ngực có thể được điều chỉnh g'ihuốc-
ức chế ađrenergic như chất ức chế B—adrcnalinc.
Ngưng sử dụng thuốc vả tham vấn ý kiến bảo sĩ hoặc dược sĩ khi có cảc triệu chúng
sau đây xảy ra: đau ngực, tăng nhịp tim, mệt mòi, chớng mặt, tăng cân mã không rõ
nguyên nhân, phù ở chân và tay, đỏ và kích ứng da.
Không tăng liều sử dụng, vẫn dùng lỉều bình thường nếu quên dùng thuốc.
Sản phẳm nảy khỏng có tảo động trên tóc rụng do các nguyên nhân sau: tình trạng do
thuốc, dinh dưỡng (_thiếu sẳt, dùng vitamin A quá lỉếu, nhược giáp, hóa trị liệu, bệnh
gãy sẹo trên da đầu. sản phâm chăm sóc tóc gây sẹo hoặc phòng sâu trẻn da đâu, như
bùn tớc, Iiệụ phảp hormone nam lien tục, rụng tóc hơn 10 năm, hói do di truyền).
Aui I.ẹ/ỹf n Ễ~ - \Ứv`
7) Tinh trạng rụng tóc tạm thời có thể tăng khi bắt đầu sử dụng. Ngưng sử dụng và tham
vắn ý kiến của bác sĩ hoặc dược sĩ nếu tinh trạng nảy kéo dải trên 2 tuần.
8) Ngưng sử dụng nếu tỉnh trạng bệnh không cải thiện sau 4 tháng điều trị.
Thận trọng khi sử dụng
1) Sản phẩm nảy chỉ được dùng ngoải và dùng trên da đầu, mặt khảo tảc dụng phụ trầm
trọng có thể xảy ra.
2) Không băng bịt kín nơi bôi thuốc.
J) Trảnh tiếp xúc vởi mắt vì có thể gây phóng hoặc kích ứng. Rừa ngay lập tức với nước
sạch khi những phằn nhạy cảm tiếp xúc vởi thuốc như mắt, da trằy, niêm mạc.
4) Rửa tay sạch sẽ sau khi sử dụng thuốc.
5) Chỉ dùng những sản phấm chăm sóc tóc sau khi vùng bôi thuốc đã khô, và khi dùng
buồi tối nên bôi thuốc trước khi ngủ 2~4 gỉờ để cho vùng bôi thuốc được khô trưởc
khi ngủ.
6) Không dùng máy sẳy tóc đế lảm khô nhanh vi có thế iảm giảm hiệu quả của thuốc do
sự lưu thông khí trên đa đằu.
Thận trong khi bảo quản
1) Tránh hơi nóng vì sản phẩm có tinh dễ cháy.
2) Giữ xa tầm tay trẻ em.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Mặc dù tác động quải thai chưa thắy xuất hĩện trên động vật thử nghiệm, giảm tỉ lệ thụ thai ở
chuột vả tăng sự hấp thu qua bảo thai Ở thò khi dùng iiều gấp 5 lần iiều uống ở người,
Vì tính an toản, không dùng thuốc nảy cho phụ nữ có thai vả phụ nữ có khả năng có thai.
Không dùng thuốc nảy cho phụ nữ cho con bù.
8. Tương tác thuốc:
Không dùng thuốc nảy vói corticoid dùng ngoải, rctinoid, Vaseline, dithranol hoặc thuốc mà
có thế lảm tảng sự thấm thuốc qua da.
Mặc dù chứ được chứng mình trên iâm sảng, nhưng tinh trạng hạ huyết áp thế đứng có thề
gỉa tăng Ở những bệnh nhân sử dụng iiên tục chất giãn mạch như guanethidine.
9. Tác động không mong muốn của thuốc:
Tần suất sử dụng quy ước sau: Rất thường gặp (ì1/10); Thường gặp (ìl ( 100 đến <1x'lO); Ít
gặp em .000 đến <1«’100);Hiếm gặp ta…o.ooo đến
Dùng dạng xịt:
- Mở nắp chai trước khi sử dụng và đ0ng nắp iụi sau khi sử dụng.
- Vì một lần xịt khoảng 0,18mL, nên xịt 3-5 lần cho mỗi lần sử dụng.
- Khi không sử dụng tạm thời hoặc không sử dụng trong một thời gian
có mề không xịt được vi vòi xịt bị khóa và dẫn đến chức năng xịt bị hư.
- Khi sử dụng lại, lau sạch đằu xịt trước khi sử dụng.
Dùng dạng ống hủt
- Óng hút dược đính kèm với sản phấm
- Đưa ống hút vảo binh và lấy khoảng 0,5 mL - lmL, xịt lên vùng da đầu bị hói.
— Bảo quản sản phẩm với ồng hút đưa vảo trong lọ.
~ Óng hút được trang bị với nắp an toản. Khi sử dụng lại, xoay nắp chai sang phải đồng
thời ấn nhẹ xuống.
7. Khi nảo không nên dùng thuốc nảy?
Không sử dụng cho những bệnh nhân sau:
1) Trẻ em dưới 18 tuồi
2) Bệnh nhân bị mẫn cảm hoặc có tiền sử mẫn cảm với thảnh phần của thuốc.
3) Bệnh nhân bị bệnh tim mạch (động mạch vảnh, loạn nhịp tim, suy tim sung huyết
hoặc bệnh mạch máu, tăng huyết áp đã được điều trị hoặc chưa, hạ huyết ảp).
4) Bệnh nhân rụng tóc không do yếu tố di truyền.
5) Bệnh nhân đột nhìên rụng tóc từng mảng.
*.5 °-n
.n
6) Bệnh nhảm bị nhũng bất thường ở da đầu như ban đò, viêm, nhiễm trùng, kich ưng,
đan, vảy nến, phòng nắng.
7) Bệnh nhân rụng tóc không rõ nguyên do.
8) Bệnh nhân đang dùng sản phẩm khác cho da đầu
9) Bệnh nhân bị cạo da đầu.
10) Bệnh nhân không dung nạp vói dung dịch minoxidiL
8. Tảo đụng không mong muốn:
Tần suất sử dụng quy ước sau: Rất thường gặp (>1 in)-, Thường gặp (>1 f 100 đến <… 0); Ít
gặp (>1f'l 000 đến 1 10. 000 đến <1l1.;000) Rất hiếm gặp (<1l10 000)
Cảo tảc dụng không mong muốn đuợc bảo cảo trong quá trình sử đụng thể hiện ở báng sau
đây:
Hệ cơ quan Tần số Tác dụng không mong muốn
Hệ thống miễn dịch Thường gặp Phản ứng quá mẫn (bao gồm phù mặt, đó da toản
thân, ngửa, sưng mặt, và sưng cô họng)
Ít gặp Phù mạch (bao gồm phù môi, sưng môi, phù
miệng, sưng họng thực quản, phù họng, sưng lưỡi
và phù lưỡi)
Rối ioạn hệ thần kinh Rắt thường gặp Đau đầu
"“./² E ẽ`n\
it gặp Chóng mặt
Rối loạn mắt Ít gặp Kich ứng mắt
Rối loạn tim mạch Thường gặp Đau ngực
Ít gặp Tăng nhịp tim '
Đảnh trống ngực
Rối Ioạn mạch mảu Ít gặp Huyết ảp thẳp
Rối ioạn hệ hô hấp, iồn g Ít gặp Chứng khó thở
ngực và trung thât
Rối loạn tiêu hóa Ít gặp Buồn nôn
Nôn
Rối loạn da và mô dưới Thường gặp Chúng rậm lông (mọc nhiều trên khuôn mặt ở
da phụ nữ)
Ngúa (bao gồm ngủa toản thân và ngúa mắt)
Phát ban (bao gồm phảt ban toản thân, bam\ n
tr úng cá)
Vìẽm da (bao gồm viêm da tiếp xúc, dị ứng, viem
đa dị ứng vả viêm da tiết bã)
Ít gặp Khô da
Bong đa 1 bao gồm phát ban tróc da vả viêm da
tróc đa)
MỤn trứng cả (phải ban mụn trứng cả)
Mất tóc tạm thời
Thay đồi kết cấu tóc vả mảu tóc
é`
,s'5
Rồi loạn chung Thường gặp Phù ngoại biên
Ít gặp Phản úng tại chỗ (Có thể ảnh hưởng đến tai và
mặt, thường bao gồm ngửa, kích ứng, đau, phảt
ban, phù, đa khô, ban đỏ vả đó đa nhưng đôi khi
có thể nặng hơn bao gồm tróc da, viêm da, phồng
rộp, chảy mảu vả ioét)
Điêu tra Thườn g gặp Tăng cân
Thỏng báo cho bác sĩ những lác động khóng mong muốn gặp phải“ khi sử dụng zhuổo
9. Nên trảnh dùng những thuốc gì hoặc thực phẫm gì khi đang sử đụng thuốc nảy?
1) Khỏng dùng thuôc nảy vói coưicoid dùng ngoải, retinoỉd, Vaseline, dithranol hoặc
thuốc mà có thế lảm tăng sự thắm thuốc qua da.
2) Mặc dù chứ được chứng minh trên iâm sảng, nhưng tỉnh trạng hạ huyết ảp thế đúng
có thể gia tăng ở nhũng bệnh nhân sư dụng liên tục chất giãn mạch như guancthidine.
10. Cần Iảm gì khi 1 iần g_uên dùng thuốc? , '
Không tăng liêu sủ" dụng, vãn dùng liêu bình thường nẽu quên dùng thuôc.
11. Cần bảo quản thuốc nảy như thể nảo?
Bảo quản trong bao bì kín Ở nhiệt độ < 3OOC, tránh ảnh sáng.
12. Những dấu hiệu và tlriệu chứng khi đùng thuốc quá liều?
Khi dùng hơn liêu khuyên nghị mỗi ngảy hoặc dùng trên vùng da không phải da đầu
(3,5mL dung dịch mỉnoxidil 3% chứa 100ng minoxidil la lỉều tối đa để đỉều trị cao huyết
áp khi dùng đưòng uống), có thể dẫn đến sự hấp thu toản thân gãy nến tảo động giãn mạch
như ứ dịch, hạ huyết ảp, nhịp tim nhanh.
Tỉnh trạng ứ dịch có thể điều trị bằng thuốc lợi tiếu, nhịp tim nhanh điều chinh bằng thuốc
ức chế [ỉ›adrenergic.
Tình trạng hạ huyết áp, tiêm truyền đung dịch đằng trương NaCI 0,9%. Tránh dùng chẩt
kích thích adrcnergỉc như nor-epinephrine vả epinephrìne vì có thế kich thich tỉm.
13_. Cẩn phải iảm gì khi dùngthuốc quá liều khuyến cảo? ' ` '
Nêu bạn nghi ngờ quả iiêu, cân tim thây thuôc hoặc đên cơ sở y tế gản nhât ngay iập tức.
14. Những điều cẩn thận trọug khi dùng thuốc nảy
1) Vì sự hâp thư thuôc quá mức do dùng sai hoặc do mức độ nhạy cảm khác nhau cùa
từng cá nhân có thể dẫn đến tảo động toản thân trên hệ tim mạch chẳng hạn, vi vậy cẩn
phải hói bảc sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng.
2) Bảo sĩ hoặc dược sĩ nên kỉềm tra tình trạng bất thường ở da đề… và sức khỏe bệnh
nhân trước khi sử dụng. Tróc da tại chỗ, vỉêm da, vảy nến vả phòng nặng có thề lâm tăng
sự hấp thu. dẫn đến tưng nguy cơ gây phản ứng phụ. Bệnh nhân khi sử dụng sản phầm nảy
nên kiếm tra sức khóe và tham vẫn ý kiến cùa thắy thuốc. Khi phản ứng phụ xảy rầèỊăc/ế
bỉệt ở những bệnh nhân có tiền sử bệnh tim mạch, đỉều nảy có thế lảm tình trạng bế
nhãn trầm trọng hon.
3) \J'i một lượng nhỏ thưốc có thể hấp thu được qua đa và gây tảc động toản thân như giữ
muối vả nước, phù, trản dịch mảng ngoải tim, viêm mảng ngoải tim, tắc mạch, tỉm đập
nhanh, lảm trầm trọng thêm tình trạng đau thắt ngục hiện tại, hoặc gây đau thẳt ngực ở
bệnh nhãn bị bệnh mạch vảnh chưa chần đoản được, theo đõi bệnh nhân cẩn thận vả
ngưng sử dụr1g thuốc khi thẩy có bất kỳ triệu chứng nảo xảy ra.
Í.
Tuy nhiên, tình trạng ứ dịch vả phủ có thể điều trị bằng thuốc iợi tiếu nếu cần thiết, tình
trạng nhịp tim nhanh và chứng đau thắt ngực có thể được điều chinh bằng thuốc ức chế
adrenergic như chất ức chế B-adrenaiine.
4) Ngưng sử dụng thuốc vả tham vấn ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ khi có cảc triệu chứng
sau đây xảy ra: đau ngực, tăng nhịp tim, mệt mòi, chóng mặt, tăng cân mã không rõ
nguyên nhân, phủ ở chân vả tay, đò vả kích ứng đa.
5) Không tăng liều sư dụng, vẫn dùng liều binh thường nếu quên dùng thuốc.
6) Sản phẳm nảy không có tác động trên tóc rụng do các nguyên nhân sau: tinh trạng do
thuốc, dinh dưỡng (thiếu sắt, dùng vỉtamìn A quá liều, nhược giáp, hóa trị iiệu, bệnh gây
sẹo trên da đầu, sản phấm chăm sóc tóc gây sẹo hoặc phòng sâu trên da đầu, như bim tóc,
liệu pháp hormone nam lien tục, rụng tóc hơn 10 năm, hói do di truyền).
7) Tinh trạng rụng tóc tạm thời có thể tăng khi bắt đầu sử dụng. Ngung sử dụng và tham
vấn ý kiến cùa bác sĩ hoặc dược sĩ nếu tình trạng nảy kéo dải trên 2 tuấn.
8) Ngưng sử dụng nểu tinh trạng bệnh không cải thiện sau 4 thảng điều trị.
Thận trọng khi sử dụng
1) Sản phẩm nảy chi được dùng ngoải vả dùng trên da đầu, mặt khác tảc dụng phụ trầm
trọng có thể xảy ra.
2) Không băng bịt kín nơi bôi thuốc.
3) Tránh tỉềp xúc với mắt vì có thể gây phỏng hoặc kích ứng. Rửa ngay lập tức với nước
sạch khi những phần nhạy cảm tiếp xúc với thuốc như mắt, da trầy, niêm mạc.
4) Rửa tay sạch sẽ sau khi sử dụng thuốc.
5) Chỉ dùng những sản phấm chăm sóc tóc sau khi vùng bôi thuốc đã khô, vả khi dùng
buối tối nên bôi thuốc trước khi ngủ 24 giờ để cho vùng bôi thuốc được khô trước khi
ngủ.
6) Không dùng mảy sấy tóc đế lảm khô nhanh vi có thế lảm giảm hiệu quả cùa thuốc do
sự lưu thông khi trên da đầu.
Thận trong khi bão quản
!) Trảnh hợị nóng vì sản phầm có tinh dễ cháy.
2) Giữ xa tầm tay trẻ cm.
Sử dung ởphụ nữ có thai vả cho pon bIú:
Mặc dù tảc động quái thai chưa thây xuât hiện trên động vật thử nghiệm, giảm ti
ở chuột và tăng sự hấp thu qua bảo thai ở thở khi dùng liếu gấp 5 lằn liều uống ở .
Vì tinh an toản, không dùng thuốc nảy cho phụ nữ có thai và phụ nữ có khả năng co t ai.
Không dùng thuốc nảy cho phụ nữ cho con bú.
15. Ặuh hướng trên khả nãng lải xe vặ vận hảnh mảy móc: ,
T'huôc có thẻ gây ra tảc dụng không muôn như ngủ gả, do đó tránh sử dụng thuôc khi lái
xe hay vận hảnh mảy mòc.
16. Khi_nảo cần tham vẩn bảc sỹ '
Khi cớ bât kỳ bât thường nảo vê tảcđụng phụ, hoặc các phản úng tương tác thưôc.
Nêu cản them thông tin xin hòi ý kiên bảo sĩ hoặc dược sĩ.
17. Hạn đùng của thuốc:'
30 thảng kê từ ngây sản xuât.
18. Tên! biểu tượng cũa nhà sản xuẩtl nhà nhập khẩu! chủ sở hũu giấy phép đăng kỷ/
săn phẫm?
Nhà sản xuất: HYUNDAI PHARM. CO., LTD. //
55, Janđari-gil, Pungse-mycon, Dongnam-gu, CliÊệÝ/ip-ếi,
Chungcheongnam—do, Korea.
19. Ngảy xem xét sửa đổi lại tờ thông tin cho bệnh nhân.
'; NYUIIMI
Ngảy 23 tháng 06 năm 2017
. 'Ị Hỵ~² đăng ký thuốc
Giảm đốc TRẦN THỤY VƯONG
CTRUỜNG
TU CỤ
PTỄỊỦNG PHÒNG
ỹẩũ/m % 7/ỔM t7áMtÁ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng