iíiW'i
11“
. T
l.ấn dauz.ẢỂ. …ĩ…. ..MẶÍL
ỈA
J 11.
1 .1.\1.11111
DL)
`,-
i'v)
IA ›ơd
« :fự
I __ ~
…“ D-
. 1
v ,ẹf
:" r'\
HV *
1
V
Vietnam MINIRIN melt 120mcg carth 45—C(10's)-VN—02.02 size 54x20x135mm
Created by PM (1 7-Feb—20i 4)
_,ịx
NI/lr-nìn MELT 120mcg
Dosmoprossin Oral Lyophiiisatc
we Bums ztoz «» we Buvnđ 10 9143111er am 0601 omuuas 641 mm ouuuuas 'NIHINIW
Bunno vme WD
'10w nẹo tui 'z modeũuszN 16… mm '8 09 ũuọno ’il dISA z-n 81 vs
ouono HNle xawmawm =nuodmi | nợtoi dẹt… WM
WananimsMs Am 'erđ-1uius 8011 'đs mnnubomaA si ep 01…qu
vs muaọ nummumm bum uebmmd Menuooes | dp 0… 1118 Huov WN
wonõuoi pm… | …… ’mivsuw1 'UOPUWS ’°^°JBUIG nua st 'plou puemưmđ
pơuiun lipÃz uopu1ms ỵ’n )uomng fnimoqnunw ngnx uẹs ĐuN
'oou) uiợx Bunp IJS up Buọnu m Buon :op upi
=… … 6… … Đ^ 5qu1 um 'Burw wa *an neu 'uuioiua Buọưa ’wmuo
~uosug obmpnd posopue em peei mơ :uownuuoịuị
ioqic puB _, ~' ~ ’ __ _ 4 ……n .
“Mn … ma Bunn ạl up 604… h nỏu '… M Im IIIW wụ u … Wp u ọo
'… mom mwum … Awwm imu ’…PiiW 10 1116111 im ua… in im …
)o1-xxxx-iơ oios | “°N “Bee
`tìuẹ11 uuẹ ẸA tuy uuợn ẹp :igb ịq
°W W011 °9…41 UẸHU 088 0.00 UM mb 0% 6004)!
~1qu1 oun 8111810… …… t001010 01 M… U!
aBmịood ịnuịđuo ou) ui ums ~g.uc em mom mu og
'UỌỊAI DD… . , , WP H.
'umeJdomog Đoiuozi emp UĐịA …
zuqud WWJ.
~ụun ( ~s~b .................................................... sweịdịoxa
'uissuđowao Bomoz1. summoo uosịịiudoAị wo uong
:uonịsodiuoo
Buẹn Guiu mu ũuon um 01 di…
muuwdni. im OI va ma
bouaozi ummdnmeeo
ủ°²k 113W mmnyv
Mb 00… un sọmu m | 5an uoiodụomđ xa
um
Ol-
aưsịịịudoh 1mo Uịsseidouiseo
Bo…oa nawù'ítĩiữiw
U
msmmuùw
=nunnoứa
~ÌtSOiỌSI`°NWB
hẫhần MELT 120mcg
Oral Lyophilisate
Desmopressin
FERRING
PMMAIỀEƯTICALE
zo zo-m-(tnươsv
Vietnam MINIRIN melt 120mcg carton 45—C(30’8)-VN-02.02 size 54x20x135mm
Created by PM (17-Feb—2014)
30
Unns
1\ẩiniìin MELT 120mcg
Desmopressin Oral Lyophiiisate
'A'El ỒUUlồzi 8102 1.3 `A E ỔUlUSi iO SW1-Uapffll ²1² 0601 ĐNIUHBi °U) PUB ĐNIHHEH 'NIUIN1W
buom u…n vun
'1ọw nẹo mu “z mdeõmsmeu 15… mm 5 05 ôuuna u dISA z-11 GI. vs
SNOIICI HNỊ8 XBWIGEWIA Jũuodtui .' W dẸỤU ?*le
puEiiũĩl'mg fẢS Ánql `Xâld~lulữS zgu ’og ưsneuõofnaA B| ep ……qu
vs iaiuag ịe..oiiemoiu1 Bu…ag ,iafieiị-eđ Áinuoaes idẹo Dq) 1ọ6 Buọọ mm
W°PỦUI)i pauun i …… `²J'USII!M …JDUIMS 'wmõeie nua sNS P²°H P~JEHUỂH
peịitun SlpẢZ uopuws ›rn IUBỊE\EO Jeinịọeịnuew ] iẹnx uas eqN
ocụ) mạn Bunp ns uep 6uọnụ gi ộuon :›op uu
aeu›ị uu 6uọqi ')ED EA Buon .Jạưị “Bunp tpẹđ 'fiunp nẹg 'quo ịuo 611un ưuip_1qg
uesui eũevneđ pesopua au1peau eseeịd :uouuuu0ịm
151.110 pue suollnrzaad 'uquịsmtuipE ’afiesoọ 'suoueogpuuauuocz ’suouempm
~Bunp ịun mom) Bunọ 115 up Bua…) Ậì| oờg 'WO gu In: umu uiu u ÁI) wụ u ga
1… ampq suouanmuị em Anmemn puau uerịịqa ịo mBm DI|l uslu |0 mo dooỵ
xx-xxxxơcx ')tGS 7“ «m 668
oeq ũuon
Buus uuẹ ẹn 1uẹ uuen ạp oọõ ịq
²Wi uẹnb 055 mm ueJi uẹnb oẹu 6uvu›1
111611 puu exiisịoui moi) pmmd oi iBDJQ un
eõexped ịemõuo om … aiois 'ng EMJqB mms iou Do
uavựnợem 'oonoe)
uisse›đotusao 6muozt snuu Uẽtli ›ọw
uẹud quạul
1ịun 1 5 \: “Slueiđraiị
uissaidouisoo Bo…ozị sureịuofi ỂlỀSỊiNÚOẮ] mm uoeg
'UơlỊSOÚWOỢ
Buon đuip ọun Ouọp uQịA tu 1 M : 10…
qulịmdoAị mm 0) x SJDỊIIỊq ; |0 xoa
6rituggi uussaioomsao
ô…ar naw uuiugv
unp ouu uẹq :ọmu xu ] Blup uondpaeùd xu
ZO ZữNA"ẩDE O’Ểr
, \
sum
OS
eiesiịịudoh IEAO uissaidomsaq
69…081 naw UỊJỊUỊW
\ _/
xe 0 cs ox uJưE
xS\ 01²0 ỒỏW
GH ²²0 Ủa
l\ẩinầrí MELT 120mcg
Orai Lyophilìsate
Desmopressin
30
FERRING
vmnmcf .:chan
_ ( W_ _THANH pHÔ'
…, iio CHÍMINH g_,
L'w
\_ j . . .
fÍ’e My M.D.. M.B.A
Chief Represemative
V1einam Minirin Melt 60mcg Proposed Biister 45—L-VN-01.01 Created by SL (17-Jan-2012)
47mm
% gM M M.D.. M.B.A
Chief Representative
oì
Rx thuốc bán theo đơn
MINIRIN® Melt
Desmopressin
Viên đông khô dạng uông 60 mcg and 120 mcg
THÀNH PHẦN
MINIRIN® Melt Oral Lyophilisate 60 mcg:
Mỗi viên đông khô dạng uống chứa 60 mcg desmopressin (dạng base tự do), được thêm
dưới dạng desmopressin acetate.
Tả dược: gelatin, mannitol, axit citric (dạng khan).
MINIRIN® Melt Oral Lyophilisate 120 mcg:
Mỗi viên đông khô dạng uống chứa 120 mcg desmopressin (dang base tự do), được thêm
dưới dạng desmopressin acetate.
Tá dược: gelatin, mannitol, axit citric (dạng khan).
DẠNG BÀO CHẾ
\Aên đông khô dạng uống
CHỈĐỊNH
MINIRIN® Melt được chỉ định điều trị đái tháo nhạt trung ương.
MiNiRiN® Melt được chỉ định điều trị đái dầm ban đêm tiên phát (từ 5 tuối) ở những bệnh
nhân có khả năng có đặc nước tiếu bình thường.
MINIRIN® Melt được chi định điều trị triệu chứng tiếu đẻm ở người lớn có liên quan đến
chứng đa niệu ban đêm, chắng han như sự sản xuất nước tiểu vượt quá dung lượng cùa
bảng quang.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG Jẹ
Tống guát
Cách dùng: MINIRIN® Melt được đặt dưới lưỡi, thuốc sẽ tự tan mã không cần nước.
Ảnh hưởng cùa thức ăn: Sự thu nhặn thức ản có thề Iảm giảm cường độ vả thời gian tác
động kháng bải niệu ở những liều thấp của desmopressin (xem phần tương tác với các
thuốc khác vả các dạng tương tác khác).
Trong trường hợp các dắu hiệu và triệu chứng giữ nước vả/hoặc giảm natri máu (nhức đầu,
buồn nôn] nôn, tảng cân, vả co giặt trong những trường hợp nặng) phải ngừng điều trị cho
đến khi bệnh nhãn hồi phục hoản toản Khi việc điều trị được tiếp tục trở lại, hạn chế dịch
nên được thực hiện nghiêm ngặt (xem phần Cảnh báo đặc biệt vả thặn trọng sử dụng)
Nêu không đạt được hiệu quả lâm sảng đầy đủ trong vòng 4 tuần sau khi đã điêu chinh
liều thích hợp nên ngưng dùng thuốc
Theo chỉđinh
Đái tháo nhạt trung ương:
Trong đái tháo nhạt, liều dùng tùy theo từng bệnh nhân, tuy nhiên tổng liều ngậm dưới lưỡi
môi ngảy thông thường trong khoảng từ 120 mcg đến 720 mcg
Liều khời đầu thich hợp ở người lớn vả trẻ em 1ả 60 mcg đặt dưới lười 3 iần mỗi ngảy. Sau
đó liều dùng nên được điều chỉnh phù hợp với đáp ứng cùa từng bệnh nhân. Đối với
phần lớn các bệnh nhân, liều duy trì lả 60 mcg đến 120 mcg đặt dưới lười 3 lần mỗi ngảy
Đái dằm ban đêm tiên phát:
Liều khởi đầu khuyên các lá 120 mcg đặt dưới lưỡi lúc đi ngủ
Nếu liều nảy không đủ hiệu quả, có thể tăng liều đến 240 mcg đặt dưới Iưởi Nên theo dõi
sự hạn chế dịch MINIRIN® Melt dùng điều trị cho đến 3 tháng. Nẻn đánh giá lại việc cần
,—.—`
/
A
' l
, `gì)Ỉ\ l
ỵY.
thiết tiếp tục điều trị bằng cách không dùng MINIRIN® Melt ít nhằt trong 1 tuần.
Chứng tiều đẻm:
Ở bệnh nhân tiều đèm, nên sử dụng bảng ghi nhận số lần đi tiều! thể tích nước tiểu để
chắn đoản chứng đa niệu ban đêm it nhắt 2 ngảy trước khi bắt đầu điều trị Sự sản xuất
nước tiều vảo ban đêm vượt quá khả năng chứa của bảng quang hoặc vượt quá 173 lượng
nước tiếu trong 24 giờ được xem lá có chứng đa niệu ban đêm.
Liều khởi đầu khuyến cáo lả 60 mcg đặt dưới lưỡi lúc đi ngủ.
Nếu liều nảy không đủ hiệu quả sau 1 tuần điều trị, có thể tăng liêu đến 120 mcg đặt dưới
lưỡi vá sau đó tăng lên 240 mcg đặt dưới lười mỗi tuần theo hướng tăng liều. Sư hạn
chế dịch nên được theo dõi.
Đối tươno đăc biêt
Người“ iớn tuổi:
Không khuyến cáo bắt đầu điều trị ở bệnh nhân > 65 tuồi. Nếu bác sĩ quyềt định bắt đầu
điều trị desmopressin cho những bệnh nhân nảy, lũc đó phải định lượng natri huyết thanh
trước khi điều trị và 3 ngảy sau khi bắt đầu điều trị hoặc tặng liều vá tại các thời điềm khảc
trong suốt thời gian điều trị khi bác sĩ điều trị cho 15 cần thiêt.
Suy thận: Xem phần chống chỉ định
Suy gan: Xem phần tương tác với các thuốc khác và các dạng tương tảo khác.
Bệnh nhi:
MINIRIN® Melt được chỉ định trong đái tháo nhạt trung ương vả chứng tiếu đẻrn tiên phát
(xem phần Tinh chắt dược lực học vả thông tin liếu dùng theo chỉ định ở phần Liều lượng
về cách dùng ở trèn). Liều dùng được khuyến cáo tương tự như cùa người lớn.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
MINIRIN® Melt chống chỉ định trong các trường hợp sau:
- Chứng khát nhiều do thói quen hoặc do tâm thần (sự sản xuất nước tiếu vượt quá 40
mllkng4 giờ); '
- Tiền sử đã biết hay nghi ngờ suy tim và các tinh trạng khảo cần được điều trị bằng thuõc
lơi tiêu;
— Suy thận trung binh và nặng (độ thanh thải creatinine dưới 50 mllphút); jị,7
- Đã biêt hạ natri máu; 'W
- Hội chứng tiết hormone chống bải niệu không thích hợp (SIADH).
- Quả mân cảm với hoạt chất hoặc với bắt kỳ tá dược nảo của viên đông khô dạng
uống MiNiRiN® Melt.
Cảnh bảo vả thận trọng đặc biệt khi sử dụng
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trươc khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến
bác sĩ. Thuốc ngảy chỉ dùng theo đơn cùa bác sĩ.
Lưu 11 đảo biêt:
Khi điều trị chứng đái dầm ban đêm tiên phát và chứng tiều đêm, sự thu nhận dịch được
hạn chế đến mức thắp nhất từ 1 giờ trước khi dùng thuốc cho đến 8 giờ sau khi dùng
thuốc. Việc điều trị không kết hợp giảm thu nhận dịch có thể dẫn đến ứ nước vả/hoặchạ
natri máu, có hoặc không kèm theo cảc dắu hiệu vả triệu chứng cảnh báo (nhức đâu,
buồn nônlnôn, tăng cân vả co giật trong những trường hợp nặng).
Khi dùng thuốc, tắt cả các bệnh nhân vả người chăm sóc họ phải được hướng dẫn chặt
chẽ để giữ mức giới hạn dịch.
Thân trono:
Cần đánh giá các bệnh nhân bị tắc nghẽn niệu đạo vả rối loạn bảng quang nặng trước khi
bắt đầu điều trị.
Những bệnh nhân cao tuổi vả những bệnh nhân có mức natri huyết thanh ở giới hạn thầp
của mức bình thường có thế có nguy cơ giảm natri máu tăng. Nẻn ngừng điều trị
desmopressin trong những bệnh gian phát cấp tính được đặc trưng bởi sự mất cân bằng
dịch vả/hoặc điện giải (như nhiễm khuẩn toản thản, sốt, viêm da dảy ruột).
Thận trọng ở những bệnh nhân có nguy cơ tăng áp lưc nội sọ.
Desmopressin nên được dùng thận trọng ở những bệnh nhân mắt cân bằng dịch vả/hoặc
điện giải. Cần thận trọng tránh hạ nairi mảu bao gồm thận trọng đối với sự hạn chế dịch vả
theo dõi thường xuyện hơn natri huyết thanh khi điều trị đồng thời với các thuốc được biết
gậy ra Hội chứng tiết hormone chống bải niệu không thích hợp SIADH như thuốc chống
trằm cảm 3 vòng, chắt ức chế tái thu nhận chọn lọc serotonine, chlorpromazine vả
carbamazepỉne, trong trường hợp điều trị đồng thời với các thuốc NSAIDs
PHỤ NỮ MANG THAI VÀ CHO CON 80
Phụ nữmano thai:
Dữ liệu về một số lượng hạn chế (n=53) của những phụ nữ mang thai bệnh đái tháo nhạt
cũng như dữ liệu về một số lượng hạn chế (n=54) của những phụ nữ mang thai bệnh von
VWIebrand cho thắy không có tác dụng phụ nảo của desmopressin tảc động trên phụ nữ
mang thai hoặc đến sức khỏe của phôi thai] trẻ sơ sinh. Đến nay, chưa có dữ liệu dịch tế
khác nảo có liên quan. Cảo nghiên cứu trên động vật không cho thắy các tác hại nảo trực
tiếp hay gián tiếp đến sự mang thai, sự phát triến của phôiithai nhi, sự sinh nở hoặc sự
phải triến sau khi sinh. _
Các nghiên cứu về sự sinh sản chưa được thực hiện. Các phân tích in vitro vê cảc mẫu
cotyledon người cho thầy chưa có sự vận chuyến desmopressin qua nhau thai khi dùng liều
điều trị tương ứng với liều khuyến cáo.
Phu nữcho con bú `
Những kết quả từ sự phân tich sữa của những bả mẹ cho con bú có dùng desmopressin liêu
cao (300 mcg dùng trong mũi), cho thấy lượng desmopressin có thế được chuyến cho trẻ ít
hớn lượng cân có để ảnh hưởng đến sự bải niệu.
TươNG TÁC VỚI cÁc THUỐC KHÁC vÀ cÁc DẠNG TƯỜNG TÁC KHÁC
Các chất được biết gây ra hội chứng tiết hormone chống bải niệu khỏng thich hợp (SIADH)
như thuốc chống trầm cảm 3 vòng, chắt ức chế tải thu nhặn chọn lọc serotonine,
chlorpromazine vả carbamazine cũng như một số thuốc trị tiểu đường nhóm sulfonyiurea
đặc biệt lả chlorpropamide, có thể gây ra tác động kháng bải niệu phụ thẻm Iảm tảng nguy
cơ ứ nưởclhạ natri máu (xem phần Cảnh báo đảo biệt vả thận trong khi sử dụng).
NSAIDs có thể gây ra sự ứ nước/hạ natri mảu (xem phần Cảnh báo đặc biệt vả thặn
trong khi sử dụng).
Điều trị đồng thời với Ioperamide có thế lảm tăng nồng độ desmopressin huyết tương gấp
3 lằn, điều nây lảm tảng nguy cơ giữ nướclhạ natri mảu. Mặc dù chưa được nghiên cứu,
các thuốc khác Iảm chặm sự vận chuyền qua ruột cũng có thể gây ra tảo động tương tự.
Không chắc desmopressin có tương tác với các thuốc gây ảnh hưởng đến chuyến hóa gan
vì desmopressin đã cho thắy không chịu chuyến hóa đáng kể nảo ở gan trong các nghiên
cứu in vitro cùng với các vi lạp thế ở người. Tuy nhiên chưa có nghiên cứu chinh thức nảo
về tương tác thuốc … vivo được thưc hiện
Một bữa ăn được chuẩn hóa với 27% mở đă Iảm giảm đáng kể sự hắp thu (mức độ và tốc
độ hắp thu) của viên nén MINIRIN® Chưa quan sát thắy tác dụng nảo đáng kể vê dược lực
học (sản xuất nước tiều hoặc độ thầm thắu. )
Sự thu nhặn thức ăn có thế lám giảm cường độ và thời gian tác dụng kháng bải niệu ở các
liều thầp của viên nén MINIRiN®.
TÁC DỤNG ĐÉN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
MINIRIN® Melt có thể gây ra buồn ngủ và chóng mặt và có thể ảnh hưởng đến khả nảng lái
xe và vặn hảnh máy móc.
Tác dụng không mong muốn
Người“ iớn.
Dựa vảo tần suất cảc phản ứng phụ được bảo các trong các thử nghiệm lâm sậng được
thiết kế ở người lớn với desmopressin uống để điếu trị chứng tiểu đêm (n= 1557) kết hợp với
kinh nghiệm hậu mải đối với tất cả chỉ định của người lớn (bao gồm chứng đái tháo nhạt
trung ương). Các phản ứng chỉ được quan sát thây trong giai đoạn hậu mải được điên vảo
cột “chưa được ghi nhặn".
Phân loại theo Rãtthường Thường gặp ỉtgặn Hiêm găp Chưa được ghi
MedDRA gặp (›10%) (1-10%) (0.1-1%) (0.1-001 %) nhận
Rối loạn hệ miễn Ph²`^ ử^9 ?hỔ“ Vì
dich
Rối Ioan chuyên Ha natri Mắt nước",
hóa và dinh dưỡng máu' Tăng natri máu"
Rối Ioạn tám thằn Mảt ngủ Lú lẫn“
Rôi loạn hệ thần Nhức đầu' Chóng mặt“ Ngủ gả, Co giặt',
kinh dị cảm Suy nhược", Hộn
mẻ '
Rối loạn về mắt Giảm thị
lưc
Rối Ioạn tai vả tai Chỏng mặt'
trong
Rối Ioạn tim Nhịp tim
nhanh,
Rối loạn mach Tảng huyết Giảm huyêt
áp áp thế đứng
Rối loạn no hắp, Khó thở
ngực, trung thât
Rối ioạn tièu hóa Buồn nôn* Loạn tiêu
Đau bụng“, hóa,
T1ẻu chảy, táo (HLT) đầy
bón Nôn' hơi, đây bụng
vả trướng
bụng
Rối Ioạn da vá mò Đố mồ hỏi, \Aèm da dị
dưới da ngứa, ứng
phát ban.
máy đay
Rối loạn cơ xương Co cơ,
vả mô liên kết đau cơ
Rối loạn thặn vả (HLT) Các
đường tiểu triệu chứng
bảng quang
vả niệu đạo
Các rôi loan toản (HLT) Phù, Khó chịu“
thân vả tai nơi dùng mệt mỏi ĐỄu ngực
thuốc bẹnh giong
cúm
Các nghiên cứu Tảng cân“,
khác Tăng men
gan,
Giảm kali
máu
*_Hạ Natri máu có thể gây ra nhức đầu, đau bụng, buồn nôn, nôn, tảng cân, hoa mắt, Iủ
lân, khó chịu, giảm trí nhở, chóng mặt, té ngã và co giật trong các trường hợp nặng vả hôn
mê.
**Chỉ quan sát được trong chỉ định đái tháo nhạt trung ương.
Trẻ em và thanh thiểu niẻn:
Dựa vảo tần suất của các phản ứng phụ được bảo các trong các thử nghiệm lâm sảng
được thiết lập ở trẻ em vả thanh thiếu niên với desmopressin đường uống điếu trị chứng đái
dầm ban đẻm nguyên phát (n=1923). Cảc phản ứng chỉ quan sát được trong giai đoạn hậu
mải được điền vảo cột “chưa được ghi nhận".
Phân loại theo Rắt Thường Ĩt gặp Hiếm gặp Chưa được ghi nhặn
MedDRA th_ường gặp (0 1_1%) (0.1001 %)
a .
ig>'1lồ%) (140%)
Rối loạn hệ miễn Phản ứng phản vệ
dich
Rối Ioạn chuyền Hạ natri máu
hóa vả dinh
dưỡno
Rối loạn tâm Cảm xúc thay (HLT) Các triệu Hảnh vi bảt thường, Rối
thần đồi thắt chứng lo t,lắng loạn cảm xúc Trầm
thường“, Kích ác mộng*, tinh cảm, ảo giác mât ngủ
động““ tình thât
thường“"
Rối Ioạn hệ thần Nhức đầu' Ngủ gả Rối loạn tập trung
kinh tăng hoat tám thần vận
động, co giật“
Rối Ioạn mạch Tăng huyết
Rối 105… hộ hắp, Chảy mảu cam.
ngực vá trung
thât
Rối Ioan tiêu hóa Đau bụng ,
Buồn nõn'
Nỏn”, Tlẽu chảy
Rôi loẹn da vả Viẻm da dị ứng Phát
mô mem dưới ban đổ mồ hôi Ngứa
da
Rối ioạn thận vả (HiJ) Các triệu j7
đường niệu chưng báng
quang và níèu Ể"
đạo.
Các rối Ioạn Phù ngoai biên, Dễ bị kích
toán thân va tai mệt mon thích
vị trí dũng thuốc
*Hạ natri máu có thể gây nhức đầu đau bụng, nõn, ói, tăng cân, hoa mắt [ú lẫn, khó chịu,
giảm trí nhớ, chóng mặt, té ngã vả co giật trong những trường hợp nặng và hộn mê
““Các bảo các từ hậu mải tương tự nhau ở trẻ em vả trẻ vị thảnh niên (<18 tuồi)
“fQuá trình hậu mải hầu như được bảo cảo khỏng kể ở trẻ em vả trẻ vị thảnh niên (<18
tuôi).
****Hậu măi được bảo cảo chủ yếu ở trẻ em (<12 tuối)
Cảo đối tươno đăc biêt khảc:
Nhứng bệnh nhân cao tuồi vả bệnh nhân có nồng độ natri huyết thanh trong khoảng thẳp
hơn giới hạn bình thường có thể có nguy cơ hạ natri máu tăng (xem phần Cảnh báo đặc biệt
vả thêm trong khi sử dụng thuốc)
Thông bảo cho bảo sĩ những tác dụng không mong muỗn gặp phải khi sử dụng thuốc
QUÁ ụEu
Quá liêu MiNIRIN® Meit Iảm táng nguy cơ ứ nước và hạ natri máu kéo dái.
DƯỢC LỰC HỌC
Nhóm dược lý học điếu trị: vasopressin vả các chầt tương đồng. ATC code: H01 B A02
MINIRIN® Melt chứa desmopressin- -một động đắng vẽ câu trúc của hormon tuyến yên
tự nhiên arginine vasopressin. Sự khác nhau ở chỗ lả sự khứ nhóm amin của cystein
vả sự thay thế L- arginine bằng D- -arginine. Điều nảy dẫn đến thời gian tác dụng kéo dải
hơn đáng kế và lảm mắt hoản toản tác dụng lảm tãng huyết áp ở liếu điều trị lâm sảng.
Các thử nghiệm lãm sáng với viên nén desmopressin trong điều trị chứng tiếu đêm đã cho
thấy như sau:
. Giảm ít nhắt 50% số lần tiếu đêm trung binh đã đạt được ở 30% bệnh nhân
dùng desmopressin so với 5% bệnh nhân dùng giả dược (p <0,0001).
o Số lần tiễu đêm trung bình mỗi đêm giảm 44% khi dùng desmopressin so với 15% khi
dùng giả dược (p <0 ,.0001)
c Thới gian trung binh cũa giắc ngủ ban đầu không bị thức giấc tăng 64% khi
dùng desmopressin so với 20% khi dùng giả dươc (p < 0 ,0001)
o Thời gian trung binh của giấc ngủ ban đầu không không bị thức giấc tăng 2 giờ khi
dùng desmopressin so với 31 phút khi dùng giả dược (p < 0.0001).
Hiệu quả điều trị với liều uống theo từng bệnh nhân của viên nén MINIRIN® 0.1 mg
va MINIRIN® 0.4 mg trong 3 tuần, so với giả dược (dữ liệu gộp)
Desmopressin Giả dược Ý nghĩa
thông kê
50 với giả
dược
Biến số Giá trị cơ Giá trị trung bình Giá trị cơ Giá trị trung bỉnh
bản trung trong 3 tuân diẽu bản trung trong 3 tuân điêu
bình trị binh trị
Số 15… tiếu đẻm 2.97 (0.84) 1.68 (0.86) 3.03 (1.10) 2.54 (1.05) p<0.0001
Tốc độ đái tháo nhạt 1.51 (0.55) 0.87 (0.34) 1.55 (0.57) 1.44 (0.57) p<0.0001
ban đèm (mllphút)
Khoảng thời gian 152 (51) 270 (95) 147 (54) 178 (70) p<0.0001
giâc ngủ đầu khỏng
bị thúc giắc (phút)
8% bệnh nhân bị gián đoạn trong giại đoạn điếu chĩnh liếu dùng desmopressin do tảo dụng
phụ, vả 2 % trong giai đoạn mù đôi tiêp theo (0.63% desmopressin vả 1.45% giả dược).
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Hắn thu: Sinh khả dụng tuyệt đối trung bình toản phần cùa desmopressin sau khi đặt dưới
lưỡi viên MINIRiN® Melt các liều 200,400 và 800 mcg là 0, 25% với khoản tin cặy 95%
cũa 0,21 -0 ,31%. Nồng độ tối đa đạt được lả 14, 30 vả 65 pg/mL sau khi uống liều tương
ứng 200,400 vả 800mcg. Thời gian tối đa ghi nhặn được là 0, 5- 2 ,0 giờ sau khi uống. Sự
tương quan giữa viên nén MINIRIN® vả MINIRIN® Melt được thế hiện ở bảng sau:
MINIRIN® tablet I\11lNIRIN® tablet MINIRIN® Melt MINIRIN® Melt
Desmopressin Desmopressin dạng Desmopressin dang Desmopressin acetat
acetat base tự do base tự do
01 mg 89 mcg 60 mcg Approx 67 mcg“
0.2 mg 178 mcg 120 mcg Approx. 135 mcg*
0 4 mg 356 mcg 240 mcg Approx 270 mcg'
*) được tỉnh cho các mục đích so sảnh
Ph_ả__n bố:
Sự phân bố của desmopressin được mô tả tốt nhắt bằng 1 mô hình phản bố 2 ngản với thế
tich phân bố_trong pha thải trữ là 0. 3- 0. 5 leg.
Sưvân chuvẻn sinh hoc:
4²2
I/
Sự chuyền hóa in — vivo của desmopressin chưa được nghiên cứu. Các nghiên cứu in vitro
về sự chuyền hóa desmopressin qua microsome gan người cho thắy không có lượng đáng
kể nảo được chuyển hóa qua gan bởi hệ thống cytochrome P450 Do đó sự chuyến hóa in
vivo qua gan người bời hệ thống cytochrome P450 dường như không xảy ra Tác dụng
cùa desmopressin đến dược động học của các thuốc khảc dường như ở mức thắp nhắt vì
nó không ức chế hệ thống chuyền hóa cytochrome P 450
Sưthải trừ:
Độ thanh thải toản phần của desmopressin được ghi nhặn lả 7,6 ngiờ. Thời gỉan bán
thải của desmopressin được dự đoán đến 2,8 giờ. Ở những đối tượng khỏe mạnh, phần
được đảo thải dưới dạng không biến đối lả 52% (44%-60%).
Đôtuvến tinh/khônq tuyến tinh:
Không có một dắu hiệu nảo về sự không tuyến tính ở bắt kỳ thông số dược động học
nảo cùa desmopressin.
Các đãc tinh ởcác nhóm bênh nhân đảo biêt:
Suythận:
Tùy mức đó suy thận, diện tích dưới đường cong vả thời gian bán thải tảng do suy thận
nặng, chống chỉ định dùng desmopressin ở bệnh nhân suy thận thể vừa vả nặng (độ thanh
thải creatinine dưới 50 mllphút).
Suy gan: Chưa có nghiên cứu nảo được thực hiện
Trẻ em:
Dược động học của viên nén MINIRIN® được nghiên cứu ở trẻ em đái dầm ban đêm tiên
phát vả được ghi nhận là không có sự khác biệt nảo rõ rệt với nhóm người lớn.
ĐIỀU KIẸN BÀO QUÀN
Không bảo quản trên 30°C. _ _
Bảo quản trong bao bì gốc đê tránh âm và ánh sáng.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI . .
Vi alu-alu chứa 10 viên đông khô dạng uông trong hộp chứa 10 vả 30. Không phải tât cả qui
ca'ch đều có trên thị trường.
SẢN XUÁT BỞI:
Catalent U.K. Swindon Zydis Limited J,
Frankland Road, ~
SN5 8RU Blagrove,
Swindon, Wiltshire, Anh
’ . ~ J"k
, / VĂN PHÒNG 7
i… DAIDIÊN
² TAITHÀNH
NHÀ ĐÓNG GÓI THỨ CẤP:
Ferring lnternational Center SA
Chemin de la Vergognausaz 50,
1162 Saint-Prex, Thụy Sỹ
Ngảy xem xét nội dung: Tháng 1012013. " ..
e Ềĩiễả Ệỗwnymn M.BA
Chi” f Re ~:presei 1.1113-
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng