' q 5790 CbsÁ)
›…
Vietnam MINIRIN tablets 0.1 mg (30's) carton 01 —C-VN-01 .01 size 44.5x44.5x75mm
Created by PM (23-Aug—2013)
_ Bộ Y 1Ể
ị cư.: QUẦN LÝ DƯỢC
11Ắ. PHÊ DUYỆT
.J
1.ản đảu:2bỵủl
O1-C—VN-O1 01
./’. Ổ "\
xá FU/Q.
vỉ… 1
..I`l P’ỂĨh
` =, * .i THA
Chief Represemazive
mmaneadĩơltnqev 0 ỸOÌẺWBV
0
Đ
Ể“
Ở
3
1
E
…
u.
o
“E
Ê
n
Ở
3
C
C
…
u.
Ể
Ẻ
ễ
Ể
Each tablet contains:
Desmcpfessm acetate 01 mg
Excipiems q.s.
lnducations. contraindicanons.
dosage, administratiom
precaimons and other
information~ please read the
enclosed package msert
Do not store above 30°C.
Keep the container tight
cicsed and do not remove
the danccant capsule from
the cm.
Keep out d mach of
children.
Read caqul1y the
instructions before use.
Reg. No. | SDK: VN—XXXX -XX
Rx Thuốc bán theo đơn
Hx PrescrIption dmg
/Ẩ
MlIlll'll'l
\.J
Desmoprsssin acetate 0.1 mg
Viên nón I Tablet
Nnả sản xuất 1 Manufactưef
Fem'ng lntemaboml Center SA
Onemm de ta Vagogneusaz 50.
CH~1162 St. Prex. Thuy Sỹ ISwitunand
Nhã nha khâu ] lmponer
vmeowEx al… DUONG
sò 18 L1-2 VSIP 11. Đương sò 3
KCN \Aệt Nmnêíngapore 2
Thủ Dảu Mơt tinh Bình Duong
Mồ: Viẻn nèn chứa
Demoptessin aoetate 0.1 mg
Tá dươc ...................... vừa dù
Chi đình. đióng chiđ_nh hèu đùng.
eùdi dùng thận ttợng vá các
tnõng tin khảc: xin đoc Irong tơ
Mớng dẩn sư dụng kẻm theo
Khủng bảo quản trèn 30'C.
Giữ thuóc trong bao bì gỏc v_ả khỏng
được bờ bao chưa chảt hủ! ẩm ra
khỏi nắp.
Đế xa tồm tayướcm.
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng
truớc khi dùng.
Box ot 1 bom ol 30mblets
Hộp 1 lọ 30 vlêu nén
'___
P_ _ _ _
\ II
PFNAERMRÁCEUTẺỊỄh
f.\.
Mmịnnĩ
\ J
Tablets
0.1 mg
Desmopr “n acẤate
XS Ọl ỌS | 'ON 4²128
xsn . aưo 6…
GH 191²0 'ng
LJ
"
›1`n
Vietnam MINIRIN Tablet0.1mg Label O1-L-VN—Otffl
26 x 102 mm Created by PM (30-0ct-2013)
30Tubhls
8. Minirin°
ổ Dummủuqutìjnụ
…
by
Fm…mICWSA.
…
01 -L—VN—
J..Ủx - ..
Rx Thuốc bán theo đơn
MINIRIN®
Desmopressin acetate
Viên nén 01 mg vả 0,2 mg
THÀNH PHẦN ĐỊNH TÍNH VÀ ĐỊNH LƯỢNG
MiNiRIN® 0,1 mg:
Mỗi viên nén chứa desmopressin acetate 0.1 mg tương đương với desmopressin (dạng
base tư do) 0,089 mg.
MINIRlN® 02 mg:
Mỗi viên nén chứa desmopressin acetate 0.2 mg tương đương vởi desmopressin (dạng
base tự do) 0,178 mg.
Tá dược: Lactose monohydrat, tinh bột khoai tây, povidon. magnesi stearat.
DẠNG BÀO CHÉ
Viên nén
cnỉ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ
Viên nén MINIRlN® được chỉ định:
0 điều trị đải tháo nhạt trung ương.
o điều trị đái dầm ban đêm tiên phát (từ 6 tuổi trở Ièn) khi việc sử dụng thíềJ ị/báo
động đái dầm không có hiệu quả mong muốn ở những bệnh nhân có khả nãnh bỉnh
thường về cô đặc nước tiêu. '
ơ điều trị triệu chứng tiễu đẻrp ở người lớn Iiẻn quan với chứng đa niệu ban đẽm,
nghĩa là sự sản xuât nước tiêu về đêm vượt quá dung lượng cùa bảng quang.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Tồng guát
Ảnh hưởng của thức ản: Sự thu nhận thức ăn có thể lảm giảm cường độ vả thời gian cùa
tảc dụng chống bải niệu ở liều thâp cùa desmopressin (xem phần Tương tảo với các thuốc
khảc vả cảc dạng tương tác khác).
Trong trường hợp có các dắu hiệu hoặc triệu chứng ứ nước vảlhoặc giảm natri huyết (nhức
đầu, buồn nỏn/nôn. tảng cân, vả co giật trong những\trường hợp nặng), phải ngừng cũều trị
cho đến khi bệnh nhân phục hôi hoản toản. Khi băt đãu điêu trị trở lại, băt buộc phải hạn chế
dịch nghiêm ngặt (xem phần Cảnh báo vả thận trọng đặc biệt khi sử dụng).
Nếu không đạt được hiệu quả lâm sảng đầy đủ trong vòng 4 tuần sau khi chuẩn đô liều
dùng thích hợp, nên ngừng sử dụng thuốc.
Chỉ đinh đăc hiêu
Đái tháo nhạt trung ương
Người“ lớn vả trẻ em (từ 6 tuối trở lẽn):
Liều dùng tùy theo từng bệnh nhân trong bệnh đải thảo nhạt nhưng kinh nghiệm lâm sảng
cho thấy tống liệu hảng ngảy thường năm trong khoảng_từ 0,2 mg đên 1,2 mg. Liều khởi
đằu thỉch hợp đôi với người lớn vả trẻ em lả 0,1 mg, 3 Iãnlngảy. Sau đó chẽ độ liều dùng
nặy nèn được đíêu ch1nh phù hợp với đảp ứng cùa bệnh nhân. Đối với đa số bệnh nhân,
liêu duy trì lả 0,1 mg đên 0.2 mg, 3 lầnlngảy.
Đái ơắm ban đêm tiên phát:
Người lớn vả trẻ em (từ6 tuốt“ trở lên):
Liều khởi đầu khuyến cảo lả 0.2 mg vảo lúc đi ngủ.
Nếéu liều nảy không đủ hiệu quả, có thể tăng liều lên đến 0,4 mg Cản phải tuân thủ việc han
ch dịch.
Viên nẻn MINIRIN® nhằmđể dùng cho thời gian điều trị lên đến 3 tháng. Nèn đánh giá lại
như câu đỉều trị tiẻp tục băng cách cớ một khoảng thời gian ít nhất lả 1 tuần không sử dụng
viên nén MiNiRlN®.
Tiểu đêm
Chỉ đổi với người iớn:
ở những bệnh nhân tiều đêm, biếu đồ tần suả_utnệ tích nên được dùng _đẻ chần đ_oán chứng
đa niệu ban đẻm ít nhất lả 2 ngảy trước khi bãi đâu điều trị. Sự sản xuât nước tiiỀưtrong cả
đêm vượt quá dung lượng chức năng cũa bảng quang hoặc vượt quá 113 của s ản xuát
nước tiêu trong 24 gíờ được xem là chứng đa niệu về đêm. V
Liều khởi đằu khuyến cáo lả 0.1 mg vảo lúc đi ngủ.
Nệu liều nảy khỏng đủ hiệu quả sau 1 tuần, có thể tăng liều đến 0.2 mg, rồi đên 0.4 mg
băng cảch tảng liều hảng tuần. Cần phải tuân thử việc hạn chế dịch.
Các nhóm bênh nhân đảo biẻt
Nguời cao ịuổi: Việc bắt đầu điều trị ở bệnh nhân trèn 65 tuổi không được khuyến cảo. Nếu
bác sĩ quyêt định bắt đầu điều trị bảng desmopressin cho nhửng bệnh nhân nảy, phải định
lượng natri huyết thanh trước khi băt đầu điều trị vả 3 ngảy sau khi bảt đầu điều trị hoặc
tăng liều vả những thời điểm khác trong suốt thời gian dùng thuõc khi bác sĩ điều trị cho lả
cần thiết.
Suy thận: xem phần Chống chỉ định.
Suy gan: xem phần Tương tác với các thuốc khác vả cảc dạng tượng tảc khác.
Nhóm bệnh nhân trẻ em
Viên nén MINIRIN® được chỉ định trong trường hợp đái tháo nhạt trung ương vả đái dầm
ban đèm tiên phát (xem phần cảc đặc tính dược lực học vả thỏng tin về chỉ định đặc hiệu
trong phần Liều lượng và cảch dùng ở trên). Khuyến cáo về liều dùng tương tự như ở người
lớn.
CHỐNG CHỈĐỊNH
Chống chỉ định dùng viên nén MINIRIN® trong các trường hợp:
o Chứng khát nhiêu do thói quen hoặc do tâm thần (dẫn đến việc sản xuất nước tiều vượt
quá 40 mllkgl24 giờ);
o Tiền sử suy tim đã được bíết hay nghi ngờ vả các tình trạng khác cần phải cữều trị bằng
thuốc lợi tiêu;
~ Suy thặn trung binh vả nặng (độ thanh thải creatinin dưới 50 mllphút);
0 Đã biết giảm natri huyết;
. Hội chứng tiết hormon chống bải niệu không thích hợp (SiADi-i);
« Quá mẫn với desmopressin hoặc với bẩt kỳ tá dược nảo của thuốc.
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG ĐẶC BIỆT KHI SỬ DỤNG
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến
bác sĩ.
Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.
Cảnh báo đặc biệt:
Khi được sử dụng trong các chỉ định đải dầm ban đêm tiên phát vả tiểu đêm, sự thu nhận
dịch phải được hạn chế đến mức thấp nhắt từ 1 iờ trước khi dùng thuốc cho đến sáng hôm
sau (ít nhắt lả 8 giờ) sau khi dùng thuốc Việc đieu trị không kết hợp giảm thu nhận dịch có
thể dẫn đến ứ dịch vảlhoặc giảm natri huyết có hoặc không có các dấu hiệu vả triệu chứng
cảnh báo kèm theo (nhức đầu, buồn nônlnôn, tăng cân và co giật trong những trường hợp
nặng)
Tất cả cảc bệnh nhãn vá người giám hộ của họ, nếu có, cần được hướng dẫn cần thặn đễ
tuân thủ việc han chế dịch.
Những bệnh nhãn có các vần để di truyền hiếm gặp về không dung nạp galactoseđ\tvứệuhụt
Lapp lactase hoặc kẻm hắp thu glucose— galactose không nên dùng thuốc nảy. V
Thận trọng:
Rối Ioạn chức năng bảng quang nặng vả tắc nghẽn đường ra của bảng quang cần được
xem xét trước khi bắt đầu điều trị.
Bệnh nhân cao tuổi vả bệnh nhân có nồng độ natri huyết thanh ở mức thắp hơn bình
thường có thể có tăng nguy cơ về giảm natri huyết
Nên ngừng việc điều trị bằng desmopressin trong thời gian đang bị các bệnh cắp tĩnh đặc
trưng bởi sự mất cãn bằng dịch vảlhoặc đ en giải (như nhiễm trùng toản thân, sốt viêm da
dảy-một).
Phải thận trọng ở những bệnh nhán có nguy cơ tăng áp lực nội sọ.
Cần thận trọng khi sử dụng desmopressin ở những bệnh nhân có các tinh trạng đặc trưng
bởi sự mất cân bảng dịch vảlhoặc điện giải.
Cần thận trọng tránh giảm natri huyết bao gồm chủ ý cẩn thận đến sự hạn chế dịch, phải
theọ dõi natri huyết thanh thường xuyên hơn trong trường hợp điều trị đồng thời với các
thuôc đả bièt gây ra hội chứng tiẻt hormon chống bải niệu khõng thích hợp (SIADH), ví dụ
thuốc chống trầm cảm 3 vòng, thuốc ức chế tái háp thu serotonin chọn lọc, chlorpromazine
vả carbamazepỉne, trường hợp điều trị đồng thời vởỉ thuốc chống viêm không steroid
(NSAID).
TươNG TÁC VỚI cÁc muóc KHÁC vÀ cÁc DẠNG TƯỢNG TÁC KHÁC
Cảc chất đã được biết gây ra hội chứng tiết hormon chống bải niệu khỏng thích hợp, ví dụ
thuốc chống trầm cảm 3 vòng. thuốc ức chế tái hấp thu serotonin chọn lọc, chlorpromazine
vả carbamazepỉne cũng như một số thuốc điều trị đái tháo đường thuộc nhỏm suifonylurea
đặc biệt lả chlorpropamide dẫn đến tăng nguy cơ ứ dịchlgiảm natri huyết (xem phần Cảnh
báo vả thận trọng đặc biệt khi sử dụng).
Thuốc chống viêm khỏng steroid (NSAID) có thể gây ư dịch/giảm natri huyết (xem phân
Cảnh báo và thậm trọng đặc biệt khi sử dụng).
Wẻc điều trị đồng thời với lgperamide có thể dẫn đến tăng gấp 3 lần n_ồng độ desmopressin
trong huyết tương, có thể dân đén tăng nguy cơ ứ dịchlgiảm natri huyêt. Mặc dù chưa được
nghiên cứu, các thuốc khác lảm chậm vận chuyển qua ruột có thể có cùng tác dụng.
Không chắc lả desmopressin tương tảc với các thuốc ảnh hưởng đến sự chuyển hóa ở gan,
vì desmomessin đã được chứng minh không trải qua sự chuyến hóa qua gan đáng kể trong
các nghiên cứu in vitro với cảc vi Iap thể (microsome) người. Tuy nhiên, chưa có nghiên cứu
chính thức nảo về tương tác thuốc in vivo được thực hiện.
Việc sử dụng đồng thời Với thức ăn lảm giảm tộc độ và mức độ hấp thu viên nén MINIRIN®
40%._Không quan sảt thây ảnh hưởng đảng kê về dược lưc học (sản xuất nước tiểu hoảc
độ thảm thảu).
Sự thu nhận thức ản có thể lảm giảm cường độ vả thời gian cùa tác dụng chống bả u
liều thắp của viên nén MiNiRiN®dùng đường uống.
PHỤ Nữ có THAI VÀ cuc CON BÚ
Phụ nữ có thai:
Dữ liệu về một số lượng han chẻ (n = 53) phụ nữ có thai bị đái thảo nhạt cũng như dữ liệu
về một số lượng hạn chế (n = 54) phụ nữ có thai mắc bệnh von Wiliebrand cho tháy không
có tác dụng bát lợi nảo cùa desmopressin trẻn sư rnang thai hoặc trên sức khỏe của thai/trẻ
sơ sinh. Cho đèn nay, chưa có các dữ liệu về dịch tè học khác có Iièn quan. Các nghiên cứu
trên động vật không cho tháy tảc dụng có hại trực tiến hoặc gián tiếp đối với sự mang thai,
sự phát triển của phôi/thaì, sự sinh đẻ hoặc sự phải triẻn sau khi sinh.
Cần thận trọng khi kẻ đợn cho phụ nữ có thai.
Cảo nghiên cứu về khả năngsinh sản chưa được thực hiện. Phân tích in vitro các mô hinh
múi nhau ở người đã cho thây _khõng có bắt kỳ sự vận chuyển nảo cũa desmopressin qua
nhau thai khi được sử dụng ở nông độ điều trị tương ứng vởi liẻu khuyến cảo.
Cho con bú:
Các kết quả từ sự phân tích sữa của cảc bả mẹ cho con bú dùng liều cao desmopressin
(300 ug dùng trong mũi) cho thắy lượng desmopressin có thể được chuyển đên trẻ thì ít hơn
đáng kể so với lượng cần có để ảnh hưởng đến sự bải niệu
TÁC ĐỘNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ sử DỤNG MÁY Móc
Viên nén Minirin® có thể gây ra buồn ngủ và chóng mặt vả có thể ảnh hưởng đẻn khả nảng
Iải xe vả vận hảnh mảy móc.
TÁC DỤNG KHÓNG MONG MUỐN
Người lớn:
Dựa trèn tần suất các phản ứng phụ của thuốc được bảo cảo trong cảc thử nghiệm lâm
sảng với desmopressin dạng uống được tiến hảnh ở người lớn để điều trị chứng tiểu đẻm
(N = 1557) kêt hợp với kinh nghiệm hậu măi đối với tất cả ca'c chỉ định cho người lớn (bao
gồm đái tháo nhat trung ương). Chỉ những phản ứng được quan sải hậu mải đă được thêm
vảo trong cột tần suất "Không rõ".
Nhóm cơ Rất thường Thường gặp it gặp Hiểm gặp Không rõ
quan theo gặp (>10%) (1 -10%) (0,1 -1 %) (0,1 -0,01 %)
MedDRA
Rối lo_ạn Phản ứng phản
hệ miên vệ
dịch
Rối Ioạn Giảm natri Mẫt nước",
chuyển hóa huyết* Tăng natri
và dinh huyết”
dưỡng \ 0. …
Rỗi Ioạn Mất ngủ* Trạng thải 10 \91/
tăm thần iẫn*
Rối lqạn Nhức đầu“ Chóng mặt““ Buồn ngủ, Co giật“,
hệ thán Dị cảm Suy nhược",
kinh Hỏn mê*
Rội loạn Sưy giảm thị
măt giác
Rói loạn Chóng mặt“
tai và mê
đạo
Ròi loạn Đánh trống
tim . ngực
Rối loạn Tăng huyêt Ha huyêt áp
mach áp thế đứng
Rồi loạn Khó thớ
hô hẩp,
ngực và
trung thẳt
Rỏi loạn Buồn nõn* Khó tiêu,
đường Đau bụng”, (HLT) Đầy
tiêu hóa Tiêu chảy, hơi, đầy bỤng
Táo bón vả chướng
Nôn* bụng
Rỏi ioạn Ra mồ hôi, Viêm da dị
da và mỏ Ngứa, ứng
dưới da Ban,
Mê đay
Rối loạn Co thắt cơ.
hệ cơ Đau cơ
xương vâ'
mô liên kẽt
Rối Ioạn _ (HLT) Triệu
thận vá tiẽt chứng bảng
niệu quang vả
niệu đạo
Rối loạn (HLT) Phù, Khó chịu*
toân thân Mệt mỏi“ Đau ngực
và tỉnh Bệnh giống
trạng tại cúm
chỗ_dùng
thuôc
Xét Tăng cân*.
nghiệm Tăng enzym
gan!
Giảm kali
huyết
* Giảm natri huyết có thẻ gảy nhức đầu, đau bụng, buôn nỏn, nỏn, tăng cản, chóng mặt, Iú iẫ hớ
chịu, suy giảm trí nhớ, chóng mặt, té ngả, co giật và hòn mê. /
** Chỉthắy trong chi định đải thảo nhạt trung ương icon
Trẻ em vả thiểu niên:
Dựa trên tần suất các phản ứng phụ của thuốc được báo cảo trong cảc thử nghiệm lãm
sảng với desmopressin dạng uống được tiến hảnh ở trẻ em vả thiếu niên để điều trị đái dầm
ban đêm tiên ghát (N = 1923). Chỉ những phản ứng được quan sải hậu mãi đã được thẻm
vảo trong cột tân suảt "Không rõ”.
Nhỏm cơ Rẩt Thường gặp it gặp Hiểm gặp Không rõ
quan theo thường (1 -10%) (0,1 ~1 %) (0,1 -0.01 %)
MedDRA gặp
(>10%)
Rối ioạn hệ Phản ứng phản
miễn dịch vệ
Rối Ioạn Giảm natri
chuyền hóa vả huyết**"
dinh dưỡng
Rõ_i Ioạn tâm Cảm ch (HLT) Triệu Hánh vi bắt
thăn không ôn chứng lo âu thường““,
định“, Ác mộng’, Rối Ioạn cảm
Gây hắn'“ Thay đồi khí xúc,
sắc“ Trầm cảm,
ỉ Ảo giác,
I\ĨaĨ ngủ
Rối Ioạn hệ Nhức đầu Buồn ngủ Rối loạn chú ỷ.
thần kinh Tăng hoạt
động tâm thần
vận động
Co giật"
Rối Ioạn mạch Tăng huyết _1
GD
Rối Ioạn hô Chảy mảu cam
hấp, ngực vả
trung thắt
Rối Ioạn Đau bụng,
đường tiêu Buồn nôn.
hóa Nôn,
Tiêu chảy
Rối Ioạn da vã Ban,
mõ dưới da Viêm da dị
ứng,
Ra mồ hôi,
Mễ đay
Rối loạn thận (HLT) Triệu
và tiểt niệu chứng bảng
quang và
niệu đạo
Rối loạn toản Phù ngoai Dễ bị kích
thân vả tinh biên, thích
trạng tại chỗ Mệt mỏi
dùng thuôc
" Giảm natri huyêt có thề gáy nhức đầu, đau bụng, buồn nòn. nôn, tăng cân, chóng mặt, n, khó
chịu, suy giảm trí nhớ, chóng mặt, té ngă, co giật vả hôn mè.
** Báo cáo hậu mâi như nhau ở trẻ em vả thiếu niên (< 18 tuồi)
"“ Báo cáo hậu mải hầu như chỉ ở trẻ em vả thiêu nièn (< 18 tuổi)
*… Báo cáo hậu mải chủ yếu ở trẻ em (< 12 tuồi)
Các nhóm bệnh nhân đặc biệt:
Bệnh nhản cao tuổi vả bệnh nhân có nồng độ natri huyết thanh ở mức thắp hơn binh
thường có thể có tăng nguy cơ bị giảm natri huyết (xem phần Cảnh báo vả thặn trọng đặc
biệt khi sử dụng).
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuốc.
QUÁ LIỀU
Dùng qua' liều viên nén MINIRIN® dẫn đến thời gian tác dụng kéo dải cùng với tãng nguy cơ
ứ dịch vả giảm natri huyết
Điều trị
`b'l `-
Mặc dù việc điều trị giảm natri huyềt nẻn theo từng bệnh nhân nhưng khuyến cảo chung sau
đây có thế được đưa ra: ngừng điều trị desmopressin, hạn chế dịch vá đẽu trị triệu chứng
nếu cần thiết
cÁc ĐẶC TÍNH DƯỢC Lực HỌC
Nhóm dược lý trị liệu: vasopressin và các chắt tương tự.
Mã ATCI HOÌB AO2.
Viên nèn MINIRIN® chứa desmopressin — một chắt tương tư về cắu trúc cũa arginine
vasopressin lả hormon tuyến yên tự nhiên. Sư khác nhau lá ở chỗ khử amin của cystein và
thay thế L-arginine bằng D-arginine. Điêu nảy dẫn đến thời gian tác dụng kéo dải hơn đảng
kể và hoản toản không có tảo dụng Iảm tăng huyềt áp ở các liều được sử dụng trẻn lâm
sang.
Desmopresẹin là một hợp chắt mạnh với trị số ECsn (nồng độ có tác dụng 50%) 1,6 pglml về
tảc dụng chòng bải niệu. Sau khi uông, tác dụng kéo dải từ 6-14 giờ hoặc hơn có thẻ được
dư kiên.
Các thử nghiệm lâm sảng với viên nén desmopressin trong điều trị chứng tiểu đẻm cho thấy
như sau:
0 Giảm it nhắt 50% về số trung binh cũa số lằn đi tiểu đêm đã đạt được ở 39% bệnh nhân
khi dùng desmopressin so vởí 5% bệnh nhân khi dùng giả dược (p < 0,0001).
o SỐ trung bình cùa số lần đi tiểu mỗi đêm giảm 44% khi dùng desmopressin so với 15%
khi dùng giả dược (p < 0,0001).
0 Thời gian trung vị của giai đoạn giấc ngủ không bị xảo trộn ban đầu tăng 64% khi dùng
desmopressin so với 20% khi dùng giả dược (p < 0,0001).
e Thời gian trung binh của giai đoạn giấc ngủ không bị xảo trộn ban đầu tảng 2 giờ khi
dùng desmopressin so với 31 phút khi dùng giả dược (p < 0,0001).
Hiệu quả điều trị vởi liều uống của desmopressin theo từng bệnh nhân từ 0.1 mg đến
0,4 mg trong 3 tuần so với giả dược (dữ liệu gộp). \
th
Desmopressin Giá dược cớ ỷ n'gỊib’
thông kê so
_ - với giả dược
Biên sô Giá trị trung Giá trị trung Giá trị trung Giá trị trung
binh ban binh trọng 3 binh ban bình trong 3
đâu tuân điêu tri đâu tuần điều trị
sẽ lẫn đi tiẻỉ 2,97 (0,84) 1,68 (0,86) 3,03 (1,10) 254 (1 05) p < 0,0001
đẻm
Tốc dộ bâi niệu 1,51 (0,55) 0,87 (0,34) 1,55 (0,57) 1,44 (0,57) p < 0,0001
về đẻm
(mllchút)
Thới gian cùa 152 (51) 270 (95) 147 (54) 178 (70) p < 0,0001
giai đoạn giắc
ngũ khớng bị
xảo trộn ban
đầu (phủt)
8% bệnh nhán đã ngừng điều trị trong giai đoạn chuẩn đô liều desmopressin do tác dung
phụ vả 2% trong giai đoan mù đôi tiếp theo (0,63% khi dùng desmopressin vả 1,45% khi
dùng giả dược).
cÁc ĐẶC TỈNH DƯỢC ĐỘNG Học
Sinh khả dụng tuyệt đối cùa viên nén MINIRIN® lả 0,16% với độ lệch chuẩn (SD) 0,17%.
Nồng độ tổi đa trong huyết tương trung bình đạt được trong vòng 2 giờ.
Dùng đống thời với thức ăn lảm giảm tốc độ vá mức độ hấp thu 40%.
Phân bố: Sự_phân bố của desmopressin được mô tả tót nhất bởi một mô hình phân bố
2 ngăn vởi thẻ tích phân bố trong pha thải trừ lả 0,3-0,51ít1kg
Biến đối sinh hoc: Sự chuyến hóa của desmopressin in vivo chưa được nghiên cứu. Các
nghiên cứu về chuyền hóa của desmopressin ở vi lạp thẻ gan người in vitro đã cho thấy
không có lượng đáng kê được chuyển hóa ở gan bởi hệ thống cytochrome P450. Do đó sự
chuy n hóa ở gan người in vivo bởi hệ thống cytochrome P450 không có khả năng xảy ra.
Ảnh hướng của desmopressin trên dược độn học của các thuốc khác có thẻ lả tối thiều do
không có sự ức chế hệ thống chuyển hóa thuoc cytochrome P450.
Thải trừ: Tống độ thanh thải của desmopressin đã được tinh toản đến 7,6 Iít/giờ. Thời gian
bán thải của desmopressin được ước tính đến 2,8 giờ. Ở các đối tượng khỏe manh, phân
số bải tiết không thay đổi lả 52% (44% - 60%).
Sư tuỵẻn tínhlkhông tuỵến tinh: Khỏng có dấu hiệu cho thấy khỏng tuyên tính trong bất kỳ
thông sô dược động học nảo cùa desmopressin.
Đảo điểm ở cậ_c nhóm bènh nhán đăc biẻt:
Suy thận:
Tùy thuộc vảo mức đó suy thận, diện tích dưới đường cong (AUC) và thời gian bán ihải
tăng theo mức độ nặng cùa suy thận ở bệnh nhân suy thặn trung binh và suy thận nặng (độ
thanh thải creatinin dưới 50 mi/phút), chống chỉ định dùng desmopressin.
Suy gan:
Chưa có nghiên cứu được thực hiện.
Trẻ em:
Dược động học quần thể của viên nén MINIRIN® đã được nghiên cứu ở trẻ erầm
ban đêm tiên phát (PNE) vả không phát hiện sự khác biệt đáng kẽ nảo so với ng ' ớn…
TƯỜNG KY
Chưa được ghi nhặn.
HẬN DÙNG
24 tháng kế từ ngảy sản xuất.
THẬN TRỌNG ĐẶC BIỆT KHI BẢO QUẢN
Không bảo quảntrẻn 30°C. Giữ thuốc trong bao bi góc, không được Ioại bỏ bao chứa chất
hút ẩm ra khỏi năp.
QUY cAcu ĐÓNG GÓI
Viên nén MiNiRIN° 0,1 mg: Hộp 1 lọ 30 viên nén. /
Viên nén MINIRIN'ID 0,2 mg: Hộp 1 lọ 15 viên nén; Hộp 1 lọ 30 vịỂửờ/
NHÀ sim qu1'
Ferring International Center S.A.
Chemin de la Vergognausaz 50,
1162 Saint-Prex,
Thụy Sỹ
Ngảy sửa đối: Tháng 11 nãm 2014
,;
Chief Represemative
TUQ. cuc TRUỞNG
p.rnuờnc pnòue
Wỵuyễn Jfay Jw
10
9 "'
. 1
D"
4' '
- :“ i
5 .
_l .
ị .
1 l
2 g
ỉ!
~ 0
~ i'l- -~Ỹv "1 \p\’Ì Ạ_WĂ ị
' ưid_zw' ..1gMỉ . "Ỉ
ịl Il" F )(.)41 .)
._~ `L ụ...
'l
.`igbợsỪ .L. ởo-. .. :
1“
.
ổ
'
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng