bằng meloxicam nếu có các dấu hiện lâm săng vả triệu chứng đi kèm với sự tiến triển cũa bệnh
gan hoặc các biểu hiện toản thân xuất hiện (ví dụ giảm bạch cẳu ưa eosin, phát ban ...)
Tác động ỉên thận
Nên thận trọng khi dùng Meloxicam ở bệnh nhân bị mất nước. Nên bù nước trước khi dùng
meloxicam. Nên thận trọng với bệnh nhân có tiền sử bị bệnh thận. Một số chất chuyển hoá cũa
meioxicam được bải tiết qua thận, cẩn theo dõi chặt chẽ đối với những bệnh nhân suy thận
nghiêm trọng.
Giữ nước vả Phù
Đã gặp một số bệnh nhân bị giữ nước vả phù khi dùng các thuốc NSAID, bao gồm cả
meloxicam. Do vậy, cũng như các NSAID khác, thặn trọng khi dùng mcloxicam với cãc bệnh
nhân bị giữ nước, cao huyết áp và suy tim.
Tương tác với cảc thuốc khác:
Việc sử dụng đổng thời Với các thuốc chống đông đường uống, heparin. ticlopidin có thể lăm
tăng nguy cơ xuất huyết. Nhất thiết phải kiểm soát cẩn thận tấc động cũa các thuốc chống đông
nếu như không thể tránh việc kế đơn phối hợp.
Trong trường hợp kê đơn phối hợp Meloxicam với thuốc lợi tiểu, nhất thiết phải đảm bão bệnh
nhân phải được bù đủ nước và kiểm tra chức nảng thận lúc bắt đẩu điều ni.
Cholestyrarm'n thũc đẩy sự thẩi trừ Meloxicam
Tác dụng có hại:
Tiêu hoá: Đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu, đẩy hơi, nôn.
Toản thân: Phù, suy sụp, triệu chứng giống cúm.
Hệ thẳn kinh trung ương và ngoại biên: Chóng mặt, đau đẩu.
Hô hấp: Viêm họng, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên.
Da: phát ban
"Thông báo với thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phăi khi dùng thuốc. "
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Nên tránh sử dụng Meloxicam trong thời gian mang thai. Trong 3 tháng cuối tất cả các thuốc ức
chế prostaglandin có thể gây ra độc tĩnh trên thận, timphổi, hay ức chế co bóp tử cung.
Chưa biết là Meloxicam có tiểt qua sữa hay không, không nên dùng thuốc năy ở người nuôi con
bú.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hânh máy móc
Tránh vận hảnh máy hay lãi xe khi xuất hiện các tác dỤng phụ như chóng mặt, ngủ gả.
Quá Iiểư:
Vì không có thuốc giải độc nên cẩn các biện pháp đánh giá thích hợp quá liều. Người ta
thấy trong một thử nghiệm lâm sảng rằng cholestyramin thúc đẩy việc thải trừ Meloxicam.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hănh mãy móc
Tránh vận hănh máy hay lái xe khi xuất hiện các tác dụng phụ như chóng mặt, ngũ gă.
Cảc đặc tính dượe lực học:
Meloxicam 1ả một thuốc chống viêm giảm au không steroid (NSAID). Cơ chế tác động cùa
meloxicam, giống như các thuốc NSAID khác, có thể liên quan tới sự ức chế men tổng
hợp prostaglandin synthetase (cyclooxygenase).
Các đặc tính dược động học:
Sinh học khả dụng của của Mcioxicam sau khi uống trung bình vảo khoâng 89% . Với liễu
7.5 hay 15 mg, nỗng độ huyết tương tỷ lệ vói liễu dùng: trung bình 0,4mg-lrngll cho liều
15 mg. Meloxicam kết hợp mạnh với protein huyết tương, đặc biệt lả albumin (99%).
Meioxicam bị chuyển hoá mạnh. Thải trữ (3 nguyên dạng chỉ chiếm 3% liều dùng. Một nửa
lượng chẩt sử di_ing được thãi trừ qua trong nước tiểu vả nửa còn lại qua phân. Thời gian
bán thâi trung bình vảo khoâng 20 giờ. Trạng thái ổn định đạt được sau 5 ngăy. Thanh thải '_/'
huyết tương trung bình văo khoảng 8 ml phút. Thanh thải giâm ở người lớn tuổi. ẩ'
BỌ Y TE Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng
CUC Ql ”" LÝ DI (Nễu ần thêm thông tin, xỉn tham khăo ý kiên thầy thuôc
ĐÃ PHÊ DLYỆT VIÊN NÉN MINIOXI
Lân đduẢỹ’QÁfíẫ Ẩ/ (Meloxicam 75 mg)
an bao chứa:
Hoạt chất: Meloxicam B.P. 7.5 mg
Tá dược: Lactose, Microcrystalline cellulose, Maize starch, Colloidal anhydrous silica,
Crospovidone, Sodium Citrate, Magnesium Stearate
Chỉ đinh:
Meloxicam được chỉ định lảm giảm các dẩn hiệu vả ttiệu chứng của bệnh viêm xương—khớp.
Liều đùng :
Liều thấp nhất cũa meloxicam tuỳ thuốc văo từng bệnh nhân. Trong điều trị viêm xương-khớp,
liều khởi đẩu vã duy trì được khuyên dùng của meloxicam 7.5 mg, một lẳn mỗi ngăy. Để có kểt
quá nhanh hơn, có thể tảng liều lên 15 mg mỗi ngăy. Liều tối đa meloxicam được khuyên dùng
là 15 mg.
Dùng Meloxicam không phụ thuộc văo bữa ăn.
Chống chỉ định:
Meloxicam được chổng chỉ định đối với những bệnh nhân có tiễn sử mẫn cảm với meloxicam.
Không nên dùng với bệnh nhân có tiểu sử bị hen, măy đay, vả các phản ứng dị ứng sau khi dùng
aSpirin hoặc các loại NSAID khác.
Không dùng Meloxicam đổi với những bệnh nhân suy thận, suy tim nặng.
Cẳnh báo
Ẩnh hưởng trên đường tiêu hoá — Nguy cơ loét, xuất huyết, thủng đường tiêu hoá
Độc tính nặng với đường tiêu hoá như viêm, xuất huyết, loét vả thủng dạ dăy, ruột non vả ruột
giả có thể xăy ra bất cứ lúc nảo, mã có hoặc không có các triệu chứng báo trước đối với những
bệnh nhân đang điều trị bằng thuốc chống viêm giảm đau không steroid (NSAID). Những rối .
loạn nhẹ ở đường tiêu hoá trên như là đẩy hơi, thường xảy ra vã cũng có thể xây ra bất cứ lúc
năo trong quá trình điều trị bằng NSAID. Do vậy, thẩy thuốc và bệnh nhân nên chú ý với các
nguy cơ loét vả xuất huyết, ngay cả khi không có những triệu chứng bệnh đường tiêu hoá trước
đây. Bệnh nhân cẩn được thông báo về các dấu hiệu vă/hoặc triệu chứng nhiễm độc nặng đường
tiêu hoá và cách phòng tránh khi xây ra.
Bênh thận
Không nên điếu trị bằng meloxicam với những người bị bệnh thận. Nếu cẩn thiết phãi điều trị
bằng liệu pháp NSAID, cẩn theo dõi chặt chẽ chức năng thận cũa bệnh nhân.
Thận trọng:
Thận trọng chung
Không nên dùng Meloxicam để thay thế cho corticosteroids hoặc điều trị thiếu hụt
corticosteroid. Việc dừng đột ngột corticosteroids có thể lảm bệnh nặng hơn. Nếu quyểt định
dừng điều trị bằng corticosteroids, nên từ từ giảm liều ở những bệnh nhân điều trị corticosteroid
kéo dăi
Tác động lên gan
Hiếm gặp những trường hợp phản ứng gan nghiêm trọng bao gồm vảng da, viêm gan cấp tinh
gây tử vong, hoại tử gan vả suy gan. Bệnh nhân có các dấu hiệu vă/hoặc triệu chứng về suy chức
năng gan, hoặc với người có các xét nghiệm chức gan bất thường nên được coi như những bằng
chứng phân ứng gan nghiên trọng hơn trong khi điều trị bằng meloxicam. Nên dừng việc điều trị
/,
Ệì MINIOXI LỀ MINIOXI Ệ’² MINIOXI
\ Mumbnỉ 400 071.1ndỉ8 Mumbeỉ 400 071, India
in
0 SJ'u'fm '«-.›.x ~.c: \
Meloxicam tablets . 7.5mg Meloxicam tablets . 7.5mg Meloxicam tablets . 7.5mg
Each uncoated tablet contains: Each uncoated tablet contains: Each uncoated tablet contains:
Meloxicam B.P. 7.5 mg Meloxicam B.P. 7.5 mg Meloxicam B.P. 7.5 mg
Manufacturedby: Manufacfflred by: Manufactwedby:
Minimed Laboratories Pvt Ltd.lndia Minimed Laboratories Pvt Ltd.!ndia Minimed Laboratories Pvt. Ltd.lndia
7] 1, Corporate Park, Sion Trombay Road. chembur, 7/1. Corporate Park. Sion Tmmbay Road, chembur, 7/ 1, Corporate Park Sion Tmmbny Road, chembur,
Mumbai 400 07]. India Mumbai 400 071, indin Mumbai 400 071, India
Meloxicam tablets . 7.5mg Meloxicam tablets . 7.5mg Meloxicam tablẹts . 7.5mg
Each uncọated tablet contains: Each uncoated tablet contains: Each uncoated tablet contains:
Meloxicam B.P. 7.5 mg Meloxicam B.P. 7.5 mg Meloxicam B.P. 7.5 mg
Manufadmedey: Mamrfactưed by: Manufactmed by:
Minimed Laboratories Pvt. Ltd.!ndia Minimed Laboratories Pvt. Ltd. India Minimed Laboratories Pvt Ltcd. India
7/1, Corporate Park. Sion Tmmbay Rood, chembư, 711, Corporate Park. Sion Trombay Road, chemb ur, . , Cipomte Pmk,S ion Trombuy Road
:dd/mm/yyyy,/
:dd/mm/yyyy E
XXXXM
0
0
ỔB
MINIOXI
Mulom am Tnbleis .’ 5 mu
Box of 10 biisters of 10 tablets
Manufactured by :
7/1, Corporate Park, Sỉon Trombay Road, chembur, Mumbai 400 071, India
Minimed Laboratories Pvt. Ltd.
ROUTE OF ADMINISTRATION: Orni
FOR PRESORIPTION USE ONLY.
KEEP OUT OF THE REACH OF CHILDREN.
CAREFULLY READ THE ACCOMPANYING
INSTRUCTIONS BEFORE USE.
PLEASE REFER MORE INFORMATION
OTHER IN PACKAGE INSERT.
Visa No.lSó ĐK:
Batch No.] 36 lò: XXXX
Mfg.Datel NSX :dd/mmlyyyy
gExp.Datel HD : ddlmmlyyyy
ầẨ~
IA“"… .
\
ĩ)iNNCI
916111²1 01- 10 s~lai'ồ!lfl OI 10 mã
tả… 1; L sxamel tiiưịiưcvlaw
IXOINIW
MINIOXI
Melomcam Tat»lets 7.5 mg
Hộp 10 vĩ x 10 viên nén
Sản xuất tại ÁIỉVcỉọ' bới: _
m1med Laboratones Pvt. Ltd.
7/1, Corporate Park, Sion T rombay Road, chembur, Mumbai 400 071, India
nEu CHUẢN: Nhã sản xuất
BÁO QUẢN: Nơi khớ ráo. trảnh ảnh sáng,
ở nhiệt độ qưới sotc.
ĐƯỜNG DUNG: Uóng
TH_uoc BÁN THEO ĐơN
GIƯTH_UỒC NGOAITAM_TAY TRẺ EM _
KY HƯỞNG DÃN sư DỤNG mươc KHI DUNG
c THÔNG TIN KHẤC XEM TRONG
TỜ HƯỚNG DẢN SỬ DỤNG KEM THEO.
1
S. Ở O
ẳ— >fẵ
zạ Ế 8…
Ồ m) ỄJ.Ệ›
ẵQ U r-
ỄỀ le<` EỂ›\
-i
² M 92
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng